Giáo án môn Đại số lớp 7 năm 2009 - 2010 - Tiết 50: Kiểm tra chương III

Giáo án môn Đại số lớp 7 năm 2009 - 2010 - Tiết 50: Kiểm tra chương III

I- Mục tiêu

 - HS nắm được thế nào là tần số, mốt của dấu hiệu

 - Có kỹ năng lập bảng " Tần số", vẽ biểu đồ đoạn thẳng, tính số trung bình công

 - Có ý thức tự giác khi làm bài kiểm tra

II- Đồ dùng dạy học

1. Giáo viên: Ra đề kiểm tra+ Phô tô

2. Học sinh: Giấy kiểm tra, thước kẻ, MTBT

 

docx 5 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1227Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 7 năm 2009 - 2010 - Tiết 50: Kiểm tra chương III", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18/01/2010
Ngày giảng:20/01/2010, Lớp 7A,B
Tiết 50: KIỂM TRA CHƯƠNG III
I- Mục tiêu
	- HS nắm được thế nào là tần số, mốt của dấu hiệu
	- Có kỹ năng lập bảng " Tần số", vẽ biểu đồ đoạn thẳng, tính số trung bình công
	- Có ý thức tự giác khi làm bài kiểm tra
II- Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Ra đề kiểm tra+ Phô tô
2. Học sinh: Giấy kiểm tra, thước kẻ, MTBT
III- Phương pháp
	- 
IV- Tổ chức dạy học
1. Ổn định tổ chức 
	- Hát- Sĩ số: Lớp 7A:
	7B:
2. Bài mới
Hoạt động 1: Ma trận đề kiểm Tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tần số của giá trị
1
 0,5
1
 0,5
1
 0,5
3
 1,5
Dấu hiệu
1
 0,5
1
 1
2
 1,5
Tính số trung bình cộng
1
 0,5
1
 2
1
 0,5
3
 3
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
2
 1
1
 1
1
 2
3
 4
Tổng
6
 3,5
3
 3,5
3
 3
12
 10
Hoạt động 2: Đề kiểm tra
Mã đề 1
I- Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Các bước tính số trung bình cộng của một dấu hiệu là:
Bước 1: 
Bước 2:.
Bước 3:.
Câu 2: Điểm thi giải bài toán nhanh của 20 HS lớp 7A được cho bởi bảng sau:
6
7
4
8
9
7
10
4
9
8
6
9
5
8
9
7
10
9
7
8
a, Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7
B. 8
C. 15
D. 20
b, Tần số HS có điểm 7 là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
c, Mốt của dấu hiệu là
A. 4
B. 7
C. 8
D. 9
II- Tự luận ( 7 điểm)
Câu 3: 
Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập( thời gian tính theo phút) của 30 HS( ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10
5
8
8
9
7
9
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b, Lập bảng " Tần số" và nhận xét
c, Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
d, Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Mã đề 2
I- Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
a, Số trung bình cộng thường được dụng làm " đại diện" cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các (1).
b, Mốt của dấu hiệu là (2)trong bảng " tần số"
c, Số lần xuất hiện có một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là (3) của giá trị đó
Câu 2: 
Kết quả thống kê số từ dùng sai trong các bài văn của HS lớp 7 được cho trong bảng sau:
Số từ sai của một bài
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Số bài có từ sai
6
12
0
6
5
4
2
0
5
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
a, Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 36
B. 40
C. 38
D. 45
b, Số các giá trị khác của dấu hiệu thống kê là
A. 8
B. 40
C. 9
D. 10
c, Mốt của dấu hiệu là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 8
II- Tự luận
Câu 3:
Số cân nặng của 20 bạn ( tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
32
36
30
32
36
28
30
31
28
32
32
30
32
31
45
28
31
31
32
31
a, Dấu hiệu ở đây là gì?
b, Lập bảng " Tần số" và nhận xét
c, Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
d, Vẽ biểu đồ dạng đoạn thẳng
Hoạt động 3: Hướng dẫn chấm
Mã đề I
I- Trắc nghiệm ( 3 điểm)
	Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu 1:
Bước 1: Nhân từng giá trị với tần số tương ứng
Bước 2: Cộng tất cả các tích vừa tìm được
Bước 3: Chia tổng đó cho số các giá trị( tức tổng các tần số)
Câu 2:
a, A
b, B
c, D
II- Tự luận ( 7 điểm)
Câu 3 ( 7 điểm)
a, Dấu hiệu là: Thời gian làm một bài tập của mỗi học sinh ( 1 điểm)
b, Bảng " Tần số" 
Thời gian
5
7
8
9
10
14
Tần số
4
3
7
9
4
3
N=30
( 1,5 điểm)
Nhận xét ( 0,5 điểm): - Thời gian làm bài ít nhất 5 phút
	- Thời gian làm bài nhiều nhất: 14 phút
	- Số đông các bạn đều hoàn thành bài tập trong khoảng 8phút đến 10 phút
c, Tính số trung bình cộng: X≅8,6 phút 	( 1,5 điểm)
Tìm mốt: M0= 9	( 0,5 điểm)
d, Vẽ biểu đồ đoạn thẳng	( 2 điểm)
Mã đề 2
I- Trắc nghiệm ( 3 điểm)
	Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu 1:
(1)- Dấu hiệu cùng loại
(2)- Giá trị có tần số lớn nhất
(3)- Tần số
Câu 2
a, B
b, C
c, A
II- Tự luận ( 7 điểm)
Câu 3 ( 7 điểm)
a, Dấu hiêu là: Số cân nặng của mỗi bạn	( 1 điểm)
b, Bảng tần số
Số cân ( x)
28
30
21
23
36
45
Tần số ( n)
3
3
5
6
2
1
N=20
( 1,5 điểm)
Nhận xét( 0,5 điểm):
	- Người nhẹ nhất: 28 Kg
	- Người nặng nhất: 45 Kg
	- Nói chung số cân nặng của các bạn vào khoảng từ 30kg đến 32kg
c, Tính số trung bình cộng: X≅31,9kg	( 1,5 điểm)
Mốt của dấu hiệu: M0=32	( 0,5 điểm)
d, Vẽ biểu đồ đoạn thẳng	( 2 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docxTiet 50- De va ma tran kiem tra 1 tiet.docx