TUẦN 2
Tiết4: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Rèn luyện cho HS cộng, trừ số hữu tỉ nhanh chóng, chính xác.
- Biết vận dụng các tính chất của phép cộng, trừ và quy tắc chuyển vế để tính nhanh các phép tính.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
III. Tiền trình dạy học
1. ổn định lớp: 1’
2. kiểm tra bài cũ: 5’
TUẦN 2 Tiết4: LUYỆN TẬP NS:20/8/2010.ND: 25/8/2010 Mục tiêu: Rèn luyện cho HS cộng, trừ số hữu tỉ nhanh chóng, chính xác. Biết vận dụng các tính chất của phép cộng, trừ và quy tắc chuyển vế để tính nhanh các phép tính. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Chuẩn bị: Tiền trình dạy học ổn định lớp: 1’ kiểm tra bài cũ: 5’ HS1: viết công thức cộng, trừ hai số hữu tỉ. làm bài tập 6a trang 10 sgk. HS2: nêu quy tắc chuyển vế. làm bài tập 9a trang 10 sgk. Luyện tập: Phương pháp Nội dung Bài 6-trang 10 sgk: 10’ Gọi 3 hs lên bảng làm 3 câu b, c, d. Các hs khác theo dõi và nhận xét Bài 8 - trang 10 sgk: 10’ Cho hs hoạt động nhóm 5 phút. Đại diện 4 nhóm lên bảng làm 4 câu Các hs khác theo dõi, nhận xét Nhắc hs nên sử dụng tính chất của phép cộng để tính cho nhanh. Bài 9- trang 10 sgk:10’ Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm x. Nên chuyển các hạng tử chứa x về 1 vế, những hạng tử không có x về 1 vế 4 hs lên bảng làm bài. Các hs khác theo dõi và nhận xét. Bài 10-trang 10 sgk: 8’ Chia lớp làm 2 nhóm hoạt động nhóm trong 5 phút. Mỗi nhóm làm 1 cách Rồi so sánh kết quả giữa hai nhóm. Nhớ vận dụng các tính chất của phép cộng, trừ triệt để và hiệu quả Bài 6 Bài 8 Bài 9 4. Hướng dẫn về nhà: 1’ Rèn luyện cách cộng trừ số hữu tỉ. Làm các bài tập còn lại. Xem trước bài nhân chia số hữu tỉ ============================= Tiết4: NHÂN- CHIA SỐ HỮU TỈ NS:20/8/2010.ND: 27/8/2010 I.Mục tiêu bài học - Kiến thức: Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ - Kĩ năng: Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng - Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh II. Chuẩn bị III. Tiến trình tổ chức dạy học 1 - Ổn định lớp:1’ 2 – Kiểm tra bài cũ:5’ Hs1: Tính 3,5 – Hs2: Tìm x biết -x - = 3 – Bài mới Hoạt động của thày và trò Nội dung HĐ1: Nhân hai số hữu tỉ 10’ Gv: Hãy nêu quy tắc nhân hai phân số và viết dạng tổng quát Hs: .= (a,b,c,dZ; b,d0) Gv: Nếu thay hai phân số và bởi hai SHT x và y thì ta có: x . y = ? Hs: x . y =.= Gv: Đó chính là quy tắc nhân hai số hữu tỉ Gv: Đưa ra từng ví dụ Hs: Lần lượt từng em đứng tại chỗ trình bày cách giải từng câu Hs: Còn lại theo dõi nhận xét bổ xung Gv: Chữa và chốt lại cách giải từng câu Gv: Nhấn mạnh những chỗ sai lầm học sinh hay mắc phải sai lầm Gv: Yêu cầu học sinh thực hiện theo nhóm 2 ví dụ cuối vào bảng nhỏ Hs: Đại diện 2 nhóm gắn bài lên bảng Gv+Hs: Cùng chữa bài 2 nhóm Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ 10’ Gv: Yêu cầu học sinh phát biểu quy tắc chia hai phân số và viết dạng tổng quát := ? Gv: Nếu gọi = x ; = y x : y = ? Hs: x : y =:=.= Gv: Đưa ra từng ví dụ 3Hs: Lên bảng làm bài, mỗi học sinh làm 1 câu Hs: Còn lại theo dõi, nhận xét bổ xung Gv: Tỉ số của 2 số a và b là gì ? Tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y là gì ? Hs: Đọc chú ý trong SGK/11 Hoạt động 3: Luyện tập – Củng cố 15’ Gv: Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm cùng bàn . Mỗi dãy 1 câu của bài 16/13SGk Hs: Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên Gv: Sau khi làm xong yêu cầu các nhóm đổi bài chéo nhau, đồng thời GV đưa ra bảng phụ có trình bày sẵn cách giải 2 câu của bài 16/SGK Hs: Các nhóm soát bài chéo nhau Gv: Chốt lại cách giải và lưu ý học sinh những chỗ hay mắc phải sai lầm 1.Nhân hai số hữu tỉ a- Quy tắc: Với x = ; y = ta có: x . y = . = b- Ví dụ: Tính 1, . 2=.= 2, .== 3, 0,24.= . =.= 4, (-2). = 2.= 5, . =. =.= 6, == 7, (-2). == 2. Chia hai số hữu tỉ a- Quy tắc: Với x =; y = (y0) ta có: x:y=:=.= b, Ví dụ: Tính 1, : (-2) = .= 2, : 6 = .= 3, .=.. = = * Chú ý:SGK/11 3. Luyện tập Bài 16/13SGK: Tính :+: = . + . =. = . 0 = 0 b,:+: = . + . = . = . = = - 5 C- Củng cố:2’ Hs: - Nhắc lại quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ Kĩ năng vận dụng vào bài tập D- Dặn dò: 2’ - Ôn lại các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ - Ôn giá trị tuyệt đối của một số nguyên (Số học 6) - Làm bài 12; 14; 15/12SGK- 10; 1
Tài liệu đính kèm: