Giáo án môn Đại số lớp 7, kì I - Tiết 35, 36

Giáo án môn Đại số lớp 7, kì I - Tiết 35, 36

I. MỤC TIÊU:

- Hệ thống hoá kiến thức cơ bản của chương II: đại lượng tỉ lệ thuận – nghịch, hàm số và đồ thị của hàm số.

- Rèn kĩ năng làm các bài tập về hàm số và đồ thị của hàm số, đại lượng tỉ lệ thuận – nghịch.

- Rèn tư duy so sánh, tổng hợp.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Soạn bài , tham khảo tài liệu, bảng phụ.

- HS: Dụng cụ học tậpưcSGK, SBT theo HD tiết 34.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 6 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 793Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 7, kì I - Tiết 35, 36", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 17	ns: 11-12-2008
tiết	35	nd: 15-12-2008
ôn tập chương II
i. mục tiêu:
- Hệ thống hoá kiến thức cơ bản của chương II: đại lượng tỉ lệ thuận – nghịch, hàm số và đồ thị của hàm số.
- Rèn kĩ năng làm các bài tập về hàm số và đồ thị của hàm số, đại lượng tỉ lệ thuận – nghịch.
- Rèn tư duy so sánh, tổng hợp.
ii. chuẩn bị:
- GV: Soạn bài , tham khảo tài liệu, bảng phụ.
- HS: Dụng cụ học tậpưcSGK, SBT theo HD tiết 34.
iIi. tiến trình dạy học:
 a. tổ chức: (1') Sĩ số 7a	7b
b. kiểm tra : 
c. ôn tập: 
1. Đại lượng tỉ lệ thuận – nghịch: (20’)
- Trả lời câu hỏi 1a? Nêu TC của hai đại lượng tỉ lệ thuận?
- Trả lời câu hỏi 1b? Nêu TC của hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
- Trả lời câu hỏi 2, 3?
à Câu 2: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số là 3.
 Câu 3: x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ là 36.
- Quan hệ giữa hai đại lượng khối lượng nước biển và khối lượng muối?
à Tính khối lượng muối?
-Khi hai thanh có cùng khối lượng thì quan hệ giữa thể tích và khối lượng riêng như thế nào?
à Lập tỉ lệ thức dựa vào TC của hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
a) Đại lượng tỉ lệ thuận:
* ĐN: y=k.x (k#0)
* TC:
+ 
+ 
b) Đại lượng tỉ lệ nghịch:
* ĐN: x.y=a (a#0)
* TC:
+ 
+ 
c) Bài tập 48 (SGK-76):
1 tấn =1000kg nước biển chứa 25kg muối
250g =0,25kg nước biển chứa x kg muối.
Vì khối lượng nước biển tỉ lệ thuận với khối lượng muối nên 
à x= (0,25.25): 1000 = 0,00625 kg 
d) Bài tập 49 (SGK-76):
Vì thể tích và khối lượng riêng tỉ lệ nghịch với nhau nên 
Vậy thể tích thanh sắt lớn hơn khoảng 1,45 lần thể tích thanh chì.
2. Hàm số và đồ thị của hàm số: (22’)
- Nêu ĐN, VD về hàm số?
- Biểu diễn toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ như thế nào?
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời bài tập 51.
- 1 HS lên bảng làm bài tập 52.
- Nêu ĐN đồ thị của hàm số, dạng đồ thị của hàm số y=ax (a#0)? Cách vẽ ?
- 3 HS lên bảng làm bài tập 54.
- GV hướng dẫn làm bài tập 55 với điểm A.
- HS làm theo nhóm với các điểm còn lại à trả lời.
a) Hàm số:
* ĐN:
* VD:
b) Mặt phẳng toạ độ:
* Bài tập 51 (SGK-77):
A(-2;2), B(-4;0), C(1;0), D(2;4), .
* Bài tập 52 (SGK-77):
Tam giác ABC là tam giác vuông tại B
c) Đồ thị của hàm số:
* ĐN:
* Đồ thị của hàm số y=ax (a#0)
+ Bài tập 54 (SGK-77):
+ Bài tập 55 (SGK-77):
. x= nên A(;0) không thuộc đồ thị của hàm số y=3x-1
d. củng cố: Từng phần.
Tuần 17	 Ngày soạn: 27/12/09
Tiết 36	 Ngày dạy: 2/1/10
ôn tập học kì I
A. mục tiêu:
- Ôn tập cho HS các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực; tỉ lệ thức.
- Rèn kĩ năng tính toán, làm bài tập tổng hợp.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B. chuẩn bị:
- GV: Soạn bài , tham khảo tài liệu, bảng phụ.
- HS: Dụng cụ học tập, SGK, SBT theo HD tiết 35.
C. tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: (1') 
2. Kiểm tra : 
3. Ôn tập:
1. Bài tập trắc nghiệm:
- HS lên điền vào bảng phụ, giải thích.
- HS khác nhận xét.
- GV nhấn mạnh kiến thức liên quan.
a) Điền kí hiệu thích hợp () vào ô vuông:
-2Z
-2Q
ZQ
b) Xác định câu đúng – sai?
Câu
Đúng
Sai
3,14=3,1(4)
(0,25)10.410=1
210< 310
2. Thực hiện phép tính:
- Nêu thứ tự hực hiện phép tính?
- 3 HS lên bảng.
- HS , GV nhận xét, sửa sai ( nếu có).
à Đưa về cùng cơ số 5 và 3.
3. Tìm x:
- Cho HS nêu cách làm.
- 4 HS lên bảng.
- GV lưu ý:
+ Có thể coi biểu thức trong ngoặc là số trừ hoặc mở dấu ngoặc rồi chuyển vế.
+ Một tích bằng 0 khi một trong các thừa số của tích bằng 0.
b) 1,6-/x-0,2/=0
/x-0,2/=1,6
Suy ra x-0,2=1,6 hoặc x-0,2=-1,6
à x=1,8 hoặc x=-1,4
4. Củng cố: Từng phần
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’)
- Ôn tập theo các nội dung trên.
- Chuẩn bị ôn tập về nội dung kiến thức chương II
---------------------------------------
Tuần 17	 Ngày soạn: 27/12/09
Tiết	37	 Ngày dạy: 2/1/10
ôn tập học kì i (Tiếp)
A. mục tiêu:
- Ôn tập cho HS các kiến thức cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận – nghịch, hàm số và đồ thị của hàm số.
- Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B. chuẩn bị:
- GV: Soạn bài , tham khảo tài liệu, bảng phụ.
- HS: Dụng cụ học tập, SGK, SBT theo HD tiết 36.
C. tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: (1') 
2. Kiểm tra : 
3. Ôn tập: 
1. Bài toán chia tỉ lệ: (12’)
- GV đưa ra bài toán:
 Chia số 310 thành 3 phần
a) Tỉ lệ với 2; 3; 5
b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5
- 1 HS nêu cách làm.
- 2 HS lên bảng trình bày.
- HS – GV nhận xét, bổ sung.
Bài tập 1:
a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c ta có:
 a = 31.2 = 62
b = 31.3 = 93
c = 31.5 = 155
b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z ta có:
2x = 3y = 5z
2. Ôn tập về hàm số: (30’)
- GV đưa ra bài toán:
 Cho hàm số y = -2x (1)
a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số trên . Tính y0 ?
b) B(1,5; 3) có thuộc đồ thị hàm số y = -2x không ?
- Dạng đồ thị của hàm số y=ax (a 0) ?
- 1 HS lên bảng vẽ đồ thị của hàm số y=2x.
- Nêu cách làm câu a, b ?
à 2 HS lên bảng trình bày.
- GV đưa ra bài toán :
 Cho hàm số y = ax
a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a
b) Vẽ đồ thị hàm số
- 2 HS lên bảng.
- GV đưa ra bài toán:
 Cho hàm số y = 3x2 - 1
a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3)
b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuọc đồ thị hàm số trên.
- HS làm theo nhóm à đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Bài tập 2:
a) Vì A(1) y0 = 2.3 = 6
b) Xét B(1,5; 3)
Khi x = 1,5 y = -2.1,5 = -3 ( 3)
 B (1)
Bài tập 3 :
a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2)
 2 = a.1 a = 2
 hàm số y = 2x
b) 
Bài tập 4 :
a) f(0) = -1
b) A không thuộc
 B có thuộc
4. Củng cố: Từng phần
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2')
- Tự ôn tập theo nội dung kiến thức đã học của chương I, II.
- Chuẩn bị kiểm tra học kì I (Đại số và hình học)
D. Rút kinh nghiệm
---------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docT17.doc