I- Mục tiêu
1. Kiến thức:
- HS diễn đạt được quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
2. Kỹ năng:
- HS so sánh được các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi
3. Thái độ:
- Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất( GTLN), giá trị nhỏ nhất ( GTNN) của biểu thức
Ngày soạn: 29/08/2009 Ngày giảng: 31/08/2009, Lớp 7A,B Tiết 5: Luyện tập I- Mục tiêu 1. Kiến thức: - HS diễn đạt được quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 2. Kỹ năng: - HS so sánh được các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi 3. Thái độ: - Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất( GTLN), giá trị nhỏ nhất ( GTNN) của biểu thức II- Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi 2. Học sinh: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi III- Phương pháp - Vấn đáp - Trực quan - Hoạt động nhóm IV- Tổ chức giờ học 1. ổn định tổ chức (1') - Hát- Sĩ số: 7A: 7B: 2. Kiểm tra bài cũ ( 5') CH1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x? Tìm x biết: a, x=2,1 b, x=0 CH2: Chữa bài tập 27 (a, c) Đáp án: CH1: x=x nờỳ x≥0-x nờỳ x<0 a, x=±2,1 b, x=0 CH2: a,= -5,7 c,=3 3. Bài mới Hoạt động 1: Luyện tập ( 35') Mục tiêu: - HS diễn đạt được quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - HS so sánh được các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x, sử dụng máy - Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất( GTLN), giá trị nhỏ nhất ( GTNN) của biểu thức Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, máy tính bỏ túi Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung ghi bảng - GV Y/C HS làm bài tập 28 (SBT-Tr8) - Y/C HS phát biểu lại quy tắc bỏ ngoặc đằng trước có dấy "+"; dấu "-" - GV Y/C HS làm bài tập 24(SGK-Tr16): áp dụng các tính chất của phép tính để tính nhanh: + HS hoạt động nhóm - GV mời đại diện của nhóm lên trình bài giải của mình - GV treo bảng phụ viết bài 26(SGK-Tr16) lên bảng - Y/C HS sử dụng máy tính bỏ túi tính câu a và c + HS sử dụng máy tính bỏ túi tính giá trị biểu thức ( Theo hướng dẫn) - Y/C HS làm bài tập 22 (SGK-Tr16) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần: 0,3; -56; -123; 413;0; -0,875 Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi tính + HS làm bài tập theo hướng dẫn của GV - GV Y/C HS làm bài tập 23 (SGK-TR16) dựa vào tính chất " Nếu x<y và y<z thì x<z", hãy so sánh: a, 45 và 1,2 b, -500 và 0,0001 c, 1338 và -12-37 GV Y/C HS lên bảng làm bài tập 25 (SGK-Tr16): Tìm x biết a, x-1,7=2,3 Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 + HS số 2,3 và -2,3 có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 b, x+34=13 - Y/C HS chuyển vế -13 sang vế phải rồi xét hai trường hợp tương tự như câu a. Y/C HS làm bài tập 32(SBT-Tr8) Tìm GTLN của A=0,5-x-3,5 - GV hỏi: x-3,5 có giá trị như thế nào? Vậy -x-3,5 có giá trị như thế nào? + HS: x-3,5≥0 với mọi giá trị x -x-3,5≤0 với mọi giá trị x - Vậy A có giá trị lớn nhất khi nào? Dạng 1: Tính giá trị biểu thức Bài tập 28( SBT-Tr8) A=3,1-2,5--2,5+3,1 =3,1-2,5+ 2,5 – 3,1 =0 C=-251.3-281+251.3+281-1 =-251.3+251.3+-281±281-1 =0+0-1=-1 Bài tập 24(SGK-Tr16) a, =-2,5.0,4.0,38--8.0,125.3,15 =-1.0,38—1.3,15 =-0,38+3,15 =2,77 b, =-20,83-9,17:2,47+3,53.0,5 =-30.0,2:6.0,5 =-6:3 =(-2) Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi Bài tập 26(SGK-Tr16) a, -5,5497 b, -0,42 Dạng 3: So sánh số hữu tỉ Bài tập 22 (SGK-Tr16) 0,3=310 ; -0,875=-8751000=-78 78>56 vì 78=2124>2024=56⇒-78<-56 310=39130<40139=413 Sắp xếp: -123;- 78; -56;0;310; 413 ⇒-123< -0,875<-56<0M0,3<413 Bài tập 23 (SGK-Tr16) a, 45<1< 1,2 b, -5000<0<0,0001 c, -12-37=1237<1236=13=1339<1338 Dạng 4: Tìm x ( đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối) Bài tập 25 (SGK-Tr16) a, x-1,7=2,3 ⇒x-1,7=2,3x-1,7=2,3⇒x=4x=-0,6 b, x+34=13 ⇒x+34=13x+34=-13⇒x=-512x=-1312 Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN Bài tập 32 (SBT-Tr8) A=0,5-x-3,5 Nhận xét: - x-3,5≥0 với mọi giá trị x - -x-3,5≤0 với mọi giá trị x Vậy A có GTLN= 0,5 khi x-3,5=0⇒x=3,5 4. Củng cố (1') - Y/C HS nhắc lại cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân - Cách so sánh hai số thập phân 5. Hướng dẫn về nhà ( 3') - Xem lại các bài tập đã làm - BTVN: 26 (SGK-Tr7); 28, 30 (SBT-Tr9) - Ôn lại đinh nghĩa lũy thừa bậc n của a, nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
Tài liệu đính kèm: