Giáo án môn Đại số 7 - Tuần 3

Giáo án môn Đại số 7 - Tuần 3

 - Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.

 - Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính.

 - Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức.

B/- CHUẨN BỊ

GV: Thước thẳng, bảng phụ

HS: Bảng nhĩm

C/- PHƯƠNG PHÁP

Luyện tập, đàm thoại gợi mở

D/- TIẾN TRÌNH BI DẠY

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 691Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 03
Tiết 5:
LUYỆN TẬP (BÀI 4)
A/- MỤC TIÊU
 - Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
 - Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính.
 - Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức.
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ
HS: Bảng nhĩm
C/- PHƯƠNG PHÁP
Luyện tập, đàm thoại gợi mở
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
Ghi bảng
Hoạt động 1:Tính giá trị biểu thức (15’)
-GV: Yêu cầu HS đọc đề và làm bài 28 (SBT)
- Cho HS nhắc lại qui tắc dấu ngoặc đã học.
-GV yêu cầu HS nói cách làm bài 29/SBT.
-Hoạt động nhóm bài 24/SGK.
 Mời đại diện 2 nhóm lên trình bày, kiểm tra các nhóm còn lại.
-HS đọc đề, làm bài vào tập. 4 HS lên bảng trình bày.
-HS: Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước dấu ngoặc có dấu trừ thì đổi dấu các số hạng trong ngoặc. Nếu đằng trước dấu ngoặc có dấu cộng thì giữ nguyên dấu các số hạng trong ngoặc. 
-HS: Tìm a, thay vào biểu thức,tính giá trị.
- Hoạt động nhóm.
Bài 28/SBT:
Bài 29/SBT:
Với thì
Bài 24/SGK:
(-2,5.0,38.0,4)–[0,125.3,15.(-8)]
= (-1).0,38 – (-1).3,15
= 2,77
[(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2]
= 0,2.[(-20,83) + (-9,17)
= -2
Hoạt động 2: Tìm x, tìm GTLN, GTNN (22’)
-Hoạt động nhóm bài 25/SGK.
- Làm bài 32/SBT:
Tìm GTLN: A = 0,5 -|x – 3,5|
-Làm bài 33/SBT:
Tìm GTNN:
 C = 1,7 + |3,4 –x|
- Hoạt động nhóm.
Bài 32/SBT:
Ta có:|x – 3,5| 0
GTLN A = 0,5 khi |x – 3,5| = 0 hay x = 3,5
Bài 33/SBT:
 Ta có: |3,4 –x| 0
GTNN C = 1,7 khi : |3,4 –x| = 0 hay x = 3,4
Hoạt động 3: Sử dụng máy tính bỏ túi (6’)
- GV: Hướng dẫn sử dụng máy tính.
- Làm bài 26/SGK.
-HS: Nghe hướng dẫn.
-thực hành.
Hoạt động 4: Dặn dị (2’)
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Làm bài 23/SGK, 32B/SBT,33d/SBT.
Tiết 6:
Bài 5: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
A/- MỤC TIÊU
 - HS hiểu được lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
 - Nắm vững các qui tắc nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số,lũy thừ của lũy thừa.
 - Có kỹ năng vận dụng các kiến thức vào tính toán.
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Bảng nhĩm, máy tính bỏ túi
C/- PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, hợp tác nhĩm.
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
Ghi bảng
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (6’)
HS: Cho . Lũy thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ.
 Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa: 34.35; 58:52
Hoạt động 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên (7’)
-GV: Đặt vấn đề.
Tương tự đối với số tự nhiên hãy ĐN lũy thừa bậc n (nN,n > 1) của số hữu tỉ x.
-GV: Giới thiệu các qui ước.
-GV gọi 2 em HS lên bảng làm ?1
-HS: lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng x.
- Nghe GV giới thiệu.
-HS làm ?1.
1.Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Lũy thừa bậc n của x, kí hiệu là xn là tích của n thừa số x 
 xn = x.x.xx ( n thừa số x)
- Qui ước:
 x1 = x, x0 = 1.
Nếu x = thì :
?1.
(-0,5)2 = 0,25
(-)3 = -()
(-0,5)3 = -0,125
(9,7)0 = 1
Hoạt động 3: Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số (10’)
-GV : Cho a N,m,n N
 m n thì:
 am. an = ?
 am: an = ?
-GV yêu cầu HS phát biểu thành lời.
Tương tự với x Q,ta có:
 xm . xn = ?
 xm : xn = ?
-Làm ?2
-HS: phát biểu.
 am. an = am+n
 am: an = am-n
 xm . xn =  xm+n
 xm : xn =  xm-n
-Làm ?2
2.Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số:
Với x Q,m,n N
 xm . xn =  xm+n
 xm : xn =  xm-n
( x 0, m n)
?2.
a. (-3)2 .(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b. (-0,25)5 : (-0,25)3 
 = (-0,25)5-3 = (-0,25)2 
Hoạt động 4: Lũy thừa của lũy thừa (10’)
-GV:Yêu cầu HS làm nhanh ?3 vào bảng.
- Đặt vấn đề: Để tính lũy thừa của lũy thừa ta làm như thế nào?
- Làm nhanh ?4 vào sách.
-GV đưa bài tập điền đúng sai:
1. 23 . 24 = 212
2. 23 . 24 = 27
- Khi nào thì am . an = am.n
- Hs làm vào bảng.
- Ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
3.Lũy thừa của lũy thừa:
?3.
 ( xm)n = xm.n
Chú ý:
Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
?4.
Hoạt động 5: Luyện tập củng cố (10’)
 - Cho HS nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc lũy thừa của lũy thừa.
 - Hướng dẫn HS sử dụng máy tính để tính lũy thừa.
-HS nhắc lại các quy tắc vừa học
 -Hoạt động nhóm bài tập số 27,28,29 (SGK-Tr 19).
Hoạt động 6: Dặn dị (2’)
 -Học thuộc qui tắc,công thức.
 -Bài tập về nhà số 30,31 (SGK-Tr 19), 39,42,43/SBT.
Ký Duyệt
Tổ duyệt
Ban giám hiệu duyệt
Ngày  tháng  năm 2009
Ngày  tháng  năm 2009

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 3.doc