Giáo án môn Đại số lớp 7 năm 2009 - 2010 - Tiết 17: Số vô tỉ. khái niệm về căn bậc hai

Giáo án môn Đại số lớp 7 năm 2009 - 2010 - Tiết 17: Số vô tỉ. khái niệm về căn bậc hai

I- Mục tiêu

1. Kiến thức:

 - HS phát biểu được khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm.

2. Kỹ năng:

 - Làm các bài tập về căn bậc hai

3. Kỹ năng:

 - Giáo dục ý thức cho HS, cẩn thận, chính xác

II- Đồ dùng dạy học

 1. Giáo viên: Bảng phụ, MTBT

 2. Học sinh: MTBT, bảng phụ

 

docx 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 985Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 7 năm 2009 - 2010 - Tiết 17: Số vô tỉ. khái niệm về căn bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:11/10/2009 
Ngày giảng:	13/10/2009, Lớp 7A, B
Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
I- Mục tiêu
1. Kiến thức:
	- HS phát biểu được khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm.
2. Kỹ năng:
	- Làm các bài tập về căn bậc hai
3. Kỹ năng:
	- Giáo dục ý thức cho HS, cẩn thận, chính xác
II- Đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: Bảng phụ, MTBT
	2. Học sinh: MTBT, bảng phụ
III- Phương pháp
	- Vấn đáp
	- Thảo luận nhóm
	- Trực quan
IV- Tổ chức dạy học
1. ổn định tổ chức ( 1')
	- Hát- Sĩ số: 7A:
	7B:
2. Kiểm tra bài cũ 
	- Không
3. Bài mới
Hoạt động 1: Số vô tỉ ( 16')
Mục tiêu: - HS phát biểu được khái niệm về số vô tỉ
Đồ dùng dạy học: Bảng phụ xét bài toán cho H.5 SGK-Tr40
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung ghi bảng
- GV: Xét bài toán: Cho h5( SGK-Tr40)
GV: gợi ý
+ Tính S hình vuông AEBF
GV: Nhìn hình vẽ, ta thấy diện tích hình vuông AEBF bằng 2 lần diện tích tam giác ABF. Còn diện tích hình vuông ABCD bằng 4 lần diện tích tam giác ABF. Vậy S hình vuông ABCD bằng bao nhiêu?
- Gọi độ dài cạnh AB là x ( cm)
ĐK: x>0 hãy biểu thị S hình vuông ABCD theo x
- GV: Người ta đã CM được rằng: không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và đã tính được:
x=1,414213562373095
- GV: Số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào? Ký hiệu tập hợp các số vô tỉ.
- GV nhấn mạnh số thập phân gồm:
STP hưu hanSTP vụ Han tuõn Hoan Số hữu tỉ
STP vô hạn không tuần hoàn: Số vô tỉ
1. Số vô tỉ
a, Tính SABCD
b, Tính độ dài 
đường chéo AB
x2=2
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
- Tập hợp các số vô tỉ ký hiệu là: I
Hoạt động 2: Khái niệm về căn bậc hai ( 15')
Mục tiêu: - HS phát biểu được khái niệm căn bậc hai của một số không âm
- GV: hãy tính 32=
-32=
232= ? ;-232= ?; 02 
Tương tự: 23; -23 là căn bậc hai của số nào?
0 là căn bậc hai của số nào?
+ HS: 0 là căn bậc hai của 0
- GV cho HS làm ?1( SGK-Tr41)
+ HS: Thực hiện ?1
- GV: Vậy chỉ có số dương và 0 mới có căn bậc hai. Số âm không có căn bậc hai.
- GV: Chú ý không được viết 4=±2 vì vế trái 4 là ký hiệu chỉ cho căn dương của 4
- GV: Cho HS làm ?2( SGK-Tr41)
Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25
GV: Có thể CM được các số 2; 3; 5
6  là những số vô tỉ
2. Khái niệm về căn bậc hai
Nhận xét: 32=9;-32=9
Ta nói: 3 và -3 là các căn bậc hai của 9
Định nghĩa:
Căn bậc hai của một số a không âm là cố x sao cho x2=a
?1( SGK-Tr41)
Căn bậc hai của 16 là 4 và -4
+ Một số dương ký hiệu là a
+ Một số âm ký hiệu là -a
0=0
VD: Số dương 4 có hai căn bậc hai là:
4=2 và -4=-2
* Chú ý
?2( SGK-Tr41)
Căn bậc hai của 3 là 3 và -3
Căn bậc hai của 10 là 10 và -10
Căn bậc hai của 25 là 25=5 và -25=-5
Hoạt động 3: Luyện tập ( 8')
	Mục tiêu: - HS vận dụng định nghĩa căn bậc hai vào giải bài tập vận dụng
- GV cho HS làm bài tập 82( SGK-Tr41)
+ HS lên bảng làm bài tập
- GV đưa bài tập 85 lên bảng phụ Y/C các nhóm hoạt động cá nhân. Đại diện một nhóm lên bảng điền 
+ HS lên bảng điền
- GV nhận xét, có thể cho điểm nhóm làm bài tốt
Bài tập 82( SGK-Tr41)
a, Vì 52=25 nên 25=5
b, Vì 72=49 nên 49=7
c, Vì 12=1 nên 1=1
d, Vì 232=49 nên 49=23
Bài tập 85( SGK-Tr41)
x
4
16
0,25
0,0625
(-3)2
(-3)4
x
2
4
0,5
0,25
3
(-3)2
4. Củng cố ( 2')
	- Y/C HS nhắc lại khái niệm số vô tỉ. Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai của một số dương
5. Hướng dẫn về nhà ( 3')
	- Cần nắm vững các căn bậc hai của một số a không âm, so sánh phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ
	- Đọc mục: " có thể em chưa biêt"
	- BTVN: 83; 84; 86( SGK-Tr41, 42)
	- Chuẩn bị trước bài mới, giờ sau mang thước kẻ, compa

Tài liệu đính kèm:

  • docxTiet 17.docx