Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 68: Ôn tập cuối năm

Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 68: Ôn tập cuối năm

A. Mục tiêu : Thông qua bài học giúp học sinh :

- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức chủ yếu về đường thẳng song song, quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam giác.

- Vận dụng kiến thức đã học để giải một số bài tập ôn tập cuối năm phần hình học.

- Rèn kĩ năng vẽ hình, kỹ năng suy luận CM bài tập hình.

B. Chuẩn bị :

- GV: Thước thẳng, com pa, ê ke vuông.

- HS: Đồ dùng, ôn tập lý thuyết và làm bài tập về nhà.

C. Các hoạt động dạy học trên lớp :

I. Ổn định tổ chức : 1phút

II. Kiểm tra bài cũ (Kết hợp ôn tập

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 720Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 68: Ôn tập cuối năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 68 	 
Ngày dạy: 21/4/2011 
ÔN TẬP CUỐI NĂM 
A. Mục tiêu : Thông qua bài học giúp học sinh :
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức chủ yếu về đường thẳng song song, quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam giác.
- Vận dụng kiến thức đã học để giải một số bài tập ôn tập cuối năm phần hình học.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, kỹ năng suy luận CM bài tập hình.
B. Chuẩn bị :
- GV: Thước thẳng, com pa, ê ke vuông.
- HS: Đồ dùng, ôn tập lý thuyết và làm bài tập về nhà.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
I. Ổn định tổ chức : 1phút
II. Kiểm tra bài cũ (Kết hợp ôn tập)
III. Tổ chức luyện tập 
ÔN TẬP VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (25 PHÚT)
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
HS hoạt động nhóm:
Bài 2,3 tr.91 SGK. Một nửa lớp làm bài 2 Nửa lớp còn lại làm bài 3
(Đề bài đưa lên màn hình và in vào giấy trong phát cho các nhóm)
 M P a
 50o
 b
 N Q
a) Có a ^ MN (gt) ; b ^ MN (gt) Þ a // b (cùng ^ MN)
b) a // b (chứng minh a) Þ MPQ + NQP = 180o (hai góc trong cùng phía)
 50o + NQP = 180oÞ NQP = 180o - 50o
 NQP = 130o
Bài 3 tr.91 SGK: cho các nhóm làm bài trên giấy trong đã in sẵn đề bài và hình vẽ trong khoảng 5 phút.
Cho a//b.Tính số đo góc COD
Bài làm : Từ O vẽ tia Ot // a // b. 
Vì a // Ot Þ O1 = C = 44o (so le trong)
Vì b // Ot Þ O2 + D = 180o (2góc trong cùng phía)
Þ O2 + 132o = 180o
Þ O2 = 180o - 132o
 O2 = 48o.
COD = O1 + O2 = 44o + 48o = 92o.
ÔN TẬP CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC (18 phút)
Bài 4 tr.92 SGK
(GV đưa hình vẽ lên màn hình; có GT, KL kèm theo).
Một HS đọc đề bài.
GT xOy = 90o
 DO = DA; CD ^ OA
 EO = EB; CE ^ OB
KL a) CE = OD
 b) CE ^ CD
 c) CA = CB
 d) CA // DE 
 e) A, C, B thẳng hàng.
GV gợi ý để HS phân tích bài toán.
Sau đó yêu cầu HS trình bày lần lượt các câu hỏi của bài.
HS trình bày miệng bài toán 
a) DCED và D ODE có:
E2 = D1 (so le trong của EC//Ox)
 ED chung.
D2 = E1 (so le trong của CD//Oy)
Þ DCED = DODE (g.c.g)
Þ CE = OD (cạnh tương ứng).
b) và ECD = DOE = 90o (góc tương ứng) Þ CE ^ CD.
c) D CDA và D DCE có:
 CD chung
 CDA = DCE = 90o
 DA = CE (= DO)
Þ DCDA = DDCE (c.g.c)
Þ CA = DE (cạnh tương ứng)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 phút)
GV tóm tắt lại kiến thức đã ôn tập trong giờ.
Yêu cầu HS ôn tập kĩ lý thuyết và làm lại các bài tập ôn tập chương và ôn tập cuối năm.
H
A
d
C

Tài liệu đính kèm:

  • docTi-t 68.ON TAP CUOI NAM.doc