Bước 1: Vẽ đoạn thẳng BC = 16cm
Bước 2: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa BC
Vẽ cung tròn ( C;12cm)
n¨m häc 2009 -2010Trêng hîp b»ng nhau thø nhÊtcña tam gi¸c? Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau ABC = A'B'C' AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C'? Hai tam giác MNP và M'N'P' trong hình vẽ sau có bằng nhau khôngMNP và M'N'P'Có MN = M'N'MP = M'P'NP = N'P'thì MNP ? M'N'P'khi nào ?MPNM'P'N'BCAB'C'A'kiÓm tra bµi cò1. Vẽ tam giác biết ba cạnhBài toán 1: Vẽ ABC biết AB = 8cm; AC = 12cm; BC = 16cmBài toán 2: Vẽ A'B'C' biết A'B' = 8cm; A'C' = 12cm; B'C' = 16cmHoạt động nhómNhóm 1 ; 2 và 3a. - Nghiên cứu SGK để biết cách vẽ - Vẽ ABC và A'B'C' lên bảng phụNhóm 4 ; 5 và 6a. - Nghiên cứu SGK để biết cách vẽ - Vẽ ABC và A'B'C' lên hai tờ giấy Trêng hîp b»ng nhau thø nhÊt cña tam gi¸cTiÕt 22:Hoạt động nhómCách vẽ ABCCách vẽ A'B'C'Bước 1: Vẽ đoạn thẳng BC = 16cmBước 2: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa BC+ Vẽ cung tròn ( B; 8cm)+ Vẽ cung tròn ( C;12cm)Hai cung này cắt nhau ở ABước 3: Nối A với B và C ta được ABCBước 1: Vẽ đoạn thẳng B'C' = 16cmBước 2: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa B'C'+ Vẽ Cung tròn ( B'; 8cm)+ Vẽ cung tròn ( C'; 12cm)Hai cung này cắt nhau ở A'Bước 3: Nối A' với B' và C' ta được A'B'C'ABC8cm12cmA'B'C'8cm12cm16cm16cmBài toán 3:a. Vẽ ABC có AB = 1cm; AC = 2cm; BC = 4cm b. Vẽ ABC có AB = 1cm; AC = 2cm; BC = 3cm 1. Vẽ tam giác biết ba cạnhBCBC1cm2cm1cm2cm A4cm3cmTrêng hîp b»ng nhau thø nhÊt cña tam gi¸cTiÕt 22:1. Vẽ tam giác biết ba cạnhBài toán 1: Vẽ ABC biết AB = 8cm; AC = 12cm; BC = 16cmBài toán 2: Vẽ A'B'C' biết A'B' = 8cm; A'C' = 12cm; B'C' = 16cm Điều kiện để vẽ được tam giác biết ba cạnh là độ dài cạnh lớn nhất phải nhỏ hơn tổng độ dài hai cạnh còn lại. +) Lưu ý :Trêng hîp b»ng nhau thø nhÊt cña tam gi¸cTiÕt 22:Hoạt động nhóma. Vẽ ABC và A'B'C' lên bảng phụa. Vẽ ABC và A'B'C' lên 2 tờ giấyb. Đo và so sánh vàvàvà- Nhận xét về ABC và A'B'C' b. Cắt và chồng hai tam giác đó xem chúng có bằng nhau không?- Nhận xét về ABC và A'B'C' Kết quả đo:Bài cho:AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C' ABC A'B'C'?=906050804070302010012013010011015016017014018012013010014011015016017018060508070302010400A8cm12cm16cmCB8 cm12cm16cmA'C'B'906050804070302010012013010011015016017014018012013010014011015016017018060508070302010400906050804070302010012013010011015016017014018012013010014011015016017018060508070302010400Nhóm 1; 2 và 3Nhóm 4; 5 và 61. Vẽ tam giác biết ba cạnh2. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnhACBA'C'B'Nếu ABC và A'B'C'Có AB = A'B'AC = A'C'BC = B'C'thì ABC = A'B'C'TÝnh chÊt : (SGK)Trêng hîp b»ng nhau thø nhÊt cña tam gi¸cTiÕt 22:MNP và M'N'P'Có MN = M'N'NP = N'P'thì MNP MPNM'P'N'MP = M'P'M'N'P'?=(c.c.c)Bài tập : a. Tìm các tam giác bằng nhau trong mỗi hình sau:Hình 1Hình 4Hình 2Hình 3ABCBB'BBAA'AACCDDCC'EKABCB'C'A'MHình 5ACM = ABMABC = CDAAKB = AKC; ABD = ACEABE = ACD; AKD = AKE60o60o(c.c.c)(c.c.c)(c.c.c)CMR:+ AK là phân giác và + AK DECMR:AB // CDAD // BCHình 2Hình 3CBBAACDDEKABC = CDAAKB = AKC ; AKD = AKE ; ....Mà chúng ở vị trí so le trongAB // CD AK là phân giác MàAK DEb.c.- Nắm vững cách vẽ tam giác biết ba cạnh Điều kiện để vẽ được tam giác khi biết ba cạnh là cạnh lớn nhất phải nhỏ hơn tổng hai cạnh còn lại+) Lưu ý:- Học thuộc và biết vận dụng trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác vào giải bài tập- Bài tập : 16 , 18 , 20 , 21 , 22 (SGK)Hướng dẫn về nhàmét sè øng dông thùc tÕ cña tam gi¸cgiê häc kÕt thócc¶m ¬n c¸c thÇy gi¸o, c« gi¸o vµ c¸c emgiê häc kÕt thócXin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o vµ c¸c em. Chóc Héi gi¶ng thµnh c«ng tèt ®Ñp !
Tài liệu đính kèm: