TUẦN 9
Tiết 17: SỐ VÔ TỈ
KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
I.Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm
- Kĩ năng: Biết sử dụng đúng kí hiệu
- Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II.Chuẩn bị
III.Tiến trình tổ chức dạy học:
TUẦN 9 Tiết 17: SỐ VÔ TỈ KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI NS:8/10/2010.ND:12/10/2010 I.Mục tiêu bài học - Kiến thức: Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm - Kĩ năng: Biết sử dụng đúng kí hiệu - Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh II.Chuẩn bị III.Tiến trình tổ chức dạy học: A – Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là số hữu tỉ ? - Hãy tính 12 = ? ; = ? B – Bài mới Hoạt động của thày và trò Ghi bảng Hoạt động1: Đặt vấn đề vào bài Hoạt động 2: Số vô tỉ Gv: bài tập 40/SGK Hs: Quan sát, tìm hiểu đề bài Gv: Gợi ý : Tính SABCD Tính SAEBF = ? Nhìn hình vẽ ta thấy: SAEBF = ? và SABCD = ? Suy ra: SABCD = ? Hs: Thảo luận và trả lời theo sự gợi ý của Gv: Có số hữu tỉ nào mà bình phương lên bằng 2 không?Khái niệm số vô tỉ Vậy : Số vô tỉ là gì ? Hs: Nhắc lại khái niệm số vô tỉ Gv: Giới thiệu tập hợp các số vô tỉ và chốt:Số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào Hoạt động 3: Khái niệm về căn bậc hai Gv: Tính 32 ; Hs: Tính và trả lời tại chỗ Gv: Hãy tìm x biết x2 = - 1 Hs: Không có giá trị nào của x vì x2 0 với mọi x (-1) không có căn bậc hai Gv: Vậy căn bậc hai của một số a không âm là một số như thế nào? Gv: định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm Gv: Hãy tìm các căn bậc hai của 16 ; (-16) ; Gv: Chốt : Chỉ có số dương và số 0 mới có căn bậc hai. Số âm không có căn bậc hai Vậy:Mỗi số dương có mấy căn bậc hai , Số 0 có mấy căn bậc hai ? Hs: Thực hiện các ví dụ sau theo nhóm cùng bàn = ? ; - = ? ; = ? ; - = ? = ? ; - = ? ; = ? ; - = ? Gv: bài tập sau yêu cầu học sinh kiểm tra xem cách viết đó có đúng không ? = 6 ;CBH của 49 là 7 ; = - 3 - = - 0,1 ; = ± ; = 9 x = 3 Hs:Thảo luận nhóm và trả lời từng câu có sửa lại các câu sai Gv: x2 = 2 x = ± vì x > 0 Nên x = Vậy : là độ dài đường chéo hình vuông có cạnh 1m Gv: Cho học sinh làm ?2/SGK Gv: Có thể chứng minh được ; ; ;..... là các số vô tỉ . Vậy có bao niêu số vô tỉ ( có vô số số vô tỉ) Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố Gv: bài tập 82/SGK Gv+Hs: Cùng chữa bài trên bảng và bài 1 số nhóm khác. Gv: bài 86/SGK Hs: Dùng máy tính và ấn nút theo hướng dẫn trên bảng Gv: Đi quan sát và kiểm tra việc thực hành của học sinh 1. Số vô tỉ Xét bài toán : Hình 5/SGK a, Tính SABCD SABCD = 2SAEBF = 2 . 1 = 2 (m2) b, Tính AB Gọi độ dài cạnh AB là x(m) ; x > 0 thì ta có : x2 = 2 Vậy : x = 1,414213562373...... Đó là số thập phân vô hạn không tuần hoàn Những số như vậy gọi là số vô tỉ. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là : I 2. Khái niệm về căn bậc hai Ta có : 32 = 9 ; = 9 3 và (- 3) là các căn bậc hai của 9 * Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho : x2 = a * Ví dụ : CBH của 16 là 4 và (- 4) CBH của là và Không có căn bậc hai của (- 16) * Người ta chứng minh được rằng: +, Số dương a có đúng 2 căn bậc hai là ( >0) và - ( <0) +, Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai là = 0 +,Chú ý:Không được viết= ± 2 Bài tập củng cố: = 6 Đúng CBH của 49 là 7 Sai Thiếu: do CBH của 49 còn là (-7) = - 3 Sai Vì : = = 3 - = - 0,1 Đúng = ± Sai Mà : = = 9 x = 3 Sai Mà : = 9 x = 81 ?2. CBH của 3 là và - CBH của 10 là và - CBH của 25 là = 5 và - = - 5 3. Luyện tập Bài 82/41SGK a, Vì 52 = 25 nên = 5 b, Vì 72 = 49 nên = 7 c, Vì 12 = 1 nên = 1 d, Vì = nên = Bài 86/41SGK = 1945 = 225 = 1,463850 = 2,108185107 C – Củng cố: Hs: Trả lời một số câu hỏi sau Thế nào là số vô tỉ ? Số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào ? Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm Những số nào có căn bậc hai ? D– Dặn dò : - Đọc mục “ Có thể em chưa biết” - Học thuộc bài - Làm bài 8385/SGK và bài 106 ; 107/SBT - Giờ sau mang thước kẻ, com pa Tiết 18: SỐ THỰC NS:8/10/2010.ND:12/10/2010 I.Mục tiêu : - Kiến thức: Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ Hiểu được ý nghĩa của trục số thực - Kĩ năng: Biết được biểu diễn thập phân của số thực - Thái độ: Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R II.Chuẩn bị III Các hoạt động dạyvà học Hoạt động của thày và trò Nội dung 1 – Kiểm tra bài cũ 8’ - Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm Tính : ; - ; ; ; 2 – Bài mới HĐ1: Đặt vấn đề vào bài 2’ Gv: Số hữu tỉ và số vô tỉ tuy khác nhau nhưng được gọi chung là số thực. Bài học hôm nay sẽ cho ta hiểu thêm về số thực, cách so sánh hai số thực, biểu diễn số thực trên trục số HĐ 2: Số thực 10’ Gv: Gọi học sinh lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ viết dưới dạng căn bậc hai Gv: Hãy chỉ ra trong các số trên số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ Tất cả các số trên được gọi chung là số thực Hs: Thực hiện ?1/SGK Gv: Gọi vài học sinh trình bày tại chỗ Gv: bài tập và yêu cầu 1Hs: Lên bảng điền Gv: Với 2 số thực x và y bất kì ta luôn có x = y hoặc x > y hoặc x < y Hs: Cùng thực hiện ví dụ minh hoạ dưới sự hướng dẫn của Gv Gv: Yêu cầu học sinh thực hiện tiếp ?2/SGK Hs: Thực hiện và trả lời tại chỗ có giải thích rõ ràng Gv: Gợi ý : 2,(35) = 2353535...... = - 0,63 Gv: Với a, b R+ , nếu a > b thì > Hs: Lấy ví dụ minh hoạ HĐ3 : Trục số thực 10’ Gv: Đặt câu hỏi : Có biểu diễn được số vô tỉ trên trục só không ? Hs: Tự đọc trong SGK và xem hình 6/44SGK để biểu diễn số trên trục số Hs: Nghe Gv giảng để hiểu được ý nghĩa của tên gọi “ Trục số thực” Gv: hình 7/44SGK: Ngoài các số nguyên, trên trục số này còn biểu diễn các số hữu tỉ nào ? các số vô tỉ nào ? Hs: Quan sát trên trục số và trả lời tại chỗ. Trên trục số còn biểu diễn các số sau : ; 0,3 ; 2 4,(6) ; - và Gv: Yêu cầu học sinh đọc phần chú ý trong SGK/44 HĐ4: Luyện tập 10’ Gv: bài 88/SGk Gv: bài 89/SGK 1Hs: Trả lời tại chỗ có giải thích rõ ràng Hs: Còn lại theo dõi, nhận xét và góp ý Gv: Chốt lại vấn đề và giải thích cho học sinh hiểu rõ hơn ở câu b sai vì còn có số vô tỉ 3 Củng cố: 4’ Hs: Trả lời các câu hỏi sau Tập hợp số thực bao gồm những số Vì sao nói trục số là trục số thực ? 1. Số thực * Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực * Kí hiệu tập hợp các số thực là R * Vậy: NZQ R ; I R ?1. Khi viết x R ta hiểu rằng x là một số thực ( x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ ) Bài tập: Điền các dấu ( ; ; ) thích hợp vào ô vuông 3 Q ; 3 R ; 3 I - 2,35 Q ; 0,2(35) I N Z ; I R * So sánh hai số thực : Tương tự như số sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân Ví dụ : 0,3192....< 0,32(5) 1,24598..... > 1,24596 ?2. a, 2,(35) < 2,369121518 b, - 0,(63) = * Với a, b là hai số thực dương ta có Nếu a > b thì > 2. Trục số thực Chú ý : SGK/44 3. Luyện tập Bài 88/44SGK: Điền vào chỗ trống a, Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ b, Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn Bài 89/44SGK: Đúng hay sai ? a, Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực. Đúng b, Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm. Sai c, Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ. Đúng 4, Hướng dẫn học ở nhà : 1’ - Học bài - Làm bài 90 93/SGK và bài 117 ; 118/SBT - Ôn định nghĩa : Giao của hai tập hợp ; tính chất của đẳng thức
Tài liệu đính kèm: