Giáo án môn Đại số 7 Trường THCS Đồng Nai, Cát Tiên, Lâm Đồng - Chương I: Số hữu tỉ. số thực

Giáo án môn Đại số 7 Trường THCS Đồng Nai, Cát Tiên, Lâm Đồng - Chương I: Số hữu tỉ. số thực

I. Mục tiêu:

- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N ZQ.

- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.

II. Phương pháp giảng dạy:

Thuyết trình; hoạt động nhóm;

III. Phương tiện dạy học:

- Thầy: Thướt kẽ, phấn màu, bảng nhóm.

- Trò: Phấn, bảng nhóm.

IV. Tiến trình bài dạy:

 

doc 49 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 898Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 Trường THCS Đồng Nai, Cát Tiên, Lâm Đồng - Chương I: Số hữu tỉ. số thực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 03/ 09/ 2005 	 Ngày dạy: 05/ 09/ 2005
Tuần 1: 
 Tiết 1:
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC 
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N ZQ. 
Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm; 
III. Phương tiện dạy học:
Thầy: Thướt kẽ, phấn màu, bảng nhóm.
Trò: Phấn, bảng nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Số hữu tỉ 	 (15 phút)
- Ta đã biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng 1 số.
? Viết các số: 3; -0.5; 0;
2 dưới dạng các phân số bằng nhau?
! Ta nói các số 3; -0.5; 0;
2 là các số hữu tỉ
- Cho HS làm ?2 và ?4 sd
- Cho HS làm ?3
?2 các số 0,6; -1,25; 
 là các số hữu tỉ vì:
?4 số nguyên a là số hữu tỉ vì:
Nghĩa là các số trên đều viết được dưới dạng phân số
- Làm ?3
1. Số hữu tỉ
Định nghĩa: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z, b 0.
Tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q.
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10 phút)
! Tương tự như số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
- Hướng dẫn HS cách biễu diễn số hữu tỉ trên trục số. 
·
·
-1
1
0
M
- Lên bảng làm theo hướng dẫn của giáo viên.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
·
·
·
·
-1
0
1
2
·
·
-1
1
0
M
Ví dụ 1:Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- Cho HS làm ?4
0
N
·
-1
1
0
N
·
-1
1
Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
* Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được goi là điểm x.
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ (16 phút)
? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
? So sánh : và ?
- Cho HS làm ?5
- Đổi ra phân số rồi so sánh hai phân số đó.
- So sánh hai phân số : và 
Ta có: 
Vì -10 > -12 nên > 	hay > 
- Hữu tỉ dương là: 
- Hữu tỉ âm là: 
- không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm, vì = 0.
3. So sánh hai số hữu tỉ
Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luôn có: hoặc x=y hoặc x<y hoặc x<y.
- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân số đó.
Ví dụ: So sánh: và 
-- Giải--
Ta có: 
Vì -10 > -12 nên > 	hay > 
Hoạt động 4: Củng cố (2 phút)
- Làm bài tập 3a trang 8 SGK?
Ta có: 
Vì -21 > -22 nên > 	hay >
4. Luyện tập 
Ta có: 
Vì -21 > -22 nên > 	hay >
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Bài tập về nhà: Bài 2 đến bài 5 SGK
Chuẩn bị bài mới
* Rút kinh nghiệm :	
Ngày soạn: 5/ 09/ 2005 	Ngày dạy: 7/ 09/ 2005
Tuần 1: 
 Tiết 2:
§2. CỘNG VÀ TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
Nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ
Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
Có kỹ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế”.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm; 
III. Phương tiện dạy học:
	HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:
Quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc”.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
? Thế nào là số hữu tỉ?
? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
- Trả lời như định nghĩa SGK
- Đưa chúng về dạng phân số rồi so sánh các phân số đó.
Hoạt động 2: Cộng trừ hai số hữu tỉ (10 phút)
? Nhắc lại các quy tắc cộng trừ phân số?
- Tương tự như phép cộng phân số, gv đưa ra quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ.
? Các Tính Chất Của Phép Cộng Phân Số?
- Cho HS Làm ?1
-- Phép cộng phân số có 3 tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. 
- Làm ?1
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Quy tắc:
Với 
Ta có:
- Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số.
- Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.
Ví sụ:
Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế (18 phút)
? Nhắc lại quy tắc “chuyển vế” trong z?
Với mọi 
2. Quy tắc chuyển vế.
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải 
! Trong Q Ta Cũng Có Quy Tắc “Chuyển Vế” Tương Tự Như Trong Z.
- Cho HS làm ?2
! Chú ý câu b.
- Hướng dẫn đến đây rồi cho HS làm tiếp.
- Nêu phần chú ý trong SGK.
- Làm ?2. Tìm x biết:
đổi dấu số hạng đó.
Với mọi 
Ví dụ: Tìm x, biết 
Theo quy tắc nguyển vế, ta có:
x
Vậy .
8Chú ý : Trong Q, ta cũng có những tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như các tổng đại số trong Z.
Hoạt động 4: Củng cố (10 phút)
? Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
? Nêu quy tắc chuyển vế?
- Làm bài tập 9a?
 Họat động nhóm Làm bài tập 10 trang 10 SGK?
- Trả lời như SGK.
- Trả lời như SGK.
- Làm bài tập 9a.
- Làm việc nhóm:
Bài tập 9a trang 10 SGK
Tìm x biết: 
Ta có:
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Bài tập về nhà: 6; 7; 8; 9 trang 10 SGK
Chuẩn bị bài mới
* Rút kinh nghiệm :	
Ngày soạn: 10/ 09/ 2005	 Ngày dạy: 12/ 09/ 2005
Tuần 2: 
 Tiết 3:
§3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ. 
Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm; 
III. Chuẩn bị:
- HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z, các phép nhân phân số.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
? Nêu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ? Aùp dụng bài tập 6b trang 10 SGK? 
- Trả lời như SGK
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ (10 phút)
? Quy tắc nhân phân số?
! Vì mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên ta có thể nhân hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân phân số.
? Đổi hỗn số ra phân số?
! Aùp dụng quy tắc vừa học để nhân.
Đổi 2 ra phân số. 
-0,4 = 
1. Nhân hai số hữu tỉ
với ta có:
ví dụ : 
Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ (18 phút)
? Quy tắc chia phân số?
! Vì mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên ta có thể chia hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc chia phân số.
? Quy tắc chia hai số hữu tỉ?
2. Chia hai số hữu tỉ.
với (y¹0) ta có:
- Tính: 
- Cho HS làm ?
- Nêu chú ý.
? Tính : 
b)
a)
Ví dụ:
8Chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y¹0) gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là hay x:y
Ví dụ : Tỉ số của hai số –5,12 và 10,25 được viết là 
 hay –5,12:10,25.
Hoạt động 4: Củng cố (10 phút)
- Để nhân hay chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
- Làm bài tập 11a, d?
- Họat động nhóm Làm bài tập 16 trang 13 SGK?
- Đổi ra dạng phân số rồi thực hiện nhân hoặc chia đối với hai phân số đó.
- Làm việc nhóm
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Bài tập về nhà: 12;13;14 trang 12 SGK
Chuẩn bị bài mới
* Rút kinh nghiệm :	
Ngày soạn: 12/ 09/ 2005 	Ngày dạy: 14/ 09/ 2005
Tuần 2: 
 Tiết 4:
§4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
Hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
II. Phương pháp giảng dạy:
Đặt vấn đề; hoạt động nhóm; 
III. Phương tiện dạy học:
HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? 
? Tìm : |5| ; |-3| ; |0|.
? Tìm x biết |x| = 2
HS trả lời như SGK.
|5| = 5; |-3| = 3; |0| = 0.
x = 2 hoặc x = -2
Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10 phút)
! Tương tự như giá trị tuyệt đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên trục số.
? Dựa và định nghĩa trên, hãy tìm:
|3,5| ; ; |0| ; |-2|
- Cho HS làm ?1 phần b (SGK)
Điền vào chỗ trống (. . .)
! Công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ tương tự như đối với số nguyên.
- Cho HS làm ?2
- Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x.
- Làm:
Điền để có kết luận.
	Nếu x > 0 thì |x| = x
	Nếu x = 0 thì |x| = 0
	Nếu x < 0 thì |x| = -x
- Làm ?2
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Định nghĩa: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên trục số. Ký hiệu là |x|.
nếu x ³ 0
nếu x < 0
Ta có : 
Ví dụ
	(Vì )
|-5,75| = -(-5,75) = 5,75
 (Vì –5,75 < 0)
Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế (18 phút)
! Để Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số.
- Hướng dẫn tương tự đối với các ví dụ còn lại.
! Khi cộng, trừ hoặc nhân hai số thập phân ta áp dụng quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên.
- Nêu quy tắc chia hai số thập phân.
- Yêu cầu HS làm ?3.
Viết các số trên dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính.
- Làm theo cách khác.
- Nhắc lại quy tắc.
- HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm.
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Ví dụ:
Ví dụ:
a) (-0,408):( -0,34) = + (0,408:0,34) = 1,2
b) (-0,408):(+0,34=-(0,408:0,34) = -1,2
a) = -(3,116 – 0,263) = -2,8 ... g 44 SGK;
	 91; 92; 93; 95 trang 45 SGK
- Chuẩn bị bài Luyện tập
 * Rút kinh nghiệm :	
Ngày soạn: 05/ 11/ 2005 	Ngày dạy: 07/ 11/ 2005
Tuần 10: 
 Tiết 19:
§ LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)
Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của nó.
Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm; 
III. Phương tiện dạy học:
	Bảng phụ
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
5 phút
? Số thực là gì, cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ?
? Nêu cách so sánh hai số thực?
(cách so sánh hai số thực có thể tương tự như cách so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân)
- Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực. Ký hiệu : R
- Trả lời như SGK.
Hoạt động 2: Sửa bài tập 
30 phút
? Nêu quy tăc so sánh hai số âm?
? Vậy trong ô vuông phải điền chữ số mấy?
- Gọi 3 HS lên điền 3 câu còn lại
? Muốn sắp xếp ta phải làm gì?
? Để làm được câu b thì trước tiên ta phải làm gì?
- Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số.
- Trong hai số âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
- Trong ô vuông phải điền chữ số 0
- Các phần còn lại HS tự làm.
- So sánh từng số để xác định từ số nhỏ nhất đến số lớn nhất
- Xác định giá tri tuyệt đối của từng số.
- So sánh các giá trị tuyệt đối
1. Bài 91 : Điền số thích hợp vào ô vuông.
a) –3,02 < -3, 0 1
b) –7,5 0 8 > -7,513
c) –0,4 9 854 < -0,49826
d) –1, 9 0765 < -1,892
2. Bài 92 : Sắp xếp các số thực:
-3,2; 1; ; 7,4; 0; -1,5
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
-3,2 < -1,5 < < 0 < 1 < 7,4
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.
|0| << |1| < |-1,5| < |-3,2| <|7,4|
? Đối với các dạng toán tìm x ta phải làm gì?
? Quy tắc chuyển vế?
? Vế phải có hai số hạng chứa x ta phải làm sao?
- Hướng dẫn học sinh làm tương tự.
? Giao của hai tập hợp là gì?
? Vậy tập chung của Q và I là gì?
- Tương tự làm câu b
- Chuyển các số hạng không chứa x sang một vế.
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế.
- Đặt thừa số chung x ra và rút gọn.
- Làm tương tự như câu a (lên bảng làm)
- Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
- Tập chung của Q và I là tập 
3. Bài 93 : 
Tìm x biết:
a) 3,2.x + (-1,2).x + 2,7 = -4,9
(3,2 – 1,2)x = -4,9 – 2,7
 2x = -7,6
 x = -3,8
b) (-5,6).x + 2,9.x – 3,86 = -9,8
 (-5,6 + 2,9).x = -9,8 + 3,86
	 -2,7x = -5,94	
	 x = 2,2 
4. Bài 94 : 
Tìm các tập hợp:
a) Q I
Q I = 
b) R I
R I = I
Hoạt động 3: Củng cố 
8 phút
? Hoạt động nhóm: Bài tập 96 trang 45 SGK?
- Làm việc nhóm
5. Bài 95 : 
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
- Chuẩn bị ôn tập chương I soạn các câu hỏi trong phần ôn tập chương.
- Làm các bài tập 95 ; bài 96, 97, 101 
 * Rút kinh nghiệm :	
Ngày soạn: 07/ 11/ 2005 	 Ngày dạy: 09/11/ 2005
Tuần 10: 
 Tiết 20:
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
I. Mục tiêu:
	- Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học 
	- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q
	- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm; 
III. Phương tiện dạy học:
	- Bảng phụ, các bài tập ôn tập chương.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập 
35 phút
? Nêu các tập số đã học?
? Mối quan hệ giữa các tập số đó?
- Vẽ sơ đồ, yêu cầu HS lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ để minh hoạ trong sơ đồ.
? Định nghĩa số hữu tỉ?
? Thế nào là số hữu tỉ dương? số hữu tỉ âm? cho ví dụ?
? Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương không là số hữu tỉ âm?
? Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ?
- Tập hợp các số đã học là:
Tập N các số tự nhiên.
Tập Z các số nguyên.
Tập Q các số hữu tỉ.
Tập I các số vô tỉ.
Tập R các số thực.
- Quan hệ:
- Phát biểu định nghĩa
- Tự lấy ví dụ minh hoạ
- Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
- Phát biểu quy tắc
1. Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R
R
Q
Z
N
2. Ôn tập số hữu tỉ
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với ; b0
- Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn không.
- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn không.
x nếu x 0
-x nếu x < 0
* Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
! Tìm x tức là bỏ dấu giá trị tuyệt đối đi.
? |2,5| = ?
=> x
? Giá trị tuyệt đối của một số có bao giờ mang dấu âm không?
! Muốn tìm x thì trước tiên ta phải tìm |x|
? |1,427| = ?
=> x
- Đưa bảng phụ trong đó đã vết vế trái của công thức, yêu cầu HS lên bảng điền vế phải.
- Ta có |2,5| = 2,5
- Giá trị tuyệt đối của một số luôn mang dấu +.
=> Không tồn tại giá trị nào của x để |x| = -1,2
Với a, b, c, m Z, m > 0
Phép cộng: 
Phép trừ: 
Phép nhân : 
Phép chia : 
Phép luỹ thừa: với x, y Q; m, n N
xm.xn = xm+n	;	xm:xn = xm-n	
(x 0; m n)
(xm)n = xm.n	;	(x.y)n = xn.yn
 	(y0)
BẢNG PHỤ
|1,427| = 1,427
Bài 101 : Tìm x biết:
a) |x| = 2,5 => x = 2,5
b) |x| = -1,2 => Không tồn tại giá trị nào của x.
c) |x| + 0,573 = 2
	|x|	= 2 – 0,573
	|x|	= 1,427
	 x 	= 1,427
Hoạt động 2: Củng cố 
8 phút
? Hoạt động nhóm: Bài tập 99 trang 49 SGK?
- Làm việc nhóm
Bài 99 : Tính giá trị của biểu thức:
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
- Ôn tập lại lý thuyết của chương
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập 98, 100, 102 trang 49+50 SGK.
- Tuần sau một tiết ôn tập chương (tt) và một tiết kiểm tra 45
Ngày soạn: 12/ 11/ 2005 	Ngày dạy: 14/11/ 2005
Tuần 11: 
 Tiết 21:
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)
I. Mục tiêu:
	- Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học 
	- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q
	- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm; 
III. Phương tiện dạy học:
	- Bảng phụ, các bài tập ôn tập chương.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Sửa bài tập 
43 phút
? Phép cộng các số hữu tỉ có những tính chất nào?
? Đối với bài toán này, bằng cách nào để ta thực hiện phép tính một cách hợp lý nhất?
? Đối với câu b, trước tiên ta thực hiện tính chất nào?
- Cho học sinh tiếp tục thực hiện các phép tính trong dấu ngoặc.
? Bằng cách nào để tính nhanh?
- Cho 2 HS lên bảng làm, còn lại làm ra nháp.
- Kết hợp, giao hoán, cộng với số 0
- Dùng tính chất kết hợp.
Nhóm 
- Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Đặt thừa số chung ra ngoài.
=
- Sử dụng tính chất kết hợp.
1. Thực hiện phép tính
Bài 96 
Bài 97 
- Tìm y biết
a) 
? Trong phép tính trên, y đóng vai trò gì?
? Muốn tìm y ta phải làm như thế nào?
c) 
? Muốn tìm y ta phải tìm số hạng nào trước?
! Tìm y từ 
? Nếu gọi số lãi hai tổ được chia lần lượt là x, y (đồng). Theo bài ra ta có gì?
? x và y tỉ lệ với 2 số 3 và 5 nghĩa là sao?
! Tìm x và y từ 2 điều trên. 
(áp dụng tính chât của dãy tỉ số bằng nhau)
- Là một thừa số.
- Lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- Coi như là một số hạng và ta tìm trước
x + y = 12800000
2. Toán tìm x
Bài 98 
3. Tỉ lệ thức
Bài 103 
Gọi số lãi hai tổ được chia lần lượt là x, y (đồng)
Theo bài ra ta có:
 và x + y = 12800000
=> 
Vậy: 	Tổ 1 nhận được :4800000đ
	Tổ 2 nhận được :800000đ
Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
	- Học kỹ lý thuyết trong chương và xem lại các dạng toán đã chữa
	- Làm tiếp các bài tập còn lại.
	- Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
 * Rút kinh nghiệm :	
Ngày soạn: 14/11/ 2005 	Ngày dạy: 16/11/ 2005
Tuần 11: 
 Tiết 22:
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra sự hiểu bài và nhận biết mức độ nắm bài của học sinh qua chương I. 
- HS biết cách suy luận, trình bày bài toán.
- Qua bài kiểm tra, giáo viên có thể điều chỉnh cách dạy và học.
II. Phương pháp giảng dạy:
	Quan sát;
III. Phương tiện dạy học:
	Chuẩn bị bài kiểm tra;
IV. Tiến trình bài dạy:
Đề bài:
	I.	TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
	Hãy khoanh tròn vào kết quả đúng.
Tính : 23.24 =
	a. 212 ;	b. 27 ;	c. 47 ;	d. 412
36 : 32 = 
a. 34 ; 	b. 38 ;	c. 13 ;	d. 33
a. N Q ;	b. R Q ;	c. Z N ;	d. R Z
a. N ;	b. Z ;	c. –0,5 Q ;	d. –2 N
=
	a. 14 ;	b. 1 ;	c. 49 ;	d. 7
Nếu |x| = 15 thì:
	a. x = -15 ;	b. x = 15 ;	c. cả a và b ;	d. không có giá trị nào của x
a. ;	b. -;	 c. ;	d. 
a. 1,3636=1,(36); b. 0,131=0,(13) ; c. = 0,(36); d. cả a và b đều đúng
II.	TỰ LUẬN (6 đểm)
1.(2đ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhất
2.(1đ) Tìm x biết: 
3.(2đ) Tỉ số học sinh 2 lớp 7A và 7B là 8:9. Biết tổng số học sinh của 2 lớp là 68, tìm số học sinh mỗi lớp? 
4.(1đ) So sánh : 	2300 và 3200
- HẾT-
Đáp án và biểu điểm 
I. TRẮC NGHIỆM : (Mỗi câu 0.5 điểm)
	1(b);	2(a);	3(a);	4(c);	5(b);	6(c);	7(a);	8(c)
II. TỰ LUẬN
	1) A = ;	B = 
	2) x= 
	3) 7A(32);	7B(36)
	4) 2300 < 3200
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM CỦA HỌC SINH
Lớp
Sĩ số
Vắng
Điểm
Ghi chú
1 – 2
3 – 4
4 – 5
5 – 6
7 - 8
9 - 10
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
7A
36
7B
36
Nhận xét:
Đa số học sinh làm được bài, đặc biệt là phần trắc nghiệm.
HS còn yếu trong việc thực hiện các phép tính, toán về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

Tài liệu đính kèm:

  • docDS7 CHUONG I.doc