Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 3, 4

Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 3, 4

I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy:

 -Học sinhh nắm các quy tắc nhân , chia số hưuc tỉ, hiể khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ

 -Có kĩ năng nhân , chia hai số hữu tỉ nhanh và đúng.

 -Vận dụng được phép nhân chia phân số vào nhân , chia số hữu tỉ

2.Giáo dục tư tưởng, tình cảm

 Học sinh yêu thích học toán.

II.PHẦN CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập.

2. Học sinh: Học bài cũ,đọc trước bài mới

III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

-Nêu và giải quyết vấn đề,

-Hoạt động nhóm

 

doc 6 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 696Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 3, 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11 /9 /2005 Ngày giảng: 13 / 9 / 2005
Tiết:3
Đ.3.Nhân , chia số hữu tỉ
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy:
	-Học sinhh nắm các quy tắc nhân , chia số hưuc tỉ, hiể khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ
	-Có kĩ năng nhân , chia hai số hữu tỉ nhanh và đúng.
	-Vận dụng được phép nhân chia phân số vào nhân , chia số hữu tỉ
2.Giáo dục tư tưởng, tình cảm
	Học sinh yêu thích học toán.
II.phần Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập.
2. Học sinh: Học bài cũ,đọc trước bài mới
III.phương pháp dạy học:
-Nêu và giải quyết vấn đề,
-Hoạt động nhóm
-Vấn đáp, thuyết trình .
IV.Phần thể hiện trên lớp
1. ổn định tổ chức:Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
	-Hình thức kiểm tra: Kiểm tra miệng- lên bảng trình bày
	-Nội dung kiểm tra:
Câu hỏi
Đáp án
Học sinh 1: Nhắc lại quy tắc nhân chia phân số, các tính chất của phép nhân trong z
Học sinh 2: tìm x, biết x-= 
-Để nhân hai phân số ta nhân tử với tử, mẫu với m
-để chia hai phân số ta nhân phân số bị chi sới số nghgịch đảo của số chia
-T/C; giao hoan , két hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhan đối với phép cộng
x= += =
3. Bài mới
3.1.Đặt vấn đề:Chúng ta đã biết cộng, trừ hai số hữu tỉ. Vậy để nhân, chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay.
3.2.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1:Nhân hai số hữu tỉ: 10 phút
Đọc phần nhân hai số hữu tỉ trong SGK và trả lời câu hỏi:
-Nêu cách nhân hai số hữu tỉ?
-Làm bài tập 11 a,b,c
Hoạt động của học sinh( Nội dung chính)
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Với x= ; y= , ta có:
x.y=.= 
Ví dụ SGk/1
Bài tập 11
.= = = 
0,24. = .= . = 
, (-2). (- )= . = 7
Học sinh hoạt động cá nhân trong 2 phút đọc Thảo luận nhóm trong 4 phút hoàn thiện bài tập 11
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
Giáo viên chốt lại trong 2 phút
Để nhân hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi thực hiện phép nhân phân số
Hoạt động 2: chia hai số hữu tỉ: ( 11 phút)
-Đọc phần chia 2 số hữu tỉ trong SGK và trả lời câu hỏi:
-Nêu cách chia hai số hữu tỉ?
-Hoàn thiện ?
Hoạt động của học sinh( Nội dung chính)
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Với x= ; y= , ( y 0) ta có:
x:y= := .
Ví dụ SGK/11
?
a.3,5. (-1)= .(- )=- 
b.: (-2)= . = 
Chú ý: SGK/11
Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút dọc và trả lời câu hỏi
Thảo luận nhóm trong 4 phút làm ? phút
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
Giáo viên chốt lại trong 2 phút chia hai số hữu tỉ:
-Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số
-Thực hiện chia hai phân số
Giáo viên giới thiệu phần chú ý
4. Củng cố- Luyện tập 11 phút
-Câu hỏi củng cố:Nêu cách nhân, chia hai số hữu tỉ
	Tỉ số của hai số là gì?
-Bài tập củng cố
Bài tập 13
Hoạt động của học sinh( Nội dung chính)
Hoạt động của giáo viên và học sinh
 đáp án bài 13:
a,= -7 b, 3
c, d,-1
Thảo luận nhóm trong 4 phút
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
Bài 14
Hoạt động của học sinh( Nội dung chính)
Hoạt động của giáo viên và học sinh
x
4
=
Thảo luận nhóm trong 6 phút( thi làm nhanh) phiếu học tập
Giáo viên treo bảng phụ đáp án để học sinh so sánh với kết quả bài làm của mình.
Giáo viên chốt lại bài học trong 2 phút
Nhân hai số hữu tỉ
Chia hai số hữu tỉ
:
x
:
-8
:
=
=
=
=
x
=
5.Kiểm tra đánh gía 5 phút
Bài tập 11a,b
đáp án bài 11:
a.= 
b. = -1
6.Hướng dẫn về nhà 3 phút
-Học lí thuyết: Cách nhân, chia số hữu tỉ,
-Làm bài tập: 12,15,16
-Hướng dãn bài tập về nhà bài 16
a . áp dụng (a+b):c+(m+n):c= (a+b+m+n):c
-Chuẩn bị bài sau: đọc tước bài giá trị tuỵet dối của số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Phiếu học tập
Điền các số hữu tỉ vào ô trống
x
4
=
:
x
:
-8
:
=
=
=
=
x
=
Ngày soạn: 12 / 9 /2005 Ngày giảng: 14 / 9 / 2005
Tiết:4
Đ.4. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy:
	-Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
	-Xác định được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ; có kĩ năng cộng, trừ, nhân chia số thập phân
	- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ đẻ tính toán hợp lí.
2.Giáo dục tư tưởng, tình cảm:
	Học sinh yêu thích môn học
II.phần Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập.
2. Học sinh: Học bài cũ,đọc trước bài mới
III.phương pháp dạy học:
Đặt và giải quyết vấn đề. Hoạt động nhóm, gợi mở vấn đáp
IV.Phần thể hiện trên lớp
1. ổn định tổ chức:Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
	-Hình thức kiểm tra: lên bảng trình bày
	-Nội dung kiểm tra:
Câu hỏi
Đáp án
Học sinh 1:
Làm bài tập 11a,d
a. .= = = 
d. ( ):6 = . = 
3. Bài mới
3.1.Đặt vấn đề: ở tiêủ học chúng ta đã được học về giá trị tuyệt đối của số nguyên Vậy giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ được định nghĩa như thế nào, cách ccộng, trừ, nhân chia số thập phân ta vào bài học hôm nay.
3.2.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ( 10 phút)
-Nhắc lại định nghĩa của số nguyên
-Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ được định nghĩa tương tự:
-Hoàn thiện?1
-Từ ?2 hãy viết công thức tổng quát tính giá trị của số hữu tỉ
Hoạt động của học sinh( Nội dung chính)
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Định nghĩa:
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x, kí hiệu là là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số
?1.
a. Nếu x= 3,5 thì = 3,5
Nếu x = thì = 
b. Nếu x>o thì =x
Nếu x= 0 thì = 0
Nếu x<0 thì = -x
Ta có:
= x nếu 0
 -x nếu x<0
nhận xét ( SGK/14)
Học sinh hoạt động cá nhân trong 5 phút
Trình bày kết quả trong 2 phút
Giá trị tuỵet đối của số nguyên a là khoảng cách từ diểm a tới trục số
Giáo viên chốt lại trong 3phút:
-Định nghĩa
-Công thức
Hoạt động 2: Củng cố định nghĩa ( 9 phút)
	-Giá trị tuyệt đối củ một số hữu tỉ có thể là số âm không? Vì sao?
-Hoàn thiện ?2
Hoạt động của học sinh( Nội dung chính)
Hoạt động của giáo viên và học sinh
?2
x= = = 
b. x=1 == 
x= -3= = = 
Chú ý:Hai số đối nhau có trị tuyệt đối bằng nhau
HS: Hoạt động cá nhân 1phút trả lời câu hỏi thứ nhất
-Giá trị tuyệt đối củ một số hữu tỉ không thể là số âm vì là khỏng cách giữa hai đỉêm thì không âm 
?2:
 -Thảo luận nhóm trong 3 phút
 -Trình bày trong 2 phút
 -Nhận xét đánh giá trong 2 phút
Giáo viên chốt lại trong 2 phút: cách làm, sử dụng công thức
 GV: Hai số đối nhau thì giá trị tuyệt đối của chúng như thế nào?
HS: Bằng nhau
Hoạt động 3, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (8 phút)
Yêu cầu:
-Học sinh đọc phần cộng, trừ, nhân, chia số thập phân trong sách giáo khoa
-Vận dụng làm ?3
Hoạt động của học sinh( Nội dung chính)
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân( SGK/14)
?3.
a,-3,116+0,263=- ( 3,116-0,263)=-2,853
b.(-3,7) . (-2,16)= ..
Học sinh hoạt động cá nhân trong 2 phút đọc, 2 phút làm ?3
Trình bày 2 phút
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
Giáo viên chốt lại trong 2 phút
Khi cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ ta cúũng thự hiện tương tự như số nguyên
4. Củng cố- Luyện tập 6 phút
Câu hỏi củng cố:
-Định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, viết CT tổng quát
Bài tập củng cố:
-Làm bài tập 18
Hoạt động của học sinh( Nội dung chính)
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Đáp án bài 18:
a, -5,639
b,-0,32
c,16,027
d,-2,16
 Yêu cầu 4 học sinh lên bảng Trình bày 3 phút
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
5. Kiểm tra đánh giá 4 phút
Bài tập trắc nghiệm: ( giáo viên phát phiếu hoc tập)
Bài 17. Trong các khẳng định sau: Khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
Khẳng định
Đúng hay sai
=2,5
=-2,5
=-(2,5)
= 10 thì x = 10
6.Hướng dẫn về nhà 2 phút
-Học lí thuyết: Định nghĩa giá trị tuỵet đối của số hữu tỉ, công thức, cách cộng, trừ , nhan, chia số hữu tỉ 
-Làm bài tập: 20,21,22,24,25,26
-Hướng dãn bài tập về nhà bài 24
Thực hiện trong ngoặc trước, nhóm các thừa số đeể nhân chia hợp lí, dẽ dàng
-Chuẩn bị bài sau: Luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • doct3+4.doc