A/- MỤC TIÊU
- Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và name được thế nào là căn bậc hai của một số không âm.
- Biết sử dụng và sử dụng đúng kí hiệu
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, một bảng phụ vẽ hình 5, ghi kết luận về căn bậc hai, ghi bài tập 82, 83 84.
HS: Ơn tập cách tính diện tích hình vuông, số hữu tỉ.
C/- PHƯƠNG PHÁP
- Gợi mở,đặt vấn đề.
D/- TIẾN TRÌNH BI DẠY
TUẦN 09 Tiết 17: Bài 11: SỚ VƠ TỈ – KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI A/- MỤC TIÊU - Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và name được thế nào là căn bậc hai của một số không âm. - Biết sử dụng và sử dụng đúng kí hiệu B/- CHUẨN BỊ GV: Thước thẳng, mợt bảng phụ vẽ hình 5, ghi kết luận về căn bậc hai, ghi bài tập 82, 83 84. HS: Ơn tập cách tính diện tích hình vuơng, sớ hữu tỉ. C/- PHƯƠNG PHÁP - Gợi mở,đặt vấn đề. D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) Hoạt động 2: Sớ vơ tỉ (18’) - Treo bảng phụ ghi sẵn bài toán: Cho hình vuông AEBF có cạnh bằng 1m, hình vuông ABCD có cạnh là một đường chéo của hình vuông AEBF. a. Tính diện tích hình vuông ABCD. b. Tính độ dài đường chéo AB. - GV đặt câu hỏi để gợi mở cho HS. Quan sái hình vẽ: S AEBF = 2. S ABF S ABCD = 4. S ABF Vậy S ABCD bằng bao nhiêu.Yêu cầu HS tính kết quả. - Nếu gọi cạnh hình vuông là x, hãy biểu thị S theo x? x là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, không có chu kỳ, là số thập phân vô hạn không tuần hoàn,gọi là số vô tỉ, - Vậy số vô tỉ là gì? Số vô tỉ khác số hữu tỉ o điểm nào? - Giới thiệu tập hợp số vô tỉ, kí hiệu là: I Vậy thì số thập phân bao gồm các số nào? - HS: S ABCD = 2. S AEBF S ABCD = 2.1 = 2 m2 - HS: x2 = 2 x = 1,414213523 - HS: Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay số thập phân vô hạn tuần hoàn. 1/.Số vô tỉ. Xéi bài toán: SGK S ABCD = 2. S AEBF S ABCD = 2.1 = 2 m2 Gọi cạnh AB có độ dài là: x Ta có: x2 = 2 x = 1,414213523 x là số vô tỉ. Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ, kí hịêu là : I Hoạt động 3: Khái niệm về căn bậc hai (10’) - GV cho bài tập sau,yêu cầu HS làm vào bảng phụ. Tính: 32 (-3)2 - Giới thiệu 3 và (-3) là hai căn bậc hai của 9.Vậy và là hai căn bậc hai của số nào? Hãy tìm x biết: x2 = -1 - Căn bậc hai của số akhông âm là số như thế nào? - Mỗi số dương có bao nhiêu căn bậc hai? Số 0 có bao nhiêu căn bậc hai? - Hướng dẫn HS ghi ki hiệu - Cho HS đọc chú ý( SGK) 32 = 9 (-3)2 = 9 = = - HS: và là hai căn bậc hai của x2 = -1 x - Căn bậc hai của số akhông âm là số x sao cho x2 = a 2/.Khái niệm về căn bậc hai. - Định nghĩa:Căn bậc hai của số akhông âm là số x sao cho x2 = a. ?1. 16 có hai căn bậc hai là: = 4 và -= -4 ?2. a). và - b). và - c). = 5 và - = -5 Chú ý: SGK. Hoạt động 4: Luyện tập – củng cớ (10’) - Cho HS nhắc kại thế nào là số vô tỉ? Khái niệm căn bậc hai của số x không âm? Lấy VD. - Hoạt động nhóm bài 82,83/SGK. - Treo bảng phụ,yêu cầu HS lần lượt lên bảng điền vào chỗ ô trống. x 4 0,25 (-3)2 104 4 0,25 (-3)2 104 - Hướng dẫn HS sử dụng máy tính với nút , vận dụng làm bài 86/SGK. Hoạt động 4: Dặn dị (2’) - Học thuộc ĐN. - Làm bài 106,107,110/SBT Tiết 18: Bài 12: SỚ THỰC A/- MỤC TIÊU - Cũng cố kiến thức về làm tròn số - Rèn kỹ năng làm tròn số theo qui ước - HS nhận biết được khi tính toán cần làm tròn ntn để mức độ sai số ít . B/- CHUẨN BỊ GV: Thước thẳng, phiếu học tập. HS: Bảng nhĩm C/- PHƯƠNG PHÁP Luyện tập, đặt vấn đề. Hợp tác nhóm. D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị Ghi bảng Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (6’) HS: -Số vô tỉ là gì? -So sánh sự khác nhau giữa số hữu tỉ và số vô tỉ? Hoạt động 2: Sớ thực (15’) -Yêu cầu HS cho VD về số tự nhiên, số nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, vô hạn không tuần hoàn, số vô tỉ viết dưới dạng căn bậc hai. Chỉ ra số vô tỉ, số hữu tỉ. -GV giới thiệu: Các số vô tỉ và hữu tỉ được gọi chung là số thực. Kí hiệu: R - Nêu mối quan hệ giữa các tập số N, Z , Q , T và R. -Làm ?1 -Cách viết x R cho ta biết điều gì? - Làm ?2 - GV có thể giới thiệu thêm: Với a,b là số thực dương thì nếu a > b thì > - HS tự lấy VD. - HS nghe GV giới thiệu. - N Z Q R I R R = Q I - Làm ?1 -x là một số thực,x có thể là số hữu tỉ cũng có thể là số vô tỉ. - Làm ?2 1/. Số thực: Số vô tỉ và số hữu tỉ được gọi chung là số thực. Kí hiệu: R VD: 3; -6; -8,908; ; ?1 x là một số thực,x có thể là số hữu tỉ cũng có thể là số vô tỉ. ?2 a. 2,(35) < 2,3691215 b. -0,(63) = Hoạt động 2: Trục sớ thực (15’) - Đặt vấn đề: Ta đã biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,vậy ta có thể biểu diễn số thực được hay không ví dụ ? - Cho HS tham khảo SGK và nêu cách vẽ. - Yêu cầu HS rút ra nhận xét. Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số. Ngược kại mỗi điểm trên trục số thì biểu diễn một số thực. - Đọc chú ý/SGK -HS: Ta vẽ được trên trục số. -HS tham khảo. -HS rút ra nhận xét. 2/. Trục số thực: Biểu diễn trên trục số:Xem SGK. Chú ý: -Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số. -Ngược kại mỗi điểm trên trục số thì biểu diễn một số thực. Hoạt động 3: Củng cớ (7’) - Làm tại lớp bài 87/SGK, 88/SGK - Hoạt động nhóm bài 89,90/SGK. -HS làm các bài tập. -Hs hoạt động theo nhóm. Hoạt động 4: Dặn dị (2’) - Xem lại bài. - Chuẩn bị phần Luyện tập cho tiết sau. Ký Duyệt Tổ duyệt Ban giám hiệu duyệt Ngày tháng năm 2009 Ngày tháng năm 2009
Tài liệu đính kèm: