I- Mục tiêu
- HS nắm được thế nào là tần số, mốt của dấu hiệu
- Có kỹ năng lập bảng " Tần số", vẽ biểu đồ đoạn thẳng, tính số trung bình công
- Có ý thức tự giác khi làm bài kiểm tra
II- Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Ra đề kiểm tra+ Phô tô
2. Học sinh: Giấy kiểm tra, thước kẻ, MTBT
Ngày soạn: 18/01/2010 Ngày giảng:20/01/2010, Lớp 7A,B Tiết 50: KIỂM TRA CHƯƠNG III I- Mục tiêu - HS nắm được thế nào là tần số, mốt của dấu hiệu - Có kỹ năng lập bảng " Tần số", vẽ biểu đồ đoạn thẳng, tính số trung bình công - Có ý thức tự giác khi làm bài kiểm tra II- Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Ra đề kiểm tra+ Phô tô 2. Học sinh: Giấy kiểm tra, thước kẻ, MTBT III- Phương pháp - IV- Tổ chức dạy học 1. Ổn định tổ chức - Hát- Sĩ số: Lớp 7A: 7B: 2. Bài mới Hoạt động 1: Ma trận đề kiểm Tra Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tần số của giá trị 1 0,5 1 0,5 1 0,5 3 1,5 Dấu hiệu 1 0,5 1 1 2 1,5 Tính số trung bình cộng 1 0,5 1 2 1 0,5 3 3 Vẽ biểu đồ đoạn thẳng 2 1 1 1 1 2 3 4 Tổng 6 3,5 3 3,5 3 3 12 10 Hoạt động 2: Đề kiểm tra Mã đề 1 I- Trắc nghiệm ( 3 điểm) Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống Các bước tính số trung bình cộng của một dấu hiệu là: Bước 1: Bước 2:. Bước 3:. Câu 2: Điểm thi giải bài toán nhanh của 20 HS lớp 7A được cho bởi bảng sau: 6 7 4 8 9 7 10 4 9 8 6 9 5 8 9 7 10 9 7 8 a, Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 7 B. 8 C. 15 D. 20 b, Tần số HS có điểm 7 là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 c, Mốt của dấu hiệu là A. 4 B. 7 C. 8 D. 9 II- Tự luận ( 7 điểm) Câu 3: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập( thời gian tính theo phút) của 30 HS( ai cũng làm được) và ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 9 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a. Dấu hiệu ở đây là gì? b, Lập bảng " Tần số" và nhận xét c, Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu d, Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Mã đề 2 I- Trắc nghiệm ( 3 điểm) Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống a, Số trung bình cộng thường được dụng làm " đại diện" cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các (1). b, Mốt của dấu hiệu là (2)trong bảng " tần số" c, Số lần xuất hiện có một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là (3) của giá trị đó Câu 2: Kết quả thống kê số từ dùng sai trong các bài văn của HS lớp 7 được cho trong bảng sau: Số từ sai của một bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Số bài có từ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 5 Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: a, Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là: A. 36 B. 40 C. 38 D. 45 b, Số các giá trị khác của dấu hiệu thống kê là A. 8 B. 40 C. 9 D. 10 c, Mốt của dấu hiệu là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 8 II- Tự luận Câu 3: Số cân nặng của 20 bạn ( tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: 32 36 30 32 36 28 30 31 28 32 32 30 32 31 45 28 31 31 32 31 a, Dấu hiệu ở đây là gì? b, Lập bảng " Tần số" và nhận xét c, Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu d, Vẽ biểu đồ dạng đoạn thẳng Hoạt động 3: Hướng dẫn chấm Mã đề I I- Trắc nghiệm ( 3 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu 1: Bước 1: Nhân từng giá trị với tần số tương ứng Bước 2: Cộng tất cả các tích vừa tìm được Bước 3: Chia tổng đó cho số các giá trị( tức tổng các tần số) Câu 2: a, A b, B c, D II- Tự luận ( 7 điểm) Câu 3 ( 7 điểm) a, Dấu hiệu là: Thời gian làm một bài tập của mỗi học sinh ( 1 điểm) b, Bảng " Tần số" Thời gian 5 7 8 9 10 14 Tần số 4 3 7 9 4 3 N=30 ( 1,5 điểm) Nhận xét ( 0,5 điểm): - Thời gian làm bài ít nhất 5 phút - Thời gian làm bài nhiều nhất: 14 phút - Số đông các bạn đều hoàn thành bài tập trong khoảng 8phút đến 10 phút c, Tính số trung bình cộng: X≅8,6 phút ( 1,5 điểm) Tìm mốt: M0= 9 ( 0,5 điểm) d, Vẽ biểu đồ đoạn thẳng ( 2 điểm) Mã đề 2 I- Trắc nghiệm ( 3 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu 1: (1)- Dấu hiệu cùng loại (2)- Giá trị có tần số lớn nhất (3)- Tần số Câu 2 a, B b, C c, A II- Tự luận ( 7 điểm) Câu 3 ( 7 điểm) a, Dấu hiêu là: Số cân nặng của mỗi bạn ( 1 điểm) b, Bảng tần số Số cân ( x) 28 30 21 23 36 45 Tần số ( n) 3 3 5 6 2 1 N=20 ( 1,5 điểm) Nhận xét( 0,5 điểm): - Người nhẹ nhất: 28 Kg - Người nặng nhất: 45 Kg - Nói chung số cân nặng của các bạn vào khoảng từ 30kg đến 32kg c, Tính số trung bình cộng: X≅31,9kg ( 1,5 điểm) Mốt của dấu hiệu: M0=32 ( 0,5 điểm) d, Vẽ biểu đồ đoạn thẳng ( 2 điểm)
Tài liệu đính kèm: