Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 62: Luyện tập

Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 62: Luyện tập

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức một biến, cộng, trừ đa thức một biến.

- Kỹ năng: Rèn kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu của các đa thức

- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ.

- Học sinh: Đồ dùng học tập, phiếu học tập.

III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- PP phát hiện và giải quyết vấn đề.

- PP vấn đáp.

- PP luyện tập thực hành.

- PP hợp tác nhóm nhỏ.

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 885Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 62: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 
Ngày soạn: 16.3.09
Ngày giảng: 
Tiết 62. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức một biến, cộng, trừ đa thức một biến.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu của các đa thức
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ.
- Học sinh: Đồ dùng học tập, phiếu học tập.
III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
PP phát hiện và giải quyết vấn đề.
PP vấn đáp.
PP luyện tập thực hành.
PP hợp tác nhóm nhỏ.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
	1. Tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ:	
GV: Em hãy cho biết cách thực hiện công, trừ các đa thức một biến ? Làm bài tập 48 SGK.
GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá và cho điểm.
HS: Nêu cách cộng, trừ hai đa thức một biến.
HS: Làm bài tập 48 SGK trang 46
(2x3 – 2x + 1) – (3x2 + 4x – 1)
= 2x3 – 2x + 1 – 3x2 – 4x + 1
= 2x3 – 3x2 + (-2x – 4x) + (1 + 1)
= 2x3 – 3x2 – 6x + 2.
3. Bài mới:
Hoạt động 1.
BT 49(SGK - 46):
- Em hãy phát biểu khái niệm bậc của đa thức?
Tìm bậc của hai đa thức M, N ?
Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá và cho điểm.
HS: Phát biểu khái niệm bậc của đa thức.
M là đa thức bậc hai.
N là đa thức bậc 4 vì hạng tử x2y2 có bậc cao nhất là 4.
Hoạt động 2.
BT 50(SGK - 46):
GV: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm sau đó hai nhóm làm nhanh nhất lên bảng trình bày lời giải.
GV: Gọi 2 đại diện cho hai nhóm lên bảng trình bày lời giải.
GV: Nhận xét, chuẩn hoá và cho điểm.
HS: Hoạt động theo nhóm làm bài tập 50
Nhóm 1: Thu gọn và tính N + M
N = 15y3 + 5y2 – y5 - 5y2 – 4y3 – 2y
 = - y5 + 11y3 – 2y
M = y2 + y3 - 3y + 1 – y2 + y5 – y3 + 7y5 
 = 8y5 – 3y + 1
N + M = 7y5 + 11y3 – 5y + 1
Nhóm 2: Thu gọn và tính N – M 
N – M = -9y5 + 11y3 + y – 1.
Hoạt động 3.
BT 51(SGK - 46):
GV: Gọi 1 HS lên bảng sắp xếp đa thức P(x) và Q(x) theo luỹ thừa tăng của biến.
GV: Gọi HS lên bảng thực hiện P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x) = ?
GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá và cho điểm.
HS: Lên bảng sắp xếp.
P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 – 2x2 – x3 
 = -5 + x2 – 4x3 + x4 - x6 
Q(x) = x3 + 2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x – 1 
 = -1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5 
P(x)+Q(x) = -6 + x + 2x2 – 5x3 + 2x5 – x6 
P(x) - Q(x) = -4 - x – 3x3 + 2x4 – 2x5 – x6 
HS: Nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 4.
BT 52(SGK - 46):
GV: Gọi 3 HS lên bảng tính P(-1); P(0); P(4)
GV: Nhận xét và cho điểm.
HS: Tính giá trị của đa thức.
P(-1) = (-1)2 – 2(-1) – 8 = -5
P(0) = -8
P(4) = 42 – 2.4 – 8 = 0.
4. Củng cố:
GV: Cho HS làm bài tập 53 SGK trang 46
GV gọi 2 học sinh lên bảng tính P(x) – Q(x) và Q(x) – P(x). Nhận xét hai đa thức tìm được
GV: Tổng kết và rút kinh nghiệm bài làm của HS và chỉ ra một số sai sót hay mắc phải và cách khắc phục.
HS: Lên bảng tính: 
P(x) – Q(x) = 4x5 – 3x4 – 3x3 + x2 + x – 5
Q(x) – P(x) = - 4x5 + 3x4 + 3x3 - x2 - x + 5
Nhận xét: Các hệ số của 2 đa thức trên là các số đối nhau.
P(x) – Q(x) = - [Q(x) – P(x)]
5. Hướng dẫn về nhà:
	- Ôn tập bài cũ, chuẩn bị bài mới
	- BTVN: 38,39,40 (SBT – 15).
	- Đọc và nghiên cứu trước bài “ Nghiệm của đa thức một biến ”
RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doct 62-xg.doc