Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 39: Ôn tập học kỳ I

Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 39: Ôn tập học kỳ I

I – MỤC TIÊU :

- Ôn tập các phép tính về số hưũ tỉ - số thực

- Thực hiện các phép tính về số hưũ tỉ , số thực để tính giá trị biểu thức

- Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết

- Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV : Bảng tổng kết các phép toán và các tính chất trong R

2/- Đối với HS : Ôn tập các qui tắc, các phép toán và các tính chất trong R

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 5 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 705Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 39: Ôn tập học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 18 tiết : 39 
Ngày soạn : .
Ngày dạy : ..
Tên bài: ÔN TẬP HỌC KỲ I 
I – MỤC TIÊU : 
- Ôn tập các phép tính về số hưũ tỉ - số thực
- Thực hiện các phép tính về số hưũ tỉ , số thực để tính giá trị biểu thức
- Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết
- Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh 
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Bảng tổng kết các phép toán và các tính chất trong R 
2/- Đối với HS : Ôn tập các qui tắc, các phép toán và các tính chất trong R 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
1/- Bài 1 : Tính 
a) 
b) 34 .(
= (-2)4 = 32
c) 1,25.(-150,4)+50,4.1,25=
= 1,25.(-150,4+50,4)=
= 1,25.(-100) = 125
d) 
= 
2/- Bài 2 
Tìm x biết
a) x + 
x = 
x = 
b) 
x = 
x = 
3/- Bài 3 : Tính 
a) 
= 
= 
= 
= 5
b) 12.=
= 12.
= 12.
c) (-2)2 +=
= 4+6-3+5 =12
Hoạt động 1
Ôn tập về số hưũ tỉ, số thực, tính giá trị biểu thức số
_ Số hưũ tỉ là gì ?
- Số hưũ tỉ có biểu diển thập phân như thế nào ?
- Số vô tỉ là gì ?
- Số thực là gì ?
- Trong tập hợp các số thực em biết những phép toán nào ?
- Quy tắc các phép toán và các tính chất của nó trong Rđược áp dụng tương tự trong Q ( GV treo bảng phụ ôn tập cac1 phép toán ) yêu cầu HS nhắc lại một số qui tắc, phép toán trong bảng 
- GV ghi đề bài tập lên bảng 
- Gọi HS nêu cách giải của từng bài tập
- Cho HS làm BT vào vở 
- Gọi 4 HS lên bảng giaỉ BT 
GV kiểm tra 3 tập của HS
GV nhận xét sưả chưã và cho điểm
GV ghi đề BT 
Gọi HS nhắc lại qui tắc chuyển vế 
 x +y = z suy ra x = ?
Tìm thưà số của tích làm thế nào ?
- chia 1 phân số cho 1 phân số ta làm thế nào ?
Cho HS làm BT vào vở 
Gọi 2 HS lên bảng sưả BT GV kiểm tra 3 tập HS
- GV ghi đề BT 
- Gọi HS nêu thứ tự thực hiện phép tính 
- Cho HS họat động nhóm giải BT 
- Nhóm 1,2 thực hiện câu a, nhóm 3,4 thực hiện câu b, nhóm 5,6 thực hiện câu c
- Gọi 3 nhóm trình bày kết quả 
Số hưũ tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b,c Z
b 0
- Mỗi số hưũ tỉ được biểu diễn bơỉ một số thập phân hưũ hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại 
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn 
- Số thực gồm số hưũ tỉ và số vô tỉ
- Các phép toán là cộng, trừ, nhân, chia luỹ thừa và căn bậc hai của 1 số không âm
- Hs quan sát và nhắc lại một số qui tắc phép toán 
- HS theo dõi và suy nghĩ cách làm 
- HS nêu cách giải 
HS làm BT
4 HS lên bảng sưả BT
HS nhận xét bài làm cuả bạn 
HS theo dõi 
HS nhắc lại qui tắc chuyển vế 
x +y = z suy ra x = ?
Tìm thưà số của tích lấy tích chia cho thừa số đã biết
Chia một phân số cho 1 phân số ta lấy phân số thứ 1 nhân nghịch đảo phân số thứ 2
- HS làm BT vào vở 
2 HS lên bảng sưả BT
HS theo dõi 
HS nêu thứ tự thực hiện phép tính 
HS họat động nhóm
đại diện 3 nhóm trình bày kết quả 
các nhóm khác nhận xét bài làm của bạn
4/- bài 4
Cho tỉ lệ thức 
a) Tìm a biết b = 9
b) Tìm a biết a + b = 24
 Giải 
a) Khi b = 9 ta được 
b) = 
Hoạt động 2 : Ôn tập tỉ lệ thức - dãy tỉ số bằng nhau
Tỉ lệ thức là gì ?
Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
- Viết dạng tổng quát cuả tính chất dãy tỉ số bằng nhau
GV treo bảng phụ đề bài tập
Từ tỉ lệ thức 
suy ra a = ? , b = ?
c =? , d = ?
HS theo dõi
 a = 
 b = 
 c =
 d = 
Hoạt động 3 : Củng cố
- Số thực bao gồm những tập hợp số nào ?
- Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
 = ?
Số thực bao gồm số hưũ tỉ vào vô tỉ 
= 
=
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà 
_Xem lại các bài tập vưà giải
_ Ôn tập tiếp tục " hàm số đồ thị, đại lượnt tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch 
Duyệt ngày  tháng  năm 200..	 Duyệt ngày  tháng  năm 200.. Ngày  tháng . năm 200..
 Hiệu Trưởng 	 	 Tổ Trưởng 	 	 Người soạn 
..	 	 

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC - TIET 39.doc