Giáo án môn Đại số 7 - Tuần 6

Giáo án môn Đại số 7 - Tuần 6

A/- MỤC TIÊU

 - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

 - Vận dụng các tính chất đó vào giải các bài tập chia tỉ lệ.

B/- CHUẨN BỊ

GV: Thước thẳng, bảng phụ

HS: Bảng nhĩm

C/- PHƯƠNG PHÁP

Luyện tập, đàm thoại gợi mở

D/- TIẾN TRÌNH BI DẠY

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 698Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 06
Tiết 9:
 Bài 8: TÍNH CHẤT DÃY CÁC TỈ SỚ BẰNG NHAU
A/- MỤC TIÊU 
 - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
 - Vận dụng các tính chất đó vào giải các bài tập chia tỉ lệ.
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ
HS: Bảng nhĩm
C/- PHƯƠNG PHÁP
Luyện tập, đàm thoại gợi mở
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
Ghi bảng
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (8’)
 HS: -Hãy nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
- BT: Cho tỉ lệ thức = .
Hãy so sánh các tỉ số và với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho.
Hoạt động 2: Tính chất của dãy tỉ sớ bằng nhau (15’)
-Yêu cầu HS xem lại BT phần Ktrabài cũ.
Nếu ta có = thì ta suy ra được các tỉ số nào bằng nhau?
-GV yêu cầu HS đọc phần CM trong SGK và tương tự cho các em hoạt động nhóm CM tính chất mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau.
-Cho HS phát biểu thêm các tỉ số khác bằng với các tỉ số trên.
-HS: 
 = = = 
-HS: Tham khảo cách giải và hoạt động nhóm.
-HS nêu thêm vài tỉ số bằng với các tỉ số nói trên.
1.Tính chất cơ bản của dãy tỉ số:
 = = = 
(bd, b-d)
Mở rộng:
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
Hoạt động 3: Chú ý (10’)
-GV cho HS biết ý nghĩa của dãy tỉ số và cách viết khác của dãy tỉ số.
- Làm ?2
- HS: Lắng nghe.
- Làm ?2.
2. Chú ý:
Khi có dãy tỉ số = = ta nói các số a,b,c tỉ lệ với 2; 3; 5
?2. 
Gọi số học sinh của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt làa,b,c.
Ta có: = = 
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (10’)
 -Nhắc lại tính chất cơ bản của dãy tỉ số.
 -Gọi 2 HS làm bài 45,46/SGK.
-Hoạt động nhóm bài 57/SGK.
-HS nhắc lại cá tính chất dãy các tỉ số bằng nhau.
-HS lên bảng làm bài tập.
-Hoạt động nhóm bài tập 57.
Hoạt động 5: Dặn dị (2’)
 - Học tính chất.
 - Làm bài 58/SGK ; 74,75,76/SBT.
Tiết 10:
 LUYỆN TẬP (BÀI 8)
A/- MỤC TIÊU
 - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,vận dụng các tính chất đó vào giải các bài tập.
 - Rèn luyện khả năng trình bày một bài toán. 
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Bảng nhĩm
C/- PHƯƠNG PHÁP
Luyện tập, đặt vấn đề.
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
Ghi bảng
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (5’)
 HS: -Nêu tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau.
 -Làm bài 76/SBT.
Hoạt động 2: Tìm sớ chưa biết (6’)
- Yêu cầu HS nêu cách làm bài 60/SGK.
- Gọi hai HS lên bảng làm 60a,b.
- Lớp nhận xét.
-HS : Nêu cách làm.
-2 HS lên bảng,cả lớp làm vào tập.
Bài 60/SGK
a. (.x) : = 1 : 
 (.x) : = 4
 .x = 4.
 .x = 5
 x = 15
b. 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1.x)
 0,1.x = 2,25 :(4,5 : 0,3)
 0,1.x = 0,15
 x = 1,5
Hoạt động 3: Các bài toán có liên quan đến dãy các tỉ sớ bằng nhau (10’)
-Cho HS đọc đề bài 79,80/SBT và cho biết cách làm.
-Cho HS đoc đề bài
61,62/SGK và cho biết cách làm.
-GV yêu cầu HS tìm thêm các cách khác nữa.
-HS: đọc đề và nêu cách làm.
-Hoạt động nhóm.
Bài 79/SBT
Ta có:
 a = -3.2 = -6
 b= -3.3 = -9
 c = -3.4 = -12
 d = -3.5 = -15
Bài 80 /SBT
 = = 
 a = 10
 b= 15
 c = 20
Bài 61/SGK
Tacó :
 x = 16
 y = 24
 z = 30
Bài 62/SGK
 = = k
 x = 2k ; y = 5k
x.y = 2k.5k = 10 
 k = 1
 x = 2, y = 5
 x = -2, y = -5
Hoạt động 4: Các bài toán chứng minh (7’)
-HS đọc đề bài 63/SGK
-GV hướng dẫn trước khi hoạt động nhóm
-Hoạt động nhóm.
-Làm bài 64/SGK.
-HS đọc đề
-Nghe GV hướng dẫn.
-Hoạt động nhóm.
-làm bài 64/SGK.
Bài 64/SGK
Gọi số học sinh của 4 khối 6,7,8,9 lần lượt là a,b,c,d.
Ta có :
===== 35
 a = 35.9 = 315
 b = 35.8 = 280
 c = 35.7 = 245
 d = 35.6 = 210
Vậy số học sinh của 4 khối 6,7,8,9 lần lượt là 315hs,280hs,245hs,210hs.
Hoạt động 6: Dặn dị (2’)
 - Xem lại tất cả các bài tập đã làm.
 - Làm bài 81,82,83/SBT.
 - Xem trước bài 9 : « Số thập phân hữu hạn.số thập phân vô hạn tuần hoàn »
Ký Duyệt
Tổ duyệt
Ban giám hiệu duyệt
Ngày  tháng  năm 2009
Ngày  tháng  năm 2009

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 6.doc