I- Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giạ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép toán trong Q, tính nhanh, tính hợp lý, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ
3. Thái độ:
- Có ý thức ôn tập, làm bài tập
Ngày soạn: 24/10/2009 Ngày giảng: 26/10/2009, Lớp 7 29/10/2009, Lớp 7B Tiết 20: Ôn tập chương I ( Tiết 1) I- Mục tiêu 1. Kiến thức: - Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giạ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép toán trong Q, tính nhanh, tính hợp lý, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ 3. Thái độ: - Có ý thức ôn tập, làm bài tập II- Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Bảng tổng kết, MTBT, bảng phụ ghi bài tập 2. Học sinh: Làm 5 câu hỏi từ 1 đến 5. Bài tập 96, 97, MTBT III- Phương pháp - Vấn đáp - Trực quan - Thảo luận nhóm IV- Tổ chức dạy học 1. ổn định tổ chức ( 1') - Hát- Sĩ số: 7A: 7B: 2. Kiểm tra đầu giờ - Kết hợp với nội dung bài mới 3. Bài mới Hoạt động 1: Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R ( 7') Mục tiêu: - Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung ghi bảng GV: Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó. + HS: Các tập hợp số đã học là tập N, Z, Q, R - GV vẽ sơ đồ Ven, Y.C HS lấy VD về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ để minh hoạ cho sơ đồ - GV: Chỉ vào sơ đồ ven cho HS thấy: Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ, số hữu tỉ gồm số nguyên và số hữu tỉ không nguyên, số nguyên gồm số tự nhiên và số nguyên âm. - GV gọi HS đọc các bảng còn lại ở trang 47 1. Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R - Sơ đồ ven Hoạt động 2: ôn tập số hữu tỉ ( 7') Mục tiêu: - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giạ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q - GV: Định nghĩa số hữu tỉ + HS: Viết được dưới dạng phân số ab với a,b∈Z;b≠0 - GV: Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm? + HS: Số 0 - GV: Nêu 3 cách viết của số hữu tỉ -35 và biểu diễn số -35 trên trục số. GV: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ - Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - GV: Các phét toán trong Q ( Đưa lên bảng phụ đã viết vế trái của các công thức, Y/C HS điền tiếp vào vế phải) 2. Ôn tập về số hữu tỉ - Định nghĩa ( SGK) + Số Hữu tỉ dương là SHT lớn hơn 0 + Số hữu tỉ âm là SHT nhỏ hơn 0 + Số 0 không là SHT dương cũng không là SHT âm -35=3-5=-610 x=x nờux≥0x nờu x<0 3. Các phép toán trong Q ( SGK-Tr48) Hoạt động 3: Luyện tập ( 25') Mục tiêu: - HS hệ thống hoá lại được kiến thức về số hữu tỉ để áp dụng vào giải bài tập - GV: Cho HS làm bài tập 96( SGK-Tr48) ( Tính bằng cách hợp lý nếu có thể) a, 1423+521-423+0,5+1621 b, 37.1913-37.3313 - GV: Cho HS làm bài tập 97( SGK-Tr49) Tính nhanh: a, -6,37.0,4.2,5 b, -0,125.-5,3.8 - GV Cho HS làm bài tập 98( SGK-Tr49) Tim x ( hoặc y) - GV cho HS hoạt động theo nhóm + HS hoạt động theo nhóm - GV kiểm tra hoạt động của các nhóm, nhận xét, có thể cho điểm một vài nhóm Bài tập 96( SGK-Tr48) a, 1423+521-423+0,5+1621 =1423-423+521+1621+0,5 =1+1+0,5 =2,5 b, 37.1913-37.3313 =37.1913-3313 =37.-14=-6 Bài tập 97( SGK-Tr49) a, -6,37.0,4.2,5 =-6,37.0,4.2,5 =-6,37.1=-6,37 b, -0,125.-5,3.8 =-0,125.8.-5,3 =-1.-5,3=5,3 Bài tập 98( SGK-Tr49) b, y:38=-13133 y=-6433.38 y=-811 d, -1112y+0,25=56 -1112y=56-14 -1112y=712 y=712:-1112 y=712.-1211 y=-711 4. Củng cố ( 2') - Qua nội dung tiết này các em cần nắm chắc những kiến thức trọng tâm của chương: + Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R + Số hữu tỉ, các phép toán trong Q 5. Hướng dẫn về nhà ( 3') - Ôn tập lý thuyết và các bài tập đã ôn - Làm tiếp 5 câu hỏi tiếp theo ( câu 6 đến 10) - BTVN: 99; 100; 102( SGK-Tr49; 50)
Tài liệu đính kèm: