I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy:
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức.
2.Giáo dục tư tưởng, tình cảm
Yêu thích môn toán
II.PHẦN CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.
2. Học sinh: Học bài cũ,đọc trước bài mới
III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, gợi mở vấn đáp.
IV.PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức:Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
Ngày soạn: 02/10 /2005 Ngày giảng: 04 / 10 / 2005 Tiết:9 Đ.7.Tỉ lệ thức. I.Mục tiêu: 1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy: - Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức. 2.Giáo dục tư tưởng, tình cảm Yêu thích môn toán II.phần Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. 2. Học sinh: Học bài cũ,đọc trước bài mới III.phương pháp dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, gợi mở vấn đáp. IV.Phần thể hiện trên lớp 1. ổn định tổ chức:Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới 3.1.Đặt vấn đề: Kết hợp vào phần 1( 10 phút) 3.2.Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Định nghĩa tỉ lệ thức -So sánh 2 tỉ số và -Nếu nói hai tỉ số trên được lập thành một tỉ lệ thức thì em có thể phát biểu: thế nào là tỉ lệ thức? Hoạt động của học sinh( Nội dung chính) Hoạt động của giáo viên và học sinh Ta có: = và = Do đó = Ta nói đẳng thức = là mội tỉ lệ thức Định nghĩa: tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = Tỉ lệ thức = còn được viết là a:b= c:d Chú ý: a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức; a,d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ, b và c là các số hạng trong hay trung tỉ Học sinh hoạt động cá nhân trong 2 phút Trình bày kết quả trong 2 phút - tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số Nhận xét đánh giá trong 2 phút Giáo viên chốt lại trong 3 phút định nghĩa Và thuyết trình về các cách viết, chú ý a,d- ngoại tỉ b,c- trung tỉ Hoạt động 2: Nhận dạng và thể hiện khái niệm.( 9 phút) Hoàn thiện ?1 Hoạt động của học sinh( Nội dung chính) Hoạt động của giáo viên và học sinh a. ta có: :4= . = : 8= . = Vậy :4=: 8 là một tỉ lệ thức b.Ta có: -3 : 7= . = -2 :7 = : = . = vậy -3 : 7 -3 : 7 nên không là tỉ lệ thức. Thảo luận nhóm trong 3 phút ( chia thành 2 nhóm) trình bày kết quả trong 2 phút Nhận xét đánh giá trong 2 phút Giáo viên chốt lại trong 2 phút -Tính( thu gọn các tỉ số) - Nếu bằng nhau thì là tỉ lẹ thức, nếu không bằng nhau thì không là tỉ lệ thức. Hoạt động 3 Tính chất(20 phút) Tính chất 1: -Học sinh đọc ví dụ SGK -Hoàn thiện ?2 -Từ kết quả ?2 hãy phát biểu thành tính chất? Hoạt động của học sinh( Nội dung chính) Hoạt động của giáo viên và học sinh ?2: = . Nhân cả tử và mẫu với b.d ta được: . b.d= .b.d a.d= b.c Tính chất: Nếu = thì a.d= b.c ( Tích các trung tỉ bằng tích các ngoại tỉ) Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút đọc Và hoàn thiện ?2 Phát biẻu tính chất, nhận xét đánh giá trong 3 phút Tính chất: Nếu = thì a.d= b.c Tính chất 2: Học sinh đọc ví dụ SGK Hoàn thiện ?3 Từ kết quả ?3 hãy phát biểu thành tính chất Hoạt động của học sinh( Nội dung chính) Hoạt động của giáo viên và học sinh ?3. từ ad = bc . Chia cả 2 vế với bd ta được = = Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút đọc ví dụ và hoàn thiện ?3 Trình bày trong 2 phút Nhận xét đánh giá trong 2 phút Giáo viên chốt lại trong 3 phút Từ đẳng thức ad = bc ta có thể suy ra 4 tỉ lẹ thức: = ; = ; = ; = Giáo viên hướng dãn học sinh cách suy ra 3 tỉ lẹ thức còn lại. 4. Củng cố 2 phút ( bảng phụ) Với a,b,c,d 0 từ 1 trong năm đẳng thức sau ta có thẻ suy ra đẳng thức còn lại: ad= bc = = = = 5. Kiểm tra đánh giá 4 phút Bài 47 a. Hoạt động của học sinh( Nội dung chính) Hoạt động của giáo viên và học sinh Ta có: = ; = = ; = Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút làm bài tập 6.Hướng dẫn về nhà 2 phút -Học lí thuyết: định nghĩa tỉ lệ thưcư, tính chất của tỉ lệ thức -Làm bài tập:45; 49;50; 51;52 -Chuẩn bị bài sau: Luyện Tập
Tài liệu đính kèm: