I – MỤC TIÊU :
- Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của 1 số không âm
- Biết sử dụng kí hiệu
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Bảng phụ vẽ hình 5 , kết luận về căn bậc hai , bài tập
2/- Đối với HS : Ôn tập định nghiã số hưũ tỉ, quan hệ giưã số hưũ tỉ và số thập phân, máy tính bỏ túi
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tuần : 9 tiết : 17 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. Tên bài: SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI I – MỤC TIÊU : - Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của 1 số không âm - Biết sử dụng kí hiệu II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Bảng phụ vẽ hình 5 , kết luậïn về căn bậc hai , bài tập 2/- Đối với HS : Ôn tập định nghiã số hưũ tỉ, quan hệ giưã số hưũ tỉ và số thập phân, máy tính bỏ túi III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Thế nào là số hưũ tỉ phát biểu kết luận về quan hệ giưã số hưũ tỉ và số thập phân - Viết số hưũ tỉ sau dưới dạng số thập phân , phân số Hoạt động 1 1. Ổn định Kiểm diện học sinh 2. Kiểm tra bài cũ - GV nêu câu hỏi kiểm tra và ghi đề bài tập áp dụng lên bảng - Gọi học sinh lên bảng trả lời - GV nhận xét - đánh giá - cho điểm Lớp trưởng báo cáo _ HS theo dõi 1 HS lên bảng phát biểu định nghiã và nêu kết luận _ Làm BT áp dụng ; Xét bài toán SGK Số vô tỉ là số viết được dươí dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I Hoạt động 2 : GV đưa bài toán hình 5 / 40 SGK lên bảng phụ và vẽ hình GV gợi ý a) Tính S hình vuông ABCD ? Tính S hình vuông AEBF Ta thấy SAEBF = 2S tam giác ABF Còn S hình vuông ABCD = 4S ABF Vậy : S hình vuông ABCD = ? Gọi độ dài cạnh AB = x ( x > 0) hãy biểu thị S hình vuông ABCD theo x thì ta có x2 = 2 Người ta đã chứng minh rằng không có số vô tỉ nào mà bình phương bằng 2 và đã tính được x = 1,414213562373095 GV ghi sẵn trên bảng phụ ) Số này là 1 số thập phân vô hạn mà ở phần thập phân của nó không có một chu kì nào cả . Đó là 1 số thập phân vô hạn không tuần hoàn Ta gọi những số như vậy là số vô tỉ . Vậy số vô tỉ là gì ? a) TÍnh S hình vuông ABCd ? S hình vuông AEBF = 1.1. = 1m2 S hình vuông ABCD = 2 S hình vuông S ABCD = 2.1 = 2 m2 a) Nhận xét 32 = 9 ; (-3)2 = 9 Ta nói 3 và -3 là các căn bậc hai của 9 b) Định nghiã Căn bậc hai của 1số a không âm là số x ao cho x2 = a Người ta đã chứng minh được rằng - Số dương a có đúng hai căn bậc hai là và và - Có thể chứng minh được rằng ..... là những số vô tỉ Hoạt động 3 : Gv hãy tính 32 = ? , (-3)2 = ? Tương tự và là căn bậc hai cuả số nào ? 0 là căn bậc hai của số nào ? Tìm x biết x2 = -1 GV đưa định nghiã căn bậc của số a GV : cho học sinh thực hiện ?1 Tìm các căn bậc hai của 16; -16; vậy chỉ có số dương và số 0 mới có căn bậc hai , số âm không có căn bậc hai - Mỗi số dương có bao nhiêu căn bậc hai ? Số 0 có bao nhiêu căn bậc hai ? GV ghi sẵn vào bảng nhóm Tương tự hãy điền vào trong ô trống : Số có hai căn bậc hai là ........ và ..... GV chú ý không được viết Bài tập (GV ghi vào bảng nhóm ) Kiểm tra xem các cách viết sau có đúng không ? a) b) Căn bậc hai của 49 là 7 c) d) - e) f) GV cho học sinh làm BT ?2 , viết căn bậc hai của 3, 10, 25 ; 02 = 0 và là các căn bậc hai của 0 là căn bậc hai của 0 , không có x vì không có số nào mà bình phương lên bằng (-1) Căn bậc hai của 16 là 4 và -4 là và Không số nào mà bình phương l6en bằng -16 HS trả lời _ Mỗi số dương có đúng một căn bậc hai là 0 HS lên bảng điền vào ô trống Số có hai bậc hai là và - a) đúng b) thiếu dấu là 7 c) Sai d) đúng e) sai chỉ bằng f) Sai Căn bậc hai của 3 là và - 10 là và - 25 là và - a)Thế nào là số vô tủ số vô tỉ khác số hưũ tỉ như thế nào ? cho ví dụ về số vô tỉ ? b) Định gnhiã căn bậc hai của một số không âm a ? Bài 82/41 SGK Bài 85/42 SGK Hoạït động 4 : Củng cố GV đưa ra câu hỏi - GV yêu cầu cho học sinh hoạït động nhóm Hoàn thành hai bài tập sau Điền vào số thích hợp vào ô trống x 4 0,25 (-3)2 4 0,25 (-3)2 Học sinh theo nhóm ( 4 nhóm ) a) vì 52 = 25 nên b) vì 72 = 49 nên c ) vì 12 = 1 nên d) Vì nên Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - cần nắm vững căn bậc hai của 1 số a không âm , so sánh phân biệt số số hưũ tỉ và số vô tỉ - Đọc mục " có thể em chưa biết " -Làm các BT 83,84,86 trang 42 - Tiết sau mang theo thước kẻ compa Duyệt ngày tháng năm 200.. Duyệt ngày tháng năm 200.. Ngày tháng . năm 200.. Hiệu Trưởng Tổ Trưởng Người soạn ..
Tài liệu đính kèm: