TUẦN 11
TIẾT 21 ÔN TẬP CHƯƠNG I
I.Mục tiêu
- Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái
niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số
bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Thái độ : Giáo dục cho học sinh tính chính xác cẩn thận
TUẦN 11 TIẾT 21 ÔN TẬP CHƯƠNG I NS:22/10/2010.ND:26/10/2010 I.Mục tiêu - Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối - Thái độ : Giáo dục cho học sinh tính chính xác cẩn thận II.Chuẩn bị III.Các hoạt động dạy và học: Phương pháp Nội dung HĐ 1: Ôn tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau 17’ Gv:- Thế nào là tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b (b 0)? Cho ví dụ. - Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức - Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Hs: Trả lời từng câu hỏi do Gv đưa ra Gv:Cho Hs làm bài 133/SBT 2Hs:Lên bảng làm bài, mỗi Hs làm 1 câu Hs:Còn lại cùng làm bài theo nhóm cùng bàn Gv+Hs :Cùng chữa 1 số bài Gv:Cho Hs làm tiếp bài 81/SBT Gv:Ghi bảng đề bài Hs:Làm bài theo 4 nhóm theo sự gợi ý của Gv: - Phải đưa về thành dãy tỉ số bằng nhau - Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm a, b, c Hs:Đại diện 4 nhóm lên gắn bài Gv:Cho Hs các nhóm nhận xét bài chéo nhau Gv: Chốt và sửa bài các nhóm HĐ2: Ôn về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực 6’ Hs: Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm Gv:Yêu cầu Hs làm bài 105/SGK Hs:Làm bài tại chỗ Gv:Chữa bài cho Hs Gv:- Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ. - Số hữu tỉ được viết dưới dạng số thập phân như thế nào? Cho ví dụ. - Số thực là gì? Hs:Trả lời lần lượt từng câu hỏi Gv đưa ra Gv:Nhấn mạnh: Tất cả các số đã học N, Z, Q, I đều là số thực (R). Tập hợp số thực mới lấp đầy trục số nên trục số được gọi tên là trục số thực HĐ 3: Luyện tập 15’ Gv:Ghi bảng đề bài tập 1 Hs:Làm bài theo sự gợi ý của Gv - Dùng máy tính để tính - Thực hiện các phép tính trên tử và mẫu - Chia tử cho mẫu lấy kết quả chính xác đến 2 chữ số thập phân Hs:Làm bài theo nhóm cùng bàn Gv:Yêu cầu các nhóm thông báo kết quả Gv:Chốt và chữa bài cho Hs Gv:Cho Hs làm tiếp bài 100/SGK Hs:Cùng làm bài theo sự hướng dẫn của Gv: Tìm GTNN của biểu thức A Biết dấu “=” xảy ra xy > 0 3 Củng cố:(5’) Gv: - Hệ thống lại toàn bộ kiến thức chương I - Chốt lại cách giải các dạng bài cơ bản trong chương 1. Ôn tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau *Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ad = bc *Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) Bài 133/22SBT: Tìm x trong các tỉ lệ thức a) x : (- 2,14) = (- 3,12) : 1,2 x = x = 5,564 b) x = x = Bài 81/14SBT: Tìm các số a, b, c biết ; và a – b +c =- 49 Bài giải: Từ = = = Vậy: a = 10.(-7) = - 70 b = 15.(-7) = - 105 c = 12.(-7) = - 84 2. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực Bài 105/50SGK a) = 0,1 – 0,5 = - 0,4 b) 0,5 3. Luyện tập Bài1: Tính giá trị biểu thức (chính xác đến 2 chữ số thập phân) A = A Bài 100/49SGK Số tiền lãi hàng tháng là: (2062400 –2000000) : 6 = 10 400đ Lãi suất hàng tháng là: Bài tập phát triển tư duy Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = A A A Vậy: GTNN của A là 100 (x – 102) và (2 – x) cùng dấu 2 x 102 4.Hướng dẫn học ở nhà:(1’) Ôn tập các câu hỏi lí thuyết và các dạng bài tập đã làm để giờ sau kiểm tra ------------------------------------------------------- Tiết 22: KIỂM TRA CHƯƠNG I NS:22/10/2010.NKT:26/10/2010 I.Mục tiêu - Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức cơ bản của chương - Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng lí thuyết để giải được các dạng bài tập của chương - Thái độ : Học sinh làm bài nghiêm túc, trình bày bài sạch sẽ, rõ ràng II.Chuẩn bị - Thầy:Đề bài, đáp án, biểu điểm + Giấy kiểm tra đã được pô tô đề - Trò: Đồ dùng học tập III. Phạm vi kiểm tra: chương I IV.Các hoạt động dạy và học:(45’) Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, số thập phân C 7 0.25 C 9a 1 C 1 0.25 C 10 4 4C 5.5 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ C 8 0.25 1C 0.25 Lũy thừa của một số hữu tỉ C 5 0.25 C 3 0.25 C9b 1 3C 1.5 Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau C 6 0.25 C 11 2 2C 2.25 Làm tròn số C 2 0.25 1 0.25 Căn bậc hai C 4 0.25 1C 0.25 Tổng 1C 0.25 5C 1.25 1C 2 2C 0.5 2C 6 11C 10 TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái (A, B, C, D) đứng trước kết quả đúng. Câu 1/ Biết . Giá trị của x là: A/ B/ C/ D/ 2 Câu 2/ Cho x= 6,67254. Giá trị của x khi làm tròn đến 3 chữ số thập phân là: A/ 6,673 B/ 6,672 C/ 6,67 D/ 6,6735 Câu 3/ Kết quả phép tính (-5)2 .(-5)3 là: A/ (-5)5 B/ (-5)6 C/(25)6 D/ (25)5 Câu 4/ Nếu thì x = ? A. x = -2 B. x = 2 C. x = -16 D. x = 16 Câu 5/ 33.32 = ? A. 36 B. 95 C. 35 D. 96 Câu 6/ Từ tỉ lệ thức: 1,2 : x = 2 : 5. Suy ra x = ? A. x = 3 B. x = 3,2 C. x = 0,48 D. x = 2,08 Câu 7/ Tính giá trị (làm tròn đến số thập phân thứ hai) của phép tính sau: M = 4,2374 + 5,1295 – 6,1048 A. M 3,26 B. M 3,25 C. M 3,24 D. M 3,23 Câu 8/ Cách viết nào đúng: A/ B/ C/ D/ TỰ LUẬN: Câu 9: Thực hiện phép tính: a/ b/ Câu 10: Tìm x biết: a/ b/ Câu 11: Tìm các số a, b, c biết: và a + b – c = 10 ============================================ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM: (2đ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A A D C A A B II/ TỰ LUẬN: (8đ) Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính a/ = = (1đ) b/ = = 27 (1đ) Bài 2: (4đ) Tìm x a/ Þ x = . Vậy x = (2đ) b/ Þ Þ x = = . Vậy x = (2đ) Bài 3: (2đ) Ta có: = (1đ) (1đ) Vậy: a = 30 ; b = 50 và c = 70
Tài liệu đính kèm: