I .MỤC TIÊU
- HS nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương
- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Từ 2 công thức đã học tập suy luận , lí giải các với các BT : So sánh ; tìm số nguyên x , rút gọn,
- Thể hiện thái độ nghiêm túc khi học bài
II.CHUẨN BỊ
GV: Đèn chiếu(Bảng phụ)
HS: Phim trong(Bảng con)
Bảng phụ, phấn màu
Ngày soạn: 3/9/2009 Ngày dạy: 7/9/2009 Tiết 7:LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp theo) I .MỤC TIÊU HS nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. Từ 2 công thức đã học tập suy luận , lí giải các với các BT : So sánh ; tìm số nguyên x , rút gọn, Thể hiện thái độ nghiêm túc khi học bài II.CHUẨN BỊ GV: Đèn chiếu(Bảng phụ) HS: Phim trong(Bảng con) Bảng phụ, phấn màu III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. KTBC: HS1: Hãy nêu định nghĩa và viết Ct lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x ? Tính a) b) HS2: Hãy viết CT tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa Tính a) b) (22)5 2. BM: HOẠT ĐỘNG CỦA GV,HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Lũy thừa của một tích GV: Cho HS làm ?1 ?1 Tính và so sánh (2.5)2 và 22 . 52 b) và HS: Làm ?1 vào vở, hai HS lên bảng thực hiện (2.5)2 = 102 = 100 22 . 52 = 4.25 = 100 (2.5)2 = 22 . 52 b) = GV: Hãy rút ra kết luận từ ?1 ? HS: Rút ra kết luận GV: Ta có CT lũy thừa của một tích như sau: GV: Treo bảng phụ phần chứng minh CT: (xy)n = (xy)(xy)(xy) = (x.x.x.x)(y.y.yy) = xn . yn HS: áp dụng làm ?2: Tính a) b) (1,5)3 . 8 = (1,5)3 . 23 = (1,5 . 2)3 = 33 = 27 HS: Thực hiện vào vở, 2HS lên thực hiện a) b) = Hoạt động2 :Lũy thừa của một thương GV: Cho HS làm ?3 ?3 Tính và so sánh a) và b) và GV: Qua ?3 hãy rút ra kết luận ? GV:Ta có CT lũy thừa của một thương như sau: GV: Treo bảng phụ ghi nội dung ?4, ?5 ?4 Tính = = = ?5 Tính a) (0,125)3.83 = (-39)4 : 134 = HS: Hoạt động nhóm, áp dụng CT làm ?4, ?5 Đại diện các nhóm lên trình bày. ?4 ?5 a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3 = 13 = 1 (-39)4 : 134 = [(-39):13]4 = 34 = 81 1. Lũy thừa của một tích . CT: (x.y)n = xn . yn 2. Lũy thừa của một thương CT: 3.Củng cố - Luyện tập GV: Hãy phát biểu CT tính lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương ? Điền đúng / sai vào cuối câu: 1.(-5)2.(-5)3 = (-5)6 2. 3.(-0,2)10: (-0,2)5 = (-0,2)2 4. 5. 6. ĐA: 1.S ; 2.Đ ; 3.S ; 4.S ; 5.Đ ; 6. S Yêu cầu h/s lên bảng sửa những câu sai thành đúng. Làm BT 36 SGK/22 4. Dặn dò về nhà Học thuộc các quy tắc và CT đã học. Làm BT 34, 35, 37 SGK/22 BT 50 đến BT54 /T11SBT Tiết sau luyện tập. ________________________________________________________ Ngày soạn: 3/9/2009 Ngày dạy: 7/9/2009 Tiết 8:LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU Củng cố các quy tắc nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương. Rèn luyện kĩ năng tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng lũy thừa. Tập cho h/s bước đầu biết cách suy luận đơn giản, Gây hứng thú học tập cho h/s thông qua các bài tập trắc nghiệm. II.CHUẨN BỊ Bảng phụ, phấn màu, đề kiểm tra 15 phút phôtô sẵn III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. KTBC: HS1: Điền tiếp để được CT đúng xm.xn = xm:xn = (xn)m = (xy)n = = HS2: Làm BT 37SGK/22 2. BM - Củng cố: HOẠT ĐỘNG CỦA GV,HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Tổ chức luyện tập dạng 1 GV: Vận dụng câu a làm tiếp câu b) Vận dụng làm câu c) d. = = =-27 Hoạt động 2: Dạng 2 Tiếp tục làm với bài : 4.25: (23.) Hoạt động 3: Dạng 3 GV: Nêu đề bài Gợi ý cách làm Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức: Bài 1: Lựa chọn cách làm đúng trong các cách sau: được tính như sau: A. = B. = C. = D. ĐA: Chọn D được tính: A. = B. = C. ĐA: Chọn A Dạng 2: Viết biểu thức dưới các dạng của lũy thừa : 1.9.32..32= 32.32. .32= 32.32.3-4.32=32 Dạng 3: Tìm số nguyên chưa biết 2.16≥2n>4 Với n Z , nên n = 3; n=4; n=5 Hoạt động4: Kiểm tra 15 phút ĐỀ Bài 1(8đ): Tính a. b. c. Bài 2: (2đ): Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM Bài 1: (8đ): Tính a. (1 đ) (1 đ) (1 đ) b . c. Bài 2: (2đ): Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ 3. HDVN: Xem lại các dạng BT Ôn tập các quy tắc về lũy thừa BTVN: 47,48/T10SBT Ôn tập k/n tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y(y≠0) Ôn lại đ/n 2 phân số bằng nhau _____________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: