Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 53, 54

Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 53, 54

A. PHẦN CHUẨN BỊ

I.Mục tiêu:

- Nhận biết được một số biểu thức đại số nào đó là đơn thức

- Nhận biết được một đơn thức là đơn thức thu gọn. Phân biệt được phần hệ số, phần biến của đơn thức.

- Biết nhân hai đơn thức.

-biết cách viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn.

II. Chuẩn bị:

1.Giáo viên: Giáo án, bảng phụ,phiếu học tập.

 2.Học sinh: Học khái niệm về BTĐS, gía trị của BTĐS, đọc trước bài mới.

B. PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP:

1 .ổn định tổ chức.

 2. Kiểm tra bài cũ 4 phút

 

doc 6 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 642Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 53, 54", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 1 / 03/2008 Ngày giảng: 3/ 03/2008
Tiết 53
Đ3. Đơn thức 
A. phần chuẩn bị
I.Mục tiêu:
- Nhận biết được một số biểu thức đại số nào đó là đơn thức
- Nhận biết được một đơn thức là đơn thức thu gọn. Phân biệt được phần hệ số, phần biến của đơn thức.
- Biết nhân hai đơn thức.
-biết cách viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn.
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Giáo án, bảng phụ,phiếu học tập.
	2.Học sinh: Học khái niệm về BTĐS, gía trị của BTĐS, đọc trước bài mới.
B. Phần thể hiện trên lớp:
1 .ổn định tổ chức.
	2. Kiểm tra bài cũ 4 phút
Câu hỏi
Đáp án
Làm bài tập 7/29
Thay m=-1 và n=2 vào biểu thức ta được:
a.3m-2n=3.(-1) –2.2=-7
b. 7m+2n-6 =7.(-1)+2.2-6=-9
3. Bài mới: 1 phút
3.1.Đặt vấn đề: Chúng ta đẫ được học về khái niệm biểu thức đại số.Vậy ta có thể xắp xếp biểu thức đại số thành các nhóm riêng được không và tên gọi để nhận biết nhóm đó là gì, . Ta vào bài học hôn nay.
3.2. Nội dung- Phương pháp
Hoạt động 1: Tìm hiểu về 
đơn thức. ( 9 phút)
-Hoàn thiện ?1: 
Cho các đơn thức đại số:
	4xy ; 3-2y ; xyx ; 10x+y
	5(x+y) ; 2x() yx ; 2xy ;-2y.
-Hãy sắp xếp chúng thành hai nhóm:
Nhóm1: những biểu thức có chứa phép cộng,phép trừ
Nhóm 2: Những biểu thức còn lại.
-Những biểu thức ở nhóm 2 có đặc điểm gì?
-Từ đó hãy định nghĩa đơn thức từ những nhận xét của các biểu thức ở nhóm 2
Ghi bảng
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nhóm1: 3-2y ; 10x+y
Nhóm 2: 4xy ; xyx ; 5(x+y) ; 2x() yx ; 2xy ;-2y.
Định nghĩa đơn thức: SGK/30
Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.
Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút
Trình bày kết quả trong 3 phút
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
GV: chốt lại đơn thức :
-là biểu thức đại số
-chỉ gồm một số, một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến
Hoạt động 2: Ví dụ về đơn thức. ( 3 phút)
Ví dụ:
9; ; x; x.x; x3. 2y.z2;
Hoạt động cá nhân trong 21phút
Lấy ví dụ về đơn thức
Trình bày kết quả trong 2 phút
GV
Yêu cầu học sinh lấy thêm phản ví dụ
HS:: ; 5- 3y.
Hoạt động 3: Tìm hiểu về đơn thức thu gọn.( 7 phút)
Cho các đơn thức sau: 10xy ; 5 xyz
a.Hãy cho biết ở mỗi đơn thức trên các biến có mặt mấy lần?
b.Người ta nói những đơn thức có đặc điểm như trên là đơn thức thu gọn. Hãy định nghĩa đơn thức thu gọn.
c. Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn và đơn thức không thu gọn.
Định nghĩa đơn thức thu gọn: SGK/31
Ví dụ1: 10xy ; 5 xyz; -3xy
Có hệ số lần lượt là: 10; 5 ; -3
Ví dụ2: xyx ; 5 xyzxz không phải là đơn thức thu gọn
Chú ý: SGK/31
Hoạt động cá nhân trong 3 phút
Thảo luận nhóm trong 2phút 
Trình bày kết quả trong 2 phút
Giáo viên lưu ý cho học sinh phần hệ số và phần biến
Học sinh đọc chú ý trong 2 phút
Hoạt động 4 :Bậc của đơn thức( 6 phút)
a.Hoc sinh đọc phần bậc của đơn thức 2 phút
b.Trả lời câu hỏi: Bậc của đơn thức là gì? 1 phútt
c.Tìm bậc của đơn thức sau: 10xy ; 5 xyz; -3xy 2 phút
Định nghĩa Bậc của đơn thức: SGK/31
Ví dụ: Bậc của đơn thức10xy ; 5 xyz; -3xy lần lượt là; 9 ; 8 ; 3
Giáo viên chú ý cho học sinh Đơn thức bậc không và đơn thức không có bậc
Hoạt động 4 :Nhân hai đơn thức( 5 phút)
a.Hoc sinh đọc phần nhân hai đơn thức 3 phút
b.Trả lời câu hỏi: Nêu cách nhân hai đơn thức 2 phút
c.Tính tích các đơn thức ở bài tập 13 2 phút
Hoạt động của học sinh( nội dung chính)
Hoạt động của giáo viên và học sinh
 Chú ý: SGK/32
 Đáp án bài 13
a/xy ; b/xy
Học sinh đọc 2 phút
Yêu cầu 2 học sinh lên bảng trình bày
4. củng cố 2phút
Học sinh trả lời các câu hỏi sau:
Đơn thức là gì?
Thế nào là đơn thức thu gọn?
Bậc của đơn thức là gì?
Nêu cách nhân hai đơn thức?
 5.Kiểm tra đánh giá( 5 phút) 
cho hai đơn thức:
A= 2 x y x2; B= -5 yx y2
a.Hãy thu gọn đơn thức
b. Nhan hai dơn thức đã thu gọn.
c.Tìm bậc của đơn thức ( két quả)
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà 2 phút
-Học thuộc lí thuyết
-Làm bài tập10,11,12,14:.-Đọc trước bài “Đơn thức đồng dạng”.
Hướng dẫn bài tập 14.
Có nhiều cách viết khác nhau
Phần biến có thể: x.y; x2y; x4y3;.. Lưu ý tìm hẹ số để khi thay giá trị x=-1; y=1 thig giá trị bằng 9
 Ngày soạn: 2/03/2008 Ngày giảng: 5/03/2008
Tiết 54
Đ4.đơn thức đồng dạng
A. phần chuẩn bị
 I.Mục tiêu:
-Hiểu được thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
-Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
-Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Giáo án, bảng phụ,phiếu học tập.
	2.Học sinh:Học bài cũ, đọc trước bài mới.
B.Phần thể hiện trên lớp:
1.ổn định tổ chức.
	2. Kiểm tra bài cũ 4 phút
Câu hỏi
Đáp án
Học sinh1: làm bài tập 11
Trả lời câu hỏi: Đơn thức là gì? Đơn thức thu gọn là gì?
Học sinh 2: làm bài tập 12
Bài 11:
Biểu thức ở câu b,c là đơn thức
Đơn thức là biểu thức .
Đơn thức thu gọn là.
Bài 12:
-Phần hệ số là:2,5 và 0,25
-Phần biến là:xy và xy
	3. Bài mới: 
ở bài học trước chúng ta đã được nghiên cứu về đơn thức. Trong đơn thức người ta lại chia ra nhóm đơn thức đồng dạng. Vậy khi nào thì các đơn thức được gọi là đồng dạng với nhau. Ta vào bài học hôm nay.
Hoạt động 1: 
Đơn thức ồng dạng. ( 8 phút)
Hoàn thiên?1
Cho đơn thức: 3xyz.
	a.Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
	b. Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
	c. Nếu nói các đơn thức ở câu a là các đơn thức đồng dạng thì: Hãy định nghĩa hai đơn thức đồng dạng.
	d.Lấy thêm ví dụ về đơn thức đồng dạng.Các số khác 0 có là những đơn thức đồng dạng không?
 Ghi bảng
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Định nghĩa hai đơn thức đồng dạng:
hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng biến:
Ví dụ:
2xy ; -5xy ;xy là những đơn thức đồng dạng
Chú ý: Các số khác 0 được là những đơn thức đồng dạng?
Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút
Học sinh thảo luận nhóm nhóm trong 2 phút
Trình bày kết quả trong 3 phút
Hoạt động 2: Củng cố đơn thức đồng dạng. ( 9 phút)
a/Hoàn thiện?2
b/Làm bài tập15/34
?2. Bạn phúc nói đúng
Bài 15/34
Nhóm đơn thức đồng dạnglà:
N1: 5 xy ;-xy; xy; xy
N2: x y ;-2 x y ; x y
Hoạt động cá nhân trong 2 phút
Trình bày kết quả trong 2 phút
Nhận xét 1 phút
Bài 15: H
Thảo luận nhóm trong 3 phút
Trình bày kết quả trong 2 phút
Hoạt động 3: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ( 8 phút)
a.Đọc phần cộng hai biểu thứ số
b. Tương tự làm các phép tính sau:
 2xy+ xy ; -3 xy+2 xy; 3xy-7xy
c.Nêu cách cộng( hay trừ) hai đơn thức
*
 2xy+ xy = (2+1) xy =3 xy
 -3 xy+2 xy= (-3+2) xy= -1 xy
 3xy-7xy =(3-7) xy=-4xy
 * Để cộng( hay trừ) hai đơn thức đồng dạng ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến
Hoạt động cá nhân trong 2 phút đọc phàn cộng, trừ đơn thức
Làm cá nhân yêu cầu b trong 3 phút
Trình bày kết quả trong 3 phút
 GV chốt lại cách cộng trừ đơn thứ đồng dạng
Lưu ý cho học sinh 
-Trước khi thực hiện phép cộng cần xét xem đơn thức có đồng dngj hay không
-Cách công( trừ) nhiều đơn thức đồng dạng cũng được thực hiện tương tự
Hoạt động 4 :Củng cố cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ( 8 phút)
a/ Hoàn thiện ?3
b/ Làm bài tập 16
?3
xy+5 xy+(-7 xy)=( (1+5+(-7)) xy=-1 xy
Thii viết nhanh:
Bài 16:
25xy+5525xy+75xy=(25+55+75)xy=15525x y
Học sinh thảo luận nhóm nhóm trong 3 phút
Trình bày kết quả trong 2 phút
Học sinh lên bảng thực hiện 3 phút
5.Kiểm tra đánh giá: : 5 phút
tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau và thực hiện cộng các đơn thức đồng dạng đó.
2xy ; -5xy ; 5x;-3 y ;xy 
 6.: Hướng dẫn về nhà 2 phút
-Học thuộc: -Định nghĩa đơn thức đồng dạng, cách tính tổng, hiệu các đơn thức đồng dạng.
-Làm bài tập:17,18,19,20,21,22,23.
-Chuẩn bị tiết sau luyện tập
Hướng dẫn bài 18.
Tìm từng giá trị của các chữ cái sau đó điền vào ô có giá trị tương ứng

Tài liệu đính kèm:

  • docT53+54.doc