Giáo án môn Đại số 7 - Tuần 5

Giáo án môn Đại số 7 - Tuần 5

- HS hiểu rõ thế nào là tỷ lệ thức , nắm vững hai tính chất của tỷ lệ thức.

- Nhận biết được tỷ lệ thức và các sốhạng của tỷ lệ thức . Vận dụng thành thạo các tính chất của tỷ lệthức.

- Có thói quen nhận dạng bài toán.

B/- CHUẨN BỊ

GV: Thước thẳng, bảng phụ

HS: Bảng nhĩm

C/- PHƯƠNG PHÁP

Luyện tập, đàm thoại gợi mở

D/- TIẾN TRÌNH BI DẠY

 

doc 6 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 369Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 05
Tiết 9:
 Bài 7: TỈ LỆ THỨC
A/- MỤC TIÊU 
- HS hiểu rõ thế nào là tỷ lệ thức , nắm vững hai tính chất của tỷ lệ thức.
- Nhận biết được tỷ lệ thức và các sốhạng của tỷ lệ thức . Vận dụng thành thạo các tính chất của tỷ lệthức.
- Có thói quen nhận dạng bài toán.
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ
HS: Bảng nhĩm
C/- PHƯƠNG PHÁP
Luyện tập, đàm thoại gợi mở
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
Ghi bảng
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (6’)
 HS: - Tỉ số của hai số a, b ( b 0 ) là gì? Viết kí hiệu.
 - Hãy so sánh: và 
Hoạt động 2: Định nghĩa (12’)
- Đặt vấn đề: hai phân số và bằng nhau.
Ta nói đẳng thức: = 
Là một tỉ lệ thức.
Vậy tỉ lệ thức là gì?Cho vài VD.
- Nhắc lại ĐN tỉ lệ thức.
- Thế nào là số hạng, ngoại tỉ, trung tỉ của tỉ lệ thức?
- Yêu cầu làm ?1
- HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = 
- Hs nhắc lại ĐN.
- a,b,c,d : là số hạng.
 a,d: ngoại tỉ.
 b,c : trung tỉ.
-Làm ?1
1.Định nghĩa:
 Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = 
Tỉ lệ thức = còn được viết a: b = c: d
a,b,c,d : là số hạng.
 a,d: ngoại tỉ.
 b,c : trung tỉ.
?1
a.:4 = ,: 8 = 
 :4 = : 8
b. -3:7 =
 -2: 7 = 
 -3:7 -2: 7 
(Không lập được tỉ lệ thức
Hoạt động 3:ính chất (15’)
-Đặt vấn đề: Khi có = thì theo ĐN hai phân số bằng nhau ta có: a.d=b.c. Tính chất này còn đúng với tỉ lệ thức không?
- Làm ?2.
- Từ a.d = b.c thì ta suy ra được các tỉ lệ thức nào?
-GV giới thiệu tính chất.
- HS: Tương tự từ tỉ lệ thức 
 = ta có thể suy ra
 a.d = b.c
-Làm ?2.
- Từ a.d = b.c thì ta suy ra được 4 tỉ lệ thức :
-HS ghi vào vở.
2.Tính chất :
Tính chất 1 :
Nếu = thì a.d=b.c
Tính chất 2 :
Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d 0 ta có 4 tỉ lệ thức sau:
 = ; = 
 = ; = 
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (10’)
-GV yêu cầu HS làm bài tập 46, 47 (SGK- tr 26)
Bài 46: Tìm x
Bài 47: 
a) 6.63=9.42 các tỉ lề thức có thể lập:
b) 0,24.1,61=0,84.0,46
Hoạt động 5: Dặn dị (2’)
- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lề thức, các cách hoán vị các số hạng của tỉ lệ thức. 
-Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK)
- Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT)
HD 44: Ta có: 1,2 : 3,4 = 
Tiết 10:
 LUYỆN TẬP (BÀI 7) – KIỂM RA 15’
A/- MỤC TIÊU
 - Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
 - Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức,tìm số hạng chưabiết của tỉ lệ thức, lập được các tỉ lệ thức từ các số cho trước hay một đẳng thức của một tích.
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Bảng nhĩm
C/- PHƯƠNG PHÁP
Luyện tập, hợp tác nhĩm.
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
Ghi bảng
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (5’)
 HS: - Nêu ĐN và TC của tỉ lệ thức.
 - Làm bài 66/SBT.
Hoạt động 2: Nhận dạng tỉ lệ thức (6’)
- Cho HS đọ đề và nêu cách làm bài 49/SGK
- Gọi lần lượt hai HS lên bảng,lớp nhận xét.
- Yêu cầu HS làm miệng bài 61/SBT-12(chỉ rõ trung tỉ, ngoại tỉ)
- HS : Cần xem hai tỉ số đã cho có bằng nhau không,nếu bằng nhau thì ta lập được tỉ lệ thức.
- Lần lượt HS lên bảng trình bày.
- HS làm miệng :
 Ngoại tỉ : a) -5,1 ; -1,15
 b) 6 ; 80
 c) -0,375 ; 8,47
 Trung tỉ : a) 8,5 ; 0,69
 b) 35; 14
 c) 0,875; -3,63
Bài 49/SGK
a. = = 
 Lập được tỉ lệ thức.
b. 39: 52 = 
 2,1: 3,5 = = 
Vì Ta không lập được tỉ lệ thức.
c. = = 3:7
 Lập được tỉ lệ thức.
d. -7: 4 = 
 = 
Vì Ta không lập được tỉ lệ thức.
Hoạt động 3: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức (10’)
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 50/SGK
- Kiểm tra bài làm của vài nhóm.
- Làm bài 69/SBT.
- Làm bài 70/SBT.
- HS làm việc theo nhóm.
- Gọi lần lượt các em lên trình bày.
Bài 69/SBT
a. x2 = (-15).(-60) = 900
 x = 30
b. – x2 = -2= 
 x = 
Bài 70/SBT
a. 2x = 3,8. 2:
 2x = 
 x = 
b. 0,25x = 3. : 
 x = 20
 x = 20: 
 x = 80
Hoạt động 4: Lập tỉ lệ thức (7’)
- GV đặt câu hỏi: Từ một đẳng thức về tích ta lập được bao nhiêu tỉ lệ thức?
- Áp dụng làm bài 51/SGK.
- Làm miệng bài 52/SGK.
- Hoạt động nhóm bài 68/SBT, bài 72/SBT.
- HS: lập được 4 tỉ lệ thức.
- HS làm bài.
- Hoạt động nhóm.
Bài 51/SGK
 1,5. 4,8 = 2. 3,6
Lập được 4 tỉ lệ thức sau:
 = ; = 
 = ; = 
Bài 68/SBT:
Ta có:
4 = 41, 16 = 42, 64 = 43
256 = 44, 1024 = 45
Vậy: 4. 44 = 42. 43
 42. 45 = 43. 44
 4. 45 = 42. 44
Bài 72/SBT
 = 
 ad = bc
 ad + ab= bc + ab
 a.(d + b) = b.(c +a)
 = 
Hoạt động 6: Dặn dị (2’)
 - Xem lại các bài tập đã làm.
 - Chuẩn bị bài 8: “ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau”.
Kiểm tra 15 phút
Bài 1: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: (3 điểm)
1/. Từ tỉ lệ thức với a, b, c, d 0, ta có thể suy ra:
A. 
B. 
C. 
D. 
2/. Tỉ số nào sau đây bằng với tỉ số ?
A. 
B. 
C. 
D. 0
Bài 2: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức: (3 điểm)
Bài 3: Tìm x, biết: (3điểm)
 a. b. 
Bài 4: Cho a, b, c ,d 0. Từ tỉ lệ thức = hãy suy ra tỉ lệ thức: = (1điểm)
Ký Duyệt
Tổ duyệt
Ban giám hiệu duyệt
Ngày  tháng  năm 2009
Ngày  tháng  năm 2009

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 5.doc