I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy:
-Học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương
- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
-Limh hoạt trong việc tính toán.
2.Giáo dục tư tưởng, tình cảm
-Học sinh yêu thích môn đại số
II.PHẦN CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập.
2. Học sinh: Học bài cũ,đọc trước bài mới
III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Ngày soạn: 25 / 9 /2005 Ngày giảng: 27 / 9 /2005 Tiết:7 Đ6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ ( Tiếp) I.Mục tiêu: 1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy: -Học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương - Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. -Limh hoạt trong việc tính toán. 2.Giáo dục tư tưởng, tình cảm -Học sinh yêu thích môn đại số II.phần Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập. 2. Học sinh: Học bài cũ,đọc trước bài mới III.phương pháp dạy học: -Đặt và giải quyết vấn đề -Hoạt động nhóm -Vấn đáp , gợi mở. IV.Phần thể hiện trên lớp 1. ổn định tổ chức:Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) -Hình thức kiểm tra: Kiểm tra miệng- lên bảng trình bày -Nội dung kiểm tra: Câu hỏi Đáp án Học sinh 1: Phát biểu quy tác tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. Viết dạng tổng quát áp dụng tính: (-3)2.(-3)4; Học sinh 2: -Địng nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ -Phát biểu quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa Làm bài tập 31 (-3)2.(-3)4;=(-3)6= (0,25)8= ((0,25)2 )4= (0,125)4 3. Bài mới 3.1.Đặt vấn đề: ở tiết học trước chúng ta đã biết cách tính tích và thương của hai luỹ thừa. Vậy cách tính luỹ thừa của một tích, một thương như thế nào. Ta vào bài học hôm nay: 3.2.Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Luỹ thừa của một tích.( 10 phút) -Hoàn thiện?1 -Trả lời câu hỏi: Muốn tính luỹ thừa của một tích ta làm như thế nào? Viết dạng tổng quát? Hoạt động của học sinh( Nội dung chính) Hoạt động của giáo viên và học sinh ?1: a.(2.5)2=102=100 22.52=4.25= 100 vậy .(2.5)2=22.52 b. tương tự ta có: ( . )3= ()3.()3 Công thức: (x.y)n= xn.yn Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút( Chia mỗi nhóm làm 1 ý) Thảo luận nhóm trong 2 phút Trình bày trong 2 phút Nhận xét đánh giá trong 2 phút Giáo viên chốt lại trong 1phút quy tắc (x.y)n= xn.yn Hoạt động 2: Củng cố công thức( 7 phút) Hoàn thiện ?2 Hoạt động của học sinh( Nội dung chính) Hoạt động của giáo viên và học sinh ?2 ()5 .35= (. 3)5= 15=1 b.(1,3)3 .8 = (1,5)3. 23= (1,5.2)3= 33=27 Thảo luận nhóm trong 2 phút Nhận xét đánh giá trong 3 phút Giáo viên chốt lại trong 2 phút -Đối với câu b các em phải vận dụng linh hoạt công thức luỹ thừa của môt tích - lưu ý đưa hai luỹ thừa về cùng một số mũ để vận dụng công thức Hoạt động 3 Luỹ thừa của một thương.( 10 phút) Hoàn thiện?3 Trả lời câu hỏi: Muốn tính luỹ thừa của một thương ta làm như thế nào? Viết dạng tổng quát Hoạt động của học sinh( Nội dung chính) Hoạt động của giáo viên và học sinh ? 3. ( )3= ..= = Vậy: ( )3= b. Tương tự Cong thức: ( )n = ( y 0) Học sinh hoạt động cá nhân trong 2 phút Thảo luận nhóm trong 2 phút Trình bày trong 2 phút Nhận xét đánh giá trong 2 phút Giáo viên chốt lại trong 2 phút Công thức luỹ thừa của một thương giúp ta tính chia hai luỹ thừa cùng số mũ được nhanh hơn. Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa Muốn chiai hai luỹ thừa cùng số mũ ta.. Hoạt động 4: Củng cố công thức ( 6 phút) Hoìan thiện ?4 Hoạt động của học sinh( Nội dung chính) Hoạt động của giáo viên và học sinh ?4. = ( )2= 32=9 = ()3= 33= 27 = = = ()3= 53= 125. Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút Yêu cầu 3 học sinh lên bảng trình bày Nhận xét đánh giá trong 2 phút 4. Củng cố 2 phút Câu hỏi củng cố: Muốn tính luỹ thừa của một tích ta làm như thế nào Muốn nhân hai luỹ thừa cùng số mũ ta làm như thế nào? Muốn tính luỹ thừa của một thương ta làm như thế nào? Muốn chia hai luỹ thừa cùng số mũ ta làm như thế nào? 5. Kiểm tra đánh giá 4 phút ( phát phiếu học tập) Thực hiện phép tính: (2,5)3. 43 (0,125)3. 83 (-39)4: 134 6.Hướng dẫn về nhà 2 phút -Học lí thuyết: 2 công thức -Làm bài tập: 34,36, 37 38, 40, 42 -Hướng dãn bài tập về nhà: bài 25 biến dổi về luỹ thừa cùng cơ số -Chuẩn bị bài sau: Luyện tập Thực hiện phép tính: (2,5)3. 43 = = (0,125)3. 83 = (-39)4: 134= Thực hiện phép tính: (2,5)3. 43 = = (0,125)3. 83 = (-39)4: 134= Thực hiện phép tính: (2,5)3. 43 = = (0,125)3. 83 = (-39)4: 134=
Tài liệu đính kèm: