Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 59: Luyện tập

Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 59: Luyện tập

I.MỤC TIÊU:

 - Kiến thức: Học sinh được củng cố về đa thức, cộng, trừ đa thức

 - Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính tổng, hiệu hai hay nhiều đa thức.

 - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

 - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ .

 - Học sinh: Đồ dùng học tập, phiếu học tập.

III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- PP phát hiện và giải quyết vấn đề.

- PP vấn đáp.

- PP luyện tập thực hành.

- PP hợp tác nhóm nhỏ.

IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 530Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 59: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 
Ngày soạn : 10.3.09
Ngày giảng: 
Tiết 59. LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
	- Kiến thức: Học sinh được củng cố về đa thức, cộng, trừ đa thức
	- Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính tổng, hiệu hai hay nhiều đa thức.
	- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
	- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ ...
	- Học sinh: Đồ dùng học tập, phiếu học tập.
III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
PP phát hiện và giải quyết vấn đề.
PP vấn đáp.
PP luyện tập thực hành.
PP hợp tác nhóm nhỏ.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
	1. Tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ:	
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 33 SGK
HS dưới lớp quan sát sau đó nhận xét.
GV: Gọi HS nhận xét sau đó GV chuẩn hoá và cho điểm.
- HS1: Làm bài 33a
M = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3
N = 3xy3 – x2y + 5,5x3y2
M+N= x2y+0,5xy3–7,5x3y2+x3+(3xy3–x2y+5,5x3y2)
 = 3,5xy3 – 2x3y2 + x3
HS2: Làm bài 33b
P = x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2 
Q = x2y3 + 5 – 1,3y2 
P+Q=x5+xy + 0,3y2 – x2y3 – 2 + (x2y3 + 5 – 1,3y2 )
 = x5 + xy – y2 + 3 
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
	3. Bài mới:
Hoạt động 1.
BT 30 (SGK - 40):
GV gọi một học sinh lên bảng làm bài tập 30.
Học sinh dưới lớp theo dõi và nhận xét.
GV chuẩn hoá và cho điểm.
P = x2y + x3 – xy2 + 3
Q = x3 + xy2 - xy - 6
P + Q = (x2y + x3 – xy2 + 3) + (x3 + xy2 - xy - 6)
 = (x3 + x3) + x2y + (– xy2 + xy2) – xy – 6
 = 2x3 + x2y – xy – 6.
Hoạt động 2.
BT 34 (SGK - 40):
GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập, HS dưới lớp làm theo nhóm vào phiếu học tập sau đó giáo viên thu, chữa bài và cho điểm.
GV: Nhận xét và cho điểm.
a) HS1: Tính tổng P + Q
P + Q =
= x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 + 3xy2 – x2y + x2y2 
= (x2y - x2y) + (xy2 + 3xy2) + (– 5x2y2 + x2y2) + x3
= 4 xy2 – 4x2y2 + x3.
b) HS2: Tính tổng M + N
M + N = 
= x3+ xy + y2 - x2y2 – 2 + x2y2 + 5 - y2
= x3 + (- x2y2 + x2y2) + (y2 - y2) + xy + (- 2 + 5)
= x3 + xy + 3.
Hoạt động 3.
BT 36 (SGK - 41):
- Muốn tính giá trị của các đa thức trong bài tập 36, trước hết ta phải làm gì?Đa thức trong phần a (hoặc b) đã ở dạng thu gọn chưa?
- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm theo yêu cầu của bài tập.
Học sinh dưới lớp làm theo nhóm ra phiếu học tập.
GV: Nhận xét, chuẩn hoá và cho điểm.
- Muốn tính giá trị của các đa thức trong bài tập 36, trước hết ta phải thu gọn các đa thức đó.
- Nhóm 1,3,5: Làm bài 36a
Đặt A = x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3
 = x2 + 2xy + y3
Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức A ta được.
52 + 2.5.4 + 43 = 129
Nhóm 2,4,6: Làm bài 36b
Đặt B = xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 
 = (xy)1 - (xy)2 +(xy)4 - (xy)6 +(xy)8 
Sử dụng công thức xnyn = (xy)n
Với x = -1 và y = -1 à xy = 1
Thay xy = 1 vào đa thức B ta được
1 – 1 + 1 – 1 + 1 = 1.
Hoạt động 4.
BT 38 (SGK - 41):
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 38
GV: Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày lời giải.
GV: Nhận xét, chuẩn hoá và cho điểm.
Nhóm 1: Tìm C = A + B
A = x2 – 2y + xy + 1
B = x2 + y – x2y2 – 1 
C = A + B = 2x2 – y + xy – x2y2 
Nhóm 2: Tìm C + A = B 
à C = B – A = 3y – xy – x2y2 – 2.
	4. Củng cố:
- Cho học sinh đọc và tìm hiểu kĩ bài tập 37 (SGK - 41). Sau đó cho học sinh chơi trò chơi: Toàn lớp chia làm 4 tổ, mỗi tổ cử ra 4 người chơi, mối người viết một đa thức bậc 3 với hai biến x,y và có 3 hạng tử, đội nào viết nhanh và đúng nhất thì đội đó thắng cuộc.
Học sinh chơi trò chơi theo sự hướng dẫn của giáo viên.
5. Hướng dẫn về nhà: 
	- Về nhà ôn tập bài cũ, đọc trước bài mới.
	- Giải các bài tập30,31,32 (SBT – 14). 
	- Đọc nghiên cứu trước bài “ Đa thức một biến ”.
RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doct 59 - xg.doc