Giáo án môn Đại số lớp 7 năm 2009 - 2010 - Tiết 10: Luyện tập

Giáo án môn Đại số lớp 7 năm 2009 - 2010 - Tiết 10: Luyện tập

I- Mục tiêu

1. Kiến thức:

 - HS nhắc lại được nội dung định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức

2. Kỹ năng:

 - Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra tỉ lệ thức từ các số, từ đảng thức tích

3. Thái độ:

 - Yêu thích môn học

II- Đồ dùng dạy học

1. Giáo viên: SGK, Bảng phụ, máy chiếu

2. Học sinh: Học bài, làm bài, bảng nhóm

 

docx 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1028Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 7 năm 2009 - 2010 - Tiết 10: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/09/2009
Ngày giảng: 22/09/2009, Lớp 7A,B
Tiết 10: Luyện tập
I- Mục tiêu
1. Kiến thức:
	- HS nhắc lại được nội dung định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức
2. Kỹ năng:
	- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra tỉ lệ thức từ các số, từ đảng thức tích
3. Thái độ:
	- Yêu thích môn học
II- Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: SGK, Bảng phụ, máy chiếu
2. Học sinh: Học bài, làm bài, bảng nhóm
III- Phương pháp
	- Vấn đáp
	- Trực quan
	- Hoạt động nhóm
IV- Tổ chức dạy học
1. ổn định tổ chức ( 1')
	- Hát- Sĩ số: 7A:
	7B:
2. Kiểm tra bài cũ ( 5')
	CH: Nêu định nghĩa tỉ lệ thức? Viết dạng tổng quát của hai tính chất của tỉ lệ thức?
	ĐA: - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số ab=cd
	- Tính chất 1:Nờu ab=cd thi ad=bc
	- Tính chất 2: Nờu ad=bc và a, b, c, d≠0 thỡ ta cú cỏc tỉ lệ t ưcab=cd; ac=bd
3. Bài mới
Hoạt động 1: Luyện tập ( 35')
Mục tiêu: - HS nhắc lại được nội dung định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức
	- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra tỉ lệ thức từ các số, từ đảng thức tích
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung ghi bảng
- Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không? ( GV đưa đề bài lên màn hình)
- GV hỏi: Nêu cách làm bài này?
+ HS: Cần xem xét hai tỉ số đã cho có bằng nhau hay không. Nếu hai tỉ số bằng nhau, ta lập được tỉ lệ thức.
- GV Y/C 2 HS lên bảng thực hiện giải bài tập ý a, b. Các HS giải bài tập vào vở
- Y/C HS nhận xét bài làm của 2 bạn
- Y/C 2 HS khác lên giải ý c, và d
- GV Y/C HS làm bài tập 61( SBT-Tr12) (a, b)
Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức sau:
a, -5,18,5=0,69-1,15
b, 6123534=14238023
+ HS trả lời miệng trước lớp
- Y/C HS làm bài tập 51( SGK-Tr28)
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 1,5;2;3,6;4,8
- Từ bốn số trên, hãy suy ra đẳng thức tích
+ HS: 1,5.4,8=2.3,6=7,2
- Y/C HS đọc nội dung bài tập 52( SGK-Tr28)
Từ tỉ lệ thức ab=cd với a, b, c, d≠0 ta có thể suy ra:
A: ac=db
B: ab=dc
C: db=ca
D: ad=bc
Hãy chọn câu trả lời đúng 
+ HS trả lời miệng
- Y/C HS nêu nội dung bài tạp 46( SGK-Tr26)
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a, x27=-23,6
b, -0,52:x=-9,36:16,38
- Y/C 1 HS đọc nội dung bài tập 50 (SGK-Tr 27)
- GV đưa bài tập lên màn hình
- GV phát cho mỗi nhóm một tờ giấy A4 đã ghi sẵn nội dung bài tập 52.
- GV: Muốn tìm các số trong ô vuông ta phải tìm các ngoại tỉ hoặc trung tỉ trong tỉ lệ thức. Nêu cách tìm ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức.
+ HS: Nêu cách tìm trung tỉ hoặc ngoại tỉ
- GV Y/C HS hoạt động nhóm trong 5' làm bài tập
+ HS làm việc theo nhóm
+ Trong nhóm phân công mỗi em tính số thích hợp trong ô vuông( 1 em tính 2 ô vuông)
- GV kiểm tra bài làm của các nhóm trên bảng phụ và nhận xét
Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức
Bài tập 49( SGK-Tr26)
a, 3,5:5,25 và 14:21
3,55,25=350525=1421
⇒ Lập được tỉ lệ thức
b, 39310:5225 và 2,1:3,5
39310:5225=39310.5262=34
2,1:3,5=2,13,5=2135=35
⇒ Không lập được tỉ lệ thức
c, 6,51:15,19 và 3:7
6,51:15,19=6,5115,19=651:2171519:217=37
⇒ Lập được tỉ lệ thức
d, -7:423 và 0,9:-0,5
-7:423=-7.314=-32
0,9:-0,5=0,9-0,5=-95
⇒ Không lập được tỉ lệ thức
Bài tập 61( SBT-TR12) (a,b)
a, Ngoại tỉ là: -5,1 và -1,15
Trung tỉ là: 8,5 và 0,69
b, Ngoại tỉ là: 612 và 8023
Trung tỉ là: 3534 và 1423
Dạng 2: Lập tỉ lệ thức
Bài tập 51( SGK-Tr28)
Đẳng thức tích:
1,5.4,8=2.3,6=7,2
Các tỉ lệ thức lập được là:
1,52=3,64,8; 1,53,6=24,8
4,82=3,61,5; 4,83,6=21,5
Bài tập 52( SGK-TR28)
C: là câu trả lời đúng vì ab=cd hoán vị hai ngoại tỉ ta được db=ca
Dạng 3: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức 
Bài tập 46( SGK-Tr26)
a, x27=-23,6
x=-2.273,6
x=-15
b, -0,52:x=-9,36:16,38
x=-0,52.16,38-9,36
x=0,91
Bài tập 50( SGK-Tr27)
Kết quả:
N: 14
Y: 415
H: -25
ợ :113
C: 16
B: 312
I: -63
U: 34
Ư: -0,84
L: 0,3
ế: 9,17
T: 6
B
I
N
H
T
H
Ư
Y
ế
U
L
Ư
ợ
C
4. Củng cố ( 1')
- Y/C HS nhắc lại nội dung 2 tính chất của tỉ lệ thức
5. Hướng dẫn về nhà ( 3')
	- Ôn lại các bài tập đã làm
	- BTVN: 53( SGK-Tr28)
	- Xem trước nội dung bài: " Tính chất dãy tỉ số bằng nhau"

Tài liệu đính kèm:

  • docxTiet 10.docx