I- Mục tiêu
1. Kiến thức:
- HS nắm hiểu số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ
- HS biết cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực
2. Kỹ năng:
- Kỹ năng làm các bài tập về số thực
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, tỉ mỉ
Ngày soạn: 16/10/2009 Ngày giảng: 18/10/2009; Lớp 7A 22/10/2009, Lớp 7B Tiết 18: Số thực I- Mục tiêu 1. Kiến thức: - HS nắm hiểu số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ - HS biết cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực 2. Kỹ năng: - Kỹ năng làm các bài tập về số thực 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tỉ mỉ II- Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: SGK, thước kẻ, compa, MTBT 2. Học sinh: Bút dạ, MTBT, thước kẻ, compa III- Phương pháp - Vấn đáp - Trực quan - Thảo luận nhóm IV- Tổ chức dạy học 1. ổn định tổ chức ( 1') - Hát- Sĩ số: 7A: 7B: 2. Kiểm tra bài cũ ( 5') CH: 81=? 64=? 0,64=? ĐA: 81=9 64=8 0,64=0,8 3. Bài mới Hoạt động 1: Số thực ( 19') Mục tiêu: - HS nắm hiểu số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung ghi bảng - GV: Hãy cho VD về số tự nhiên, số nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn, vô hạn không tuần hoàn, số vô tỉ viết dưới dạng căn bậc hai + HS lấy VD 0;2; -5; 13 0,2;1,45;3,21347 2; 3 - Tất cả các số trên, số hữu tỉ và số vô tỉ đều được gọi chung là số thực Tập hợp các số thực được ký hiệu là R - GV cho HS làm ?1 Cách viết x∈R cho ta biết điều gì? x có thể là những số nào? + HS: x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ - GV: nói: với hai số thực x;y bất kỳ ta luôn có hoặc x=y hoặc xy Vì số thực nào cũng có thể viết dưới dạng Số thập phân nên ta có thể so sánh hai số thực tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân. - GV: VD: So sánh a, Số 0,3192. và 0,32(5) Có 0,3192.<0,32(5) b, Số 1,24598 và 1,24596 Có 1,24598>1,24596 - GV Y/C HS làm ?2 a, 2,35=2,353535 b, -0,63 và -711 Thêm c, 5 và 2,23 - GV giới thiệu: với a, b là hai số thực dương, nếu a>b⇒a>b 1. Số thực Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực VD: 2; 35; -0,24;317; 2 là các số thực Tập hợp các số thực được ký hiệu là R ?1( SGK-Tr43) Khi viết x∈R ta hiểu rằng x là một số thực VD: So sánh a, b, ?2( SGK-Tr43) a, 2,35=2,353535 ⇒2,35<2,369121518 b, -711=-0,63 c, 5=2,23606777 ⇒5>2,23 Hoạt động 2: Trục số thực ( 10') Mục tiêu: - HS biết cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực - GV vẽ trục số trên bảng, rồi gọi một HS lên biểu diễn - Người ta đã chứng minh được rằng: Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số - GV vẽ hình 7( SGK-Tr44) và hỏi Ngoài các số nguyên trên trục số còn biểu diễn các số hữu tỉ nào? Các số vô tỉ nào? + HS trên trục số có biểu diễn số hữu tỉ -35;0,3;213;4,1(6). Các số vô tỉ: -2; 3 GV: Y/C HS đọc chú ý( SGK-Tr44) 2. Trục số thực - Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số - Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực * Chú ý( SGK-Tr44) Hoạt động 3: Luyện tập ( 5') Mục tiêu: - HS nắm được mối quan hệ giữa các tập hợp số đã học - Y/C HS làm bài tập 57(SGK-Tr44) Trong các câu sau, câu nào đúng câu nào sai? Bài tập 57( SGK-Tr44) 3∈Q; 3∈R; 3∈I -2.53∈Q; 0,235∉I N⊂Z; I⊂R Bài tập 58( SGK-Tr44) a, Đúng b, Sai vì ngoài số 0, số vô tỉ cũng không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm c, Đúng 4. Củng cố ( 2') - Tập hợp số thực bao gồm những số nào? - Vì sao nói trục số là trục số thực 5. Hướng dẫn về nhà ( 3') - Cần nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ, tất cả các số đã học đều là số thực. Nắm vững cách so sánh số thực. Trong R cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong Q - BTVN: 90; 91; 92 (SGK-Tr44) - Chuẩn bị bài mới
Tài liệu đính kèm: