Giáo án môn Đại số 7 - Nguyễn Nam Tiến

Giáo án môn Đại số 7 - Nguyễn Nam Tiến

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q

b. Kĩ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. Biết suy luận từ những kiến thức cũ.

c. Thái độ: Giáo dục tư tưởng, tình cảm: Yêu thích môn toán

2.Chuẩn bị của GV và HS

a. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học

b. Chuẩn bị của HS: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.

3. Tiến trình bài dạy

a. Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong bài)

 * Đặt vấn đề: ( 1')

ở lớp 6 chúng ta đã được học tập hợp số tự nhiên, số nguyên; N Z( mở rộng hơn tập N là tập Z. Vậy tập số nào được mở rộng hơn hai tập số trên . Ta vào bài học hôm nay

 

doc 198 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 595Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 - Nguyễn Nam Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/8/2010
Ngày giảng: 7A: / 8 / 2010
 7B: / 8 / 2010
CHƯƠNG I – SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
TIẾT 1. §1. TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ
b. Kĩ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. Biết suy luận từ những kiến thức cũ.
c. Thái độ: Giáo dục tư tưởng, tình cảm: Yêu thích môn toán
2.Chuẩn bị của GV và HS
a. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
b. Chuẩn bị của HS: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong bài)
 * Đặt vấn đề: ( 1')
ở lớp 6 chúng ta đã được học tập hợp số tự nhiên, số nguyên; N Z( mở rộng hơn tập N là tập Z. Vậy tập số nào được mở rộng hơn hai tập số trên . Ta vào bài học hôm nay
b. Dạy nội dung bài mới
Ôn lại kiến thức cơ bản ở lớp 6 (5')
GV
Giáo viên cùng học sinh ôn lại trong 3 phút về các kiến thức cơ bản trong lớp 6
Nêu một số ví dụ minh hoạ về.
Phân số bằng nhau
Tính chất cơ bản của phân số
Quy đồng mẫu các phân số
So sánh phân số
So sánh số nguyên
- Biểu diễn số nguyên trên trục số
Số hữu tỉ. (10')
1. Số hữu tỉ
GV
?
HS
?
GV
GV
?
GV
?
HS
GV
HS
GV
GV
HS
Yêu cầu học sinh đọc phần số hữu tỉ trang 4 và trả lời câu hỏi:
- Phát biểu khái niệm số hữu tỉ ( thế nào là số hữu tỉ)?
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z; b 0
- Lấy ví dụ.
Ví dụ:3; 0,5; 0; 2; - 3 là các số hữu tỉ
Giới thiệu tập số hữu tỉ
 Đọc và nghiên cứu yêu cầu bài ?1
Vì sao các số 0,6; -1,25; 1 là các số hữu tỉ?
N/c ?2 ; nêu yc của ?2 
- Số tự nhiên, số nguyên, số thập phân, hỗn số có là số hữu tỉ không? Vì sao?
- Số tự nhiên, số nguyên, số thập phân, hỗn số đều là số hữu tỉ Vì chúng đều viết được dưới dạng phân số
- Hãy giải thích và nêu nhận xét về mối quan hệ giữa ba tập hợp số đã học?
- MQH 3 tập số là N Z Q
Giới thiệu về mối quan hệ giữa 3 tập hợp số.
yc Hs làm bài 1 sgk - 7
Học sinh hoạt động cá nhân trong 2 phút làm bài 1
Khái niệm
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z; b 0
Ví dụ:3; 0,5; 0; 2; - 3 là các số hữu tỉ
Kí hiệu: tập số hữu tỉ là Q
?1 Sgk – 5
Giải
Vì: 0,6= ; -1,25=; 
1= đều được viết dưới dạng phân số.
?2 Sgk – 5
Giải
Với aZ nên a= => aQ
-MQH 3 tập số là N Z Q
Q
Z
N
Bài 1 sgk - 7
-3 N; -3 Z; -3 Q
Z; Q; N Z Q
Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (7')
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 
GV
GV
?
HS
GV
Nhắc lại cách biểu diễn các số Z trên trục số theo nội dung bài ?3
- Đọc và tự nghiên cứu ví dụ 1, ví dụ 2 trong 3 phút.
 Để biểu diễn số hữu tỉ ; trên trục số ta làm như thế nào?
Chia đoạn thẳng đơn vị thành các phần như mẫu số: 4 phần, 3 phần bằng nhau
- Lấy số phần đã chia bằng tử số
yc học sinh lên bảng thực hiện VD2
?3 Sgk – 5
2
-
1
-
0
-
Giải
Ví dụ 1 sgk – 5
Ví dụ 2 sgk – 5
So sánh hai số hữu tỉ. (15')
3. So sánh hai số hữu tỉ.
GV
?
GV
?
GV
HS
?
HS
?
HS
?
HS
GV
Hoàn thiện ?4
Muốn so sánh phân số ta làm ntn?
Chữa ?4
Muốn so sánh 2 số hữu tỉ ta làm ntn?
Giáo viên chốt lại cách so sánh sánh 2 số hữu tỉ trong 2 phút
Nghiên cứu Ví dụ 1,2 SGK
Nhắc lại các bước so sánh 2 số hữu tỉ ?
Trả lời 2 bước như sgk – 7
Ngoài cách so sánh trên còn cách so sánh nào nữa không?
Còn cách so sánh như so sánh phân số ở lớp 6.
Nếu x< y thì trên trục số điểm x ở vị trí ntn đối với điểm y?
Học sinh đọc chú ý 
Đọc và nghiên cứu yêu cầu bài ?5
giới thiệu cách kí hiệu số hữu tỉ âm số hữu tỉ dương.
?4 Sgk – 6
Giải
=
==
vì -12 <-10 nên <
so sánh 2 số hữu tỉ (sgk – 6)
Nhận xét ( sgk -7)
Chú ý:
- Nếu x<y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y.
- Số hữu tỉ >0 gọi là số hữu tỉ dương
- Số hữu tỉ <0 là số hữu tỉ âm
Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
?5 Sgk - 7
Số hữu tỉ dương là: ; 
Số hữu tỉ âm là: ; ;-4
Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
GV
HS
c. Củng cố- Luyện tập ( 5')
Câu hỏi củng cố:
- Khái niệm số hữu tỉ?
- Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số?
- So sánh hai số hữu tỉ?
Làm bài 3 sgk – 7? 
Nêu yêu cầu của bài toán?
Vận dụng VD1,2 một HS lên bảng làm.
Bài 3: Sgk - 7
==
=
vì -22<-21 nên<
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2' )
- Học lí thuyết: Khái niệm số hữu tỉ; so sánh hai số hữu tỉ, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- Làm bài tập: 2,3,4,5 ( SGK - 7+8 )
- Hướng dẫn bài tập về nhà: bài 5: viết các phân số: ; ; 
- Chuẩn bị bài sau: Đọc quy tắc cộng trừ phân số ở lớp 6; đọc trước bài cộng, trừ số hữu tỉ.
Ngày soạn: 14/8/2010
Ngày giảng: 7A: / 8 / 2010
 7B: / 8 / 2010
TIẾT:2§2.CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ
b. Kĩ năng: Có kĩ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế
c. Thái độ: Học sinh yêu thích môn toán học
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
b. Chuẩn bị của học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ: ( 7 phút )
* Câu hỏi
Học sinh 1: So sánh hai số hữu tỉ sau:
y= và y= 
Học sinh 2: Phát biểu quy tắc cộng, trừ phân số
* Đáp án:
HS1: Ta có: ==
Vì –213> -216 nên >
Hay >
HS2: Để cộng hai phân số ta làm như sau:
- Viết hai phân số có mẫu dương
- Quy đồng mẫu hai phân số 
- Cộng hai phân số đã quy đồng
+) Để trừ hai phân số ta ta cộng phân số bị trừ với số đối của số trừ
* Đặt vấn đề: ( 1 phút)
Chúng ta đã biết cách so sánh hai số hữu tỉ . Vậy cách cộng trừ hai số hữu tỉ có giống với cách cộng , trừ hai phân số hay không. Ta vào bài học hôm nay
b. Dạy nội dung bài mới
Cộng, trừ hai số hữu tỉ: (12 phút)
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
HS
GV
HS
GV
HS
Nêu cách cộng, trừ 2 số hữu tỉ( viết dưới dạng ps rồi). Nêu quy tắc cộng 2 PS?
Đọc phần cộng trừ hai số hữu tỉ và trả lời câu hỏi:
-Nêu cách cộng trừ hai số hữu tỉ?
Tự nghiên cứu và trả lời câu hỏi
Nêu công thức sgk
-Hoàn thiện ?1
Cả lớp cùng giải, 2 HS lên bảng 
Nhận xét: 
Công thức:
Với x= ; y=( a,b,m Z; m 0), ta có:
x+y= += 
x-y= -= 
Ví dụ: SGK
?1 Sgk – 9
Giải
a, 0,6 + =+=+
 =+= 
b, - (- 0,4) = + 0,4 = +
 =+== 
Quy tắc chuyển vế (10 phút)
2. Quy tắc chuyển vế
HS
GV
HS
HS
GV
GV
HS
Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z?
Trong tập hợp Q cũng có quy tắc chuyển vế tương tự
Đọc quy tắc? Ghi tổng quát và nêu VD?
Tự nghiên cứu VD
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. Dấu (+) Thành dấu (-),Dấu (-) Thành dấu (+)
Chốt: Với mọi x,y,z Q ta có x+y=z x= z-y
áp dụng Tính: a, +
 +===
Quy Tắc – sgk -9
Với mọi x,y,z Q ta có x+y=z x= z-y
Ví dụ Sgk
?2 Sgk - 9
Giải
x= +==
x= +==
Chú ý: SGK/9
c. Củng cố - luyện tập : ( 10 phút )
3. Luyện tập 
GV
?
GV
GV
GV 
Câu hỏi củng cố:
- Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
	+ Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương
	+cộng, trừ phân số cùng mẫu
-Quy tắc chuyển vế:
Làm bài tập 6/10, bài 9/10?
Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút 
Yêu cầu 2 học sinh lên bảng trình bày
Giáo viên chú ý cho học sinh trước khi thực hiện cộng, trừ cần rút gọn
Yêu cầu Hs hoạt động nhóm trong 3 phút dại diện các nhóm lên trình bày bài 9
Bài 6: Sgk -10
b,-=-=-1
c. -+ 0,75= -+ 
=-
Bài 9: Sgk -10
a, x= -=
b,x= +=
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 5 phút )
-Học lí thuyết: cộng, trừ số hữu tỉ; quy tắc chuyển vế
-Làm bài tập: 6, 7, 8, 9,10 trang 10
-Hướng dãn bài tập về nhà:
Hướng dẫn bài 7 Mỗi phân số( số hữu tỉ) có thể viết thành nhiều phân số bằng nó từ đó có thể viết thành tổng hoặc hiệu của các phân số khác nhau
Ví dụ: = = +
-Chuẩn bị bài sau: 
+Học lại quy tắc nhân ,chia phân số
+Vận dụng vào nhân, chia số hữu tỉ
Ngày soạn: 14/8/2010
Ngày giảng: 7A: / 8 / 2010
 7B: / 8 / 2010
TIẾT3§3.NHÂN , CHIA SỐ HỮU TỈ
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: Học sinhh nắm các quy tắc nhân, chia số hưuc tỉ, hiể khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ
b. Kĩ năng: Có kĩ năng nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh và đúng.Vận dụng được phép nhân chia phân số vào nhân, chia số hữu tỉ
c. Thái độ: Học sinh yêu thích học toán.
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học 
b. Chuẩn bị của học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
* Câu hỏi
Học sinh 1: Nhắc lại quy tắc nhân chia phân số, các tính chất của phép nhân trong z
Học sinh 2: tìm x, biết x-= 
* Đáp án
HS1:-Để nhân hai phân số ta nhân tử với tử, mẫu với m
- Để chia hai phân số ta nhân phân số bị chi sới số nghịch đảo của số chia
-T/C; giao hoán , kết hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng
HS2:
x= += =
Đặt vấn đề:Chúng ta đã biết cộng, trừ hai số hữu tỉ. Vậy để nhân, chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay.
b. Dạy nội dung bài mới
Nhân hai số hữu tỉ: (10 phút)
1:Nhân hai số hữu tỉ
HS
HS
HS
GV
Đọc phần nhân hai số hữu tỉ trong SGK và trả lời câu hỏi:
-Nêu cách nhân hai số hữu tỉ?
Tự nghiên cứu VD
Thảo luận nhóm trong 4 phút hoàn thiện bài tập 11
Giáo viên chốt lại trong 2 phút
Để nhân hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi thực hiện phép nhân phân số
Nhận xét – sgk -11
Với mọi x,y Q
Với x= ; y= , ta có:
x.y=.= 
Ví dụ SGK/11
Bài tập 11-sgk /12
.= = = 
0,24. = .= . = 
c. (-2). (- )= . = 7
Chia hai số hữu tỉ: ( 11 phút)
 2: Chia hai số hữu tỉ
HS
?
HS
GV
HS
GV
-Đọc phần chia 2 số hữu tỉ trong SGK và trả lời câu hỏi:
-Nêu cách chia hai số hữu tỉ?
- Tính x:y?
HS nghiên cứu cách làm ở VD
Thảo luận nhóm trong 4 phút làm ? sgk -11
Giới thiệu phần chú ý
Đọc phần chú ý
Lấy VD minh hoạ cho chú ý?
Giáo viên chốt lại trong 2 phút chia hai số hữu tỉ:
-Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số
-Thực hiện chia hai phân số
Với mọi x,y Q
Với x= ; y= , ( y 0) ta có:
x:y= := .
Ví dụ SGK/11
? sgk -11
a.3,5. (-1)= .(- )=- 
b.: (-2)= . = 
Chú ý: SGK/11
Với mọi x,y Q tỉ số của x và y kí hiệu là hay x:y
c. Củng cố- Luyện tập ( 11 phút)
3. Luyện tập
HS
GV
Câu hỏi củng cố:Nêu cách nhân, chia hai số hữu tỉ?
 -Tỉ số của hai số là gì?
Thảo luận nhóm trong 4 phút
Bài tập 13 –sgk -12
Chữa bài nhận xét
Bài tập 13 sgk -12
a,= -7 b, 3
c, d,-1
 d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (3 phút)
-Học lí thuyết: Cách nhân, chia số hữu tỉ,
-Làm bài tập: 12,15,16
-Hướng dãn bài tập về nhà bài 16
a . áp dụng (a+b):c+(m+n):c= (a+b+m+n):c
-Chuẩn bị bài sau: đọc tước bài giá trị tuỵệt đối của số ... x =2 hoặc x = -2
b) 
c) và y - x = -12
HS nhận xét bài làm của bạn
Bài 3
Vẽ đồ thị hàm số y = 2x
- Đồ thị của hàm số này có dạng gì?
Muốn vẽ đồ thị của hàm số trên ta cần xác định mấy điểm?
Gọi HS lên bảng vẽ
Chấm điểm vài tập 
Nhận xét, phê điểm
Bài 3
Nếu x = 1 thì y = 2. 1 = 2 Ta được A( 1;2) và gốc tọa độ O(0;0)
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Làm tiếp 5 câu hỏi ôn tập đại số
- Tiết sau "ôn tập cuối năm (tiếp theo)"
=+=+=+=+=+=+=+=+=+=+=+=+=+=+=+=+=+=
Ngày soạn: / /2009 Ngày giảng: 7A – / /2009
	 7B – / /2009
Tiết 67. ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiêp theo)
1.Mục tiêu
	a.Kiến thức
- ôn tập hệ thống hóa kiến thức cơ bản về chương thống kê và biểu thức đại số
	b.Kĩ năng
- Rèn luyện kỹ năng nhân biết các khái niêm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tần số, số TB cộng và cách xác định chúng
- Củng cố các khía niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức.Rèn luyện kỹ năng công, trừ, nhân đơn thức; cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến 
	c.Thái độ
Tích cực, chủ động trong quá trình ôn tập, hệ thống hoá lại các kiến thức đã học trong kì II
2.Chuẩn bị
GV : SGK , giáo án, phấn màu, phiếu học tập, bảng phụ ghi định nghĩa, khái niệm 
 HS : SGK, ôn tập và làm 5 câu hỏi ôn tập 
3.Tiến trình bài giảng
Nội dung chính
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết
- Để tiến hành điều tra một vấn đề nào đó em phải làm những việc gì và trình bày kết quả thu được như thế nào ?
- Trên thực tế, người ta thường dùng biểu đồ để làm gì ?
- Thế nào là đơn thức ? cho ví dụ 
- Thế nào là đa thức ? cho ví dụ 
- Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ? Cho ví dụ 
- Nêu qui tắc cộng, trừ đơn thức đồng dạng 
- Thu thập các số liệu thống kê, lập bảng số liệu ban đầu 
- Cho hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số 
- 1 số, 1 biến, hoặc tích của số và biến 
Cho VD
- Tổng các đơn thức. Cho ví dụ
- có hệ số khác 0, cùng phần biến. Cho ví dụ
- Cộng hệ số, giữ nguyên phần biến
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1
Kết quả điều tra về số con trong mỗi gia đình ở xóm A ta được bảng sau
2
0
1
1
3
2
1
0
5
3
1
5
2
2
1
3
1
2
0
2
a)Lập bảng tần số 
b) Dựng biểu đồ đọan thẳng
c) Tính số trung bình
Bài 1
GV treo bảng phụ đề BT
Gọi HS đọc đề BT
Đề bài yêu cầu gì ?
Cho HS làm BT
Gọi lần lượt 3 HS lên bảng 
Cho 3 HS xung phong chấm điểm 
GV gọi 3 HS kiểm tra
- GV nhận xét cho điểm HS
Bài 1
Giải
a) Bảng tần số 
Số con
0
1
2
3
5
TS
3
6
6
3
2
N=20
c) Tính số TB cộng 
	=
= 
b) Biểu đồ đoạn thẳng 
HS nhận xét bài làm của bạn
Bài 2
Tính 
a) (-(6x3y2t)
b) 2ab + 5ab
c) x -2y -(x –y)
Bài 2
GV ghi đề BT
Hướng dẫn HS làm bài
Gọi 3 HS lên bảng
GV nhận xét cho điểm
Giải
a) (-(6x3y2t)
= (-6) (x2.x3 )(y.y2)t = - 2x5y3t
b) 2ab + 5ab = 7ab
c) x -2y -(x -y) = x - 2y -x + y = -y
HS nhận xét
Bài 3
Cho 2 đa thức 
M = x2 - x - y2 +3y - 
N = -2x2 +3y2 -5x + y +3
Tính M + N và M – N 
Bài 3
- Hãy phát biểu qui tắc cộng, trừ các đa thức?
Gọi 2 HS lên bảng
Cả lớp làm vào vỡ bài tập
Chú ý: bỏ ngoặc trường hợp trước ngoặc là dấu trừ
Nộp 5 tập nhanh nhất
Có thể gọi vài tập
Nhận xét. Phê điểm
Giải
* M + N = 
= (x2 - x - y2 +3y - ) + (-2x2 + 3y2 – 5x + y + 3)
= x2 – 2x2 – x 5x – y2 + 3y2 +3y +y – + 3
= – x2 –x + 2y2 +y + 
* M – N = 
= (x2 – x – y2 +3y – ) – (– 2x2 + 3y2 –5x + y + 3) 
= x2 + 2x2 –x + 5x – y2 – 3y2 + 3y –y – – 3
= 3x2 + 
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các kiến thức cơ bản về thống kê và biểu thức đại số 
- Chuẩn bị "ôn tập cuối năm"
=+=+=+=+=+=+=+=+=+=+=+=+=+=+=+=+=+=+=+=
Ngày soạn: / /2009 Ngày giảng: / /2009
Tiết 68, 69 KIỂM TRA HỌC KÌ II
1.Mục tiêu:
 * Kiến thức:
 Kiểm tra việc nắm kiên thức của học sinh .
* Kĩ năng:
 Học sinh có kỹ năng trình bày bài kiểm tra và khả năng tổng hợp các kiến thức đã học để vận dụng giải bài toán có liên quan.
 * Thái độ:
	Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
Thông qua bài kiểm tra đánh giá quá trình học tập của HS và củng cố các kiến thức hs còn chưa nắm chắc.
2.Chuẩn bị:
 * GV: Đề kiểm tra, đáp án – biểu điểm.
 * HS: Ôn lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học trong kì II.
3.Đề bài:
a. Ma trận: 
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tiết 43
(Đại số)
Câu 4a
0,5đ
0,5đ
Tiết 45
(Đại số)
Câu 4c
0,75đ
0,75đ
Tiết 47
(Đại số)
Câu 4b
0,75đ
0,75đ
Tiết 51
(Đại số)
Câu 2b
0,25đ
0,25đ
Tiết 52
(Đại số)
Câu 1b
0,25đ
0,25đ
Tiết 53
(Đại số)
Câu 1a
0,25đ
0,25đ
Tiết 56
(Đại số)
Câu 2a
0,25đ
0,25đ
Tiết 59
(Đại số)
Câu 5
2đ
2 đ
Tiết 62
(Đại số)
Câu 3a
0,5đ
0,5đ
Tiết 47
(Hình học)
Câu 6c
1đ
1đ
Tiết 51
(Hình học)
Câu 1d
0,25đ
0,25đ
Tiết 53
(Hình học)
Câu 2d
0,25đ
0,25đ
Tiết 57
(Hình học)
Câu 1c
0,25đ
Câu 6a
1đ
1,25đ
Tiết 59
(Hình học
Câu 3b
0,5đ
0,5đ
Tiết 61
(Hình học)
Câu 2c
0,25đ
Câu 6b
1đ
1,25đ
Tổng điểm
2.0 đ
1.0 đ
2 đ
5 đ
10 đ
Tổng % điểm
20%
30%
50%
100%
b.Đề bài
I.Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Chọn phương án đúng trong các câu sau:
1. 7x2yz3 có bậc là
	A. 7	B. 3	C. 6
2. Giá trị của biểu thức n2 + 1 tại n = 1 là
	A. 2	B. 3	 	C.1
3. Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác cách đều .. của tam giác
	A. 3 đỉnh	B. 3 cạnh	C. 3 góc
4. Trong một tam giác, độ dài một cạnh bao giờ cũng lớn hơn hiệu và. tổng độ dài của hai cạnh còn lại.
	A. lớn hơn	B. nhỏ hơn	C. bằng
Câu 2: Các khẳng định sau đây đúng hay sai?
a. Biểu thức x2 + yz là đơn thức
b. Biểu thức đại số biểu diễn 2 số tự nhiên liên tiếp là 2a + 1 và 2a + 2
c.Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực ứng với cùng một cạnh thì tam giác đó là một tam giác cân. 
d.Trong một tam giác cân, hai đường trung tuyến ứng với hai cạnh bên bằng nhau thì bằng.
Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để được khẳng định đúng.
a. Nếu tại x = ., đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a (hoặc x = a) là .. của đa thức đó.
b. Tập hợp các điểm . hai mút của một đoạn thẳng là đường . của đoạn thẳng đó.
II.Phần tự luận
Câu 4: Điều tra về số cây trồng được của các lớp được ghi trong bảng 1 như sau:	
STT
Lớp
Số cây trồng được
1
2
3
4
5
6
7
6A
6B
7A
7B
8A
8B
9
35
38
35
35
30
30
35
	a.Lập bảng tần số
	b.Tính số trung bình cộng của dấu hiệu
	c.Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 5: Cho đa thức P(x) = 4x4 – x4 + 2x2 – 3x4 – x + 2x3 + 5 – x2
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của P(x)
Câu 6:
	Cho ABC vuông tại A; Đường phân giác BK. Kẻ KH vuông góc với BC (HBC). Chứng minh răng:
	a) ABK = HBK.
	b) BK là đường trung trực của đoạn thẳng AH	
	c) AK < KC
4. Đáp án – Biểu điểm
 * Phần trắc nghiệm (3điểm): Mỗi ý đúng được 0,25điểm
Câu 1
	 	1 – A	2 – B	3 – C	4 - B
Câu 2.
a. (1) - nghịch biến	(2) - đồng biến
b. (3) - nửa hiệu	(4) – hai
 Câu 3.
	a – Đúng	b – Đúng	c – Sai 	d – Đúng
Phần trắc nghiệm
I.Phần trắc nghiệm (3điểm): Mỗi ý đúng được 0,25điểm
Câu 1 
1 – C	2 – A	3 – B	4 – B 
Câu 2
	a – Sai	b – Đúng	c – Đúng 	d – Đúng 
Câu 3
a. 	(1) – a 	(2) - một nghiệm 
b. 	(3) – cách đều	(4) – trung trực
II.Phần tự luận
Câu 4: (2 điểm)
Bảng tần số: 
Giá trị (X)
30
35
38
Tần số (n)
2
4
1
N = 7
b.Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
c.Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng theo bảng tần số trên:
n
X
30
35
38
0
1
2
4
Câu 5. (2điểm)
a) Thu gọn P(x) và sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến:
 P(x) = 4x4 – x4 + 2x2 – 3x4 – x + 2x3 + 5 – x2
	= (4x4 – x4 – 3x4 ) + (2x2 – x2) – x + 2x3 + 5
	= x2 – x + 2x3 + 5
	= 2x3 + x2 – x + 5
b. Đa thức P(x) có: + Bậc là 3
	 + Hệ số cao nhất là 2
	 + Hệ số tự do là 5
Câu 6 (3điểm)
GT ABC ( = 90o), ABK =HBK (HBC)
KL a) ABK = HBK.
	b) BK là đường trung trực của đoạn thẳng AH	
	c) AK < KC
	Chứng minh:
a. Xét ABK và HBK vuông có: 
	ABK =HBK 	(1) 
	và BK chung 	(2)
	Từ (1) và (2) ABK = HBK (cạnh huyền – góc nhọn) (đpcm)
b. Xét ABD và HBD có: 
	BD chung 	(3)
	ABD =HBD (4) 
 	Mặt khác, vì ABK = HBK nên BA = BH (5)
	Từ (3); (4) và (5) ABD = HBD (c.g.c)
	Khi đó: ADB =HDB và DA = DH
	Vậy BK là đường trung trực của AH (đpcm)
c. ABK = HBK nên AK = HK,
	Mặt khác trong KHC có HK < KC
	Vậy AK < KC (đpcm)
 =+=+=+=+=+=+=+=+=+=+=+=+=+=+=+=+=+=+=
Ngày soạn: / /2008 Ngày giảng: / /2008
 TIẾT 70. TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
1.Mục tiêu:
a.Kiến thức:
Học sinh thấy được những điều mình đã và chưa làm được qua bài kiểm tra học kì.
b.Kĩ năng:
Nhận xét, đánh giá chất lượng bài kiểm tra học kì I của học sinh và quá trình học tập của học sinh trong cả kì II
c.Thái độ:
Giúp học sinh biết được những gì đã và chưa làm được qua bài học kì cũng như trong quá trình học tập của mình trong kì II để rút kinh nghiệm cố gắng hơn nữa trong học kì II
2.Chuẩn bị:
a.GV:
Bài kiểm tra học kì II, giáo án
b.HS:
3.Tiến trình lên lớp
a.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
b.Nội dung chính
- GV: Trả bài kiểm tra học kì II cho học sinh.
- GV: Yêu cầu học sinh xem lại bài kiểm tra của mình.
- HS: Xem lại bài kiểm tra của mình và của bạn.
- GV: Đánh giá chung chất lượng bài kiểm tra của học sinh.
Giỏi: 
Khá: 
TB: 
Yếu: 
Tuyên dương những học sinh làm bài tốt. nhắc nhở những học sinh làm bài còn kém.
+Ưu Điểm:
- Nhìn chung các em đã biết cách làm và trình bày một số bài dễ.
Không có nhiều bài kiểm tra điểm kém.
Nhiều bài kiểm tra trình bày sạch sẽ, rõ ràng.
+ Nhược điểm
Nhìn chung chất lượng bài kiểm tra chưa cao
Một số em không biết cách trình bày.
Đa số các em chưa làm hoàn thiện bài kiểm tra.
* GV: Chữa bài kiểm tra:
 * Phần trắc nghiệm : Mỗi ý đúng được 0,25điểm	
Câu 1 
1 – C	2 – A	 
Câu 2
	a – Sai	b – Đúng	 
Câu 3
a. 	(1) – a 	(2) - một nghiệm 
II.Phần tự luận
Câu 4: (2 điểm)
Bảng tần số: 
Giá trị (X)
30
35
38
Tần số (n)
2
4
1
N = 7
b.Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
c.Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng theo bảng tần số trên:
n
X
30
35
38
0
1
2
4
Câu 5. (2điểm)
a) Thu gọn P(x) và sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến:
 P(x) = 4x4 – x4 + 2x2 – 3x4 – x + 2x3 + 5 – x2
	= (4x4 – x4 – 3x4 ) + (2x2 – x2) – x + 2x3 + 5
	= x2 – x + 2x3 + 5
	= 2x3 + x2 – x + 5
b. Đa thức P(x) có: + Bậc là 3
	 + Hệ số cao nhất là 2
	 + Hệ số tự do là 5
- GV: Yêu cầu học sinh xem lại bài mình, so sánh với đáp án, xem lại điểm kiểm tra, nếu có thắc mắc gì thì đề nghị GV giải đáp
- HS: Xem lại bài kiểm tra của mình, so sánh với đáp án – biểu điểm, nếu có thắc mắc thì đề nghị GV giải đáp.
- GV: Thu lại bài kiểm tra.
c.Hướng dẫn về nhà
Yêu cầu học sinh về nhà học hè, ôn lại các kiến thức trọng tâm trong chương trình toán 7
 =+=+=+=+=+=+=+=+=+=The end=+=+=+=+=+=+=+=+=+=

Tài liệu đính kèm:

  • docdai so.doc