I- Mục tiêu
1. Kiến thức:
- HS nhắc lại được nội dung định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra tỉ lệ thức từ các số, từ đảng thức tích
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học
II- Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: SGK, Bảng phụ, máy chiếu
2. Học sinh: Học bài, làm bài, bảng nhóm
Ngày soạn: 20/09/2009 Ngày giảng: 22/09/2009, Lớp 7A,B Tiết 10: Luyện tập I- Mục tiêu 1. Kiến thức: - HS nhắc lại được nội dung định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra tỉ lệ thức từ các số, từ đảng thức tích 3. Thái độ: - Yêu thích môn học II- Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: SGK, Bảng phụ, máy chiếu 2. Học sinh: Học bài, làm bài, bảng nhóm III- Phương pháp - Vấn đáp - Trực quan - Hoạt động nhóm IV- Tổ chức dạy học 1. ổn định tổ chức ( 1') - Hát- Sĩ số: 7A: 7B: 2. Kiểm tra bài cũ ( 5') CH: Nêu định nghĩa tỉ lệ thức? Viết dạng tổng quát của hai tính chất của tỉ lệ thức? ĐA: - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số ab=cd - Tính chất 1:Nờu ab=cd thi ad=bc - Tính chất 2: Nờu ad=bc và a, b, c, d≠0 thỡ ta cú cỏc tỉ lệ t ưcab=cd; ac=bd 3. Bài mới Hoạt động 1: Luyện tập ( 35') Mục tiêu: - HS nhắc lại được nội dung định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức - Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra tỉ lệ thức từ các số, từ đảng thức tích Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung ghi bảng - Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không? ( GV đưa đề bài lên màn hình) - GV hỏi: Nêu cách làm bài này? + HS: Cần xem xét hai tỉ số đã cho có bằng nhau hay không. Nếu hai tỉ số bằng nhau, ta lập được tỉ lệ thức. - GV Y/C 2 HS lên bảng thực hiện giải bài tập ý a, b. Các HS giải bài tập vào vở - Y/C HS nhận xét bài làm của 2 bạn - Y/C 2 HS khác lên giải ý c, và d - GV Y/C HS làm bài tập 61( SBT-Tr12) (a, b) Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức sau: a, -5,18,5=0,69-1,15 b, 6123534=14238023 + HS trả lời miệng trước lớp - Y/C HS làm bài tập 51( SGK-Tr28) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 1,5;2;3,6;4,8 - Từ bốn số trên, hãy suy ra đẳng thức tích + HS: 1,5.4,8=2.3,6=7,2 - Y/C HS đọc nội dung bài tập 52( SGK-Tr28) Từ tỉ lệ thức ab=cd với a, b, c, d≠0 ta có thể suy ra: A: ac=db B: ab=dc C: db=ca D: ad=bc Hãy chọn câu trả lời đúng + HS trả lời miệng - Y/C HS nêu nội dung bài tạp 46( SGK-Tr26) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: a, x27=-23,6 b, -0,52:x=-9,36:16,38 - Y/C 1 HS đọc nội dung bài tập 50 (SGK-Tr 27) - GV đưa bài tập lên màn hình - GV phát cho mỗi nhóm một tờ giấy A4 đã ghi sẵn nội dung bài tập 52. - GV: Muốn tìm các số trong ô vuông ta phải tìm các ngoại tỉ hoặc trung tỉ trong tỉ lệ thức. Nêu cách tìm ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức. + HS: Nêu cách tìm trung tỉ hoặc ngoại tỉ - GV Y/C HS hoạt động nhóm trong 5' làm bài tập + HS làm việc theo nhóm + Trong nhóm phân công mỗi em tính số thích hợp trong ô vuông( 1 em tính 2 ô vuông) - GV kiểm tra bài làm của các nhóm trên bảng phụ và nhận xét Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức Bài tập 49( SGK-Tr26) a, 3,5:5,25 và 14:21 3,55,25=350525=1421 ⇒ Lập được tỉ lệ thức b, 39310:5225 và 2,1:3,5 39310:5225=39310.5262=34 2,1:3,5=2,13,5=2135=35 ⇒ Không lập được tỉ lệ thức c, 6,51:15,19 và 3:7 6,51:15,19=6,5115,19=651:2171519:217=37 ⇒ Lập được tỉ lệ thức d, -7:423 và 0,9:-0,5 -7:423=-7.314=-32 0,9:-0,5=0,9-0,5=-95 ⇒ Không lập được tỉ lệ thức Bài tập 61( SBT-TR12) (a,b) a, Ngoại tỉ là: -5,1 và -1,15 Trung tỉ là: 8,5 và 0,69 b, Ngoại tỉ là: 612 và 8023 Trung tỉ là: 3534 và 1423 Dạng 2: Lập tỉ lệ thức Bài tập 51( SGK-Tr28) Đẳng thức tích: 1,5.4,8=2.3,6=7,2 Các tỉ lệ thức lập được là: 1,52=3,64,8; 1,53,6=24,8 4,82=3,61,5; 4,83,6=21,5 Bài tập 52( SGK-TR28) C: là câu trả lời đúng vì ab=cd hoán vị hai ngoại tỉ ta được db=ca Dạng 3: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức Bài tập 46( SGK-Tr26) a, x27=-23,6 x=-2.273,6 x=-15 b, -0,52:x=-9,36:16,38 x=-0,52.16,38-9,36 x=0,91 Bài tập 50( SGK-Tr27) Kết quả: N: 14 Y: 415 H: -25 ợ :113 C: 16 B: 312 I: -63 U: 34 Ư: -0,84 L: 0,3 ế: 9,17 T: 6 B I N H T H Ư Y ế U L Ư ợ C 4. Củng cố ( 1') - Y/C HS nhắc lại nội dung 2 tính chất của tỉ lệ thức 5. Hướng dẫn về nhà ( 3') - Ôn lại các bài tập đã làm - BTVN: 53( SGK-Tr28) - Xem trước nội dung bài: " Tính chất dãy tỉ số bằng nhau"
Tài liệu đính kèm: