I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức một biến, cộng, trừ đa thức một biến.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu của các đa thức
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ.
- Học sinh: Đồ dùng học tập, phiếu học tập.
III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- PP phát hiện và giải quyết vấn đề.
- PP vấn đáp.
- PP luyện tập thực hành.
- PP hợp tác nhóm nhỏ.
Tuần Ngày soạn: 16.3.09 Ngày giảng: Tiết 62. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức một biến, cộng, trừ đa thức một biến. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu của các đa thức - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ. - Học sinh: Đồ dùng học tập, phiếu học tập. III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: PP phát hiện và giải quyết vấn đề. PP vấn đáp. PP luyện tập thực hành. PP hợp tác nhóm nhỏ. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: GV: Em hãy cho biết cách thực hiện công, trừ các đa thức một biến ? Làm bài tập 48 SGK. GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá và cho điểm. HS: Nêu cách cộng, trừ hai đa thức một biến. HS: Làm bài tập 48 SGK trang 46 (2x3 – 2x + 1) – (3x2 + 4x – 1) = 2x3 – 2x + 1 – 3x2 – 4x + 1 = 2x3 – 3x2 + (-2x – 4x) + (1 + 1) = 2x3 – 3x2 – 6x + 2. 3. Bài mới: Hoạt động 1. BT 49(SGK - 46): - Em hãy phát biểu khái niệm bậc của đa thức? Tìm bậc của hai đa thức M, N ? Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá và cho điểm. HS: Phát biểu khái niệm bậc của đa thức. M là đa thức bậc hai. N là đa thức bậc 4 vì hạng tử x2y2 có bậc cao nhất là 4. Hoạt động 2. BT 50(SGK - 46): GV: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm sau đó hai nhóm làm nhanh nhất lên bảng trình bày lời giải. GV: Gọi 2 đại diện cho hai nhóm lên bảng trình bày lời giải. GV: Nhận xét, chuẩn hoá và cho điểm. HS: Hoạt động theo nhóm làm bài tập 50 Nhóm 1: Thu gọn và tính N + M N = 15y3 + 5y2 – y5 - 5y2 – 4y3 – 2y = - y5 + 11y3 – 2y M = y2 + y3 - 3y + 1 – y2 + y5 – y3 + 7y5 = 8y5 – 3y + 1 N + M = 7y5 + 11y3 – 5y + 1 Nhóm 2: Thu gọn và tính N – M N – M = -9y5 + 11y3 + y – 1. Hoạt động 3. BT 51(SGK - 46): GV: Gọi 1 HS lên bảng sắp xếp đa thức P(x) và Q(x) theo luỹ thừa tăng của biến. GV: Gọi HS lên bảng thực hiện P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x) = ? GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá và cho điểm. HS: Lên bảng sắp xếp. P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 – 2x2 – x3 = -5 + x2 – 4x3 + x4 - x6 Q(x) = x3 + 2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x – 1 = -1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5 P(x)+Q(x) = -6 + x + 2x2 – 5x3 + 2x5 – x6 P(x) - Q(x) = -4 - x – 3x3 + 2x4 – 2x5 – x6 HS: Nhận xét bài làm của bạn Hoạt động 4. BT 52(SGK - 46): GV: Gọi 3 HS lên bảng tính P(-1); P(0); P(4) GV: Nhận xét và cho điểm. HS: Tính giá trị của đa thức. P(-1) = (-1)2 – 2(-1) – 8 = -5 P(0) = -8 P(4) = 42 – 2.4 – 8 = 0. 4. Củng cố: GV: Cho HS làm bài tập 53 SGK trang 46 GV gọi 2 học sinh lên bảng tính P(x) – Q(x) và Q(x) – P(x). Nhận xét hai đa thức tìm được GV: Tổng kết và rút kinh nghiệm bài làm của HS và chỉ ra một số sai sót hay mắc phải và cách khắc phục. HS: Lên bảng tính: P(x) – Q(x) = 4x5 – 3x4 – 3x3 + x2 + x – 5 Q(x) – P(x) = - 4x5 + 3x4 + 3x3 - x2 - x + 5 Nhận xét: Các hệ số của 2 đa thức trên là các số đối nhau. P(x) – Q(x) = - [Q(x) – P(x)] 5. Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập bài cũ, chuẩn bị bài mới - BTVN: 38,39,40 (SBT – 15). - Đọc và nghiên cứu trước bài “ Nghiệm của đa thức một biến ” RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: