Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ

 I .MỤC TIÊU

- HS nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương

- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.

- Từ 2 công thức đã học tập suy luận , lí giải các với các BT : So sánh ; tìm số nguyên x , rút gọn,

- Thể hiện thái độ nghiêm túc khi học bài

II.CHUẨN BỊ

GV: Đèn chiếu(Bảng phụ)

HS: Phim trong(Bảng con)

Bảng phụ, phấn màu

 

doc 8 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 580Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 3/9/2009
 Ngày dạy: 7/9/2009
	Tiết 7:LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 
(tiếp theo)
 I .MỤC TIÊU
HS nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương
Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
Từ 2 công thức đã học tập suy luận , lí giải các với các BT : So sánh ; tìm số nguyên x , rút gọn,
Thể hiện thái độ nghiêm túc khi học bài
II.CHUẨN BỊ
GV: Đèn chiếu(Bảng phụ)
HS: Phim trong(Bảng con)
Bảng phụ, phấn màu
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
 1. KTBC: 
HS1: Hãy nêu định nghĩa và viết Ct lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x ?
Tính a) b) 
HS2: Hãy viết CT tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa 
Tính a) b) (22)5
 2. BM:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV,HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Lũy thừa của một tích 
GV: Cho HS làm ?1 
?1 Tính và so sánh
(2.5)2 và 22 . 52 
 b) và 
HS: Làm ?1 vào vở, hai HS lên bảng thực hiện
(2.5)2 = 102 = 100
 22 . 52 = 4.25 = 100
 (2.5)2 = 22 . 52 
 b) 
 = 
GV: Hãy rút ra kết luận từ ?1 ? 
HS: Rút ra kết luận
GV: Ta có CT lũy thừa của một tích như sau:
 GV: Treo bảng phụ phần chứng minh CT:
 (xy)n = (xy)(xy)(xy)
 = (x.x.x.x)(y.y.yy) 
 = xn . yn
HS: áp dụng làm ?2: Tính
a) 
b) (1,5)3 . 8 = (1,5)3 . 23 = (1,5 . 2)3 = 33 = 27
HS: Thực hiện vào vở, 2HS lên thực hiện
a) 
b) 
 = 
Hoạt động2 :Lũy thừa của một thương
GV: Cho HS làm ?3
?3 Tính và so sánh
 a) và 
 b) và 
GV: Qua ?3 hãy rút ra kết luận ?
GV:Ta có CT lũy thừa của một thương như sau: 
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung ?4, ?5
?4 Tính = =
 = 
?5 Tính a) (0,125)3.83 = 
(-39)4 : 134 =
HS: Hoạt động nhóm, áp dụng CT làm ?4, ?5
Đại diện các nhóm lên trình bày.
?4 
?5 a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3 = 13 = 1
(-39)4 : 134 = [(-39):13]4 = 34 = 81
1. Lũy thừa của một tích 
.
CT:
 (x.y)n = xn . yn
2. Lũy thừa của một thương
CT:
3.Củng cố - Luyện tập 
GV: Hãy phát biểu CT tính lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương ?
Điền đúng / sai vào cuối câu:
1.(-5)2.(-5)3 = (-5)6
2.
3.(-0,2)10: (-0,2)5 = (-0,2)2
4.
5.
6.
ĐA: 1.S ; 2.Đ ; 3.S ; 4.S ; 5.Đ ; 6. S
Yêu cầu h/s lên bảng sửa những câu sai thành đúng.
Làm BT 36 SGK/22
4. Dặn dò về nhà 
Học thuộc các quy tắc và CT đã học.
Làm BT 34, 35, 37 SGK/22
BT 50 đến BT54 /T11SBT
Tiết sau luyện tập.
________________________________________________________
Ngày soạn: 3/9/2009
 Ngày dạy: 7/9/2009
Tiết 8:LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
Củng cố các quy tắc nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.
Rèn luyện kĩ năng tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng lũy thừa.
Tập cho h/s bước đầu biết cách suy luận đơn giản, 
Gây hứng thú học tập cho h/s thông qua các bài tập trắc nghiệm.
II.CHUẨN BỊ
Bảng phụ, phấn màu, đề kiểm tra 15 phút phôtô sẵn 
 III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
 1. KTBC: 
HS1: Điền tiếp để được CT đúng
xm.xn = xm:xn =
(xn)m = (xy)n = 
 = 
HS2: Làm BT 37SGK/22
2. BM - Củng cố:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV,HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Tổ chức luyện tập dạng 1 
GV: Vận dụng câu a làm tiếp câu b) 
Vận dụng làm câu c) 
d. 
=
=
=-27
Hoạt động 2: Dạng 2
Tiếp tục làm với bài : 
4.25: (23.)
Hoạt động 3: Dạng 3
GV: Nêu đề bài 
Gợi ý cách làm 
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức:
Bài 1: Lựa chọn cách làm đúng trong các cách sau: 
được tính như sau:
A. = 
B. = 
C. = 
D. 
ĐA: Chọn D
 được tính:
A. = 
B. =
C.
ĐA: Chọn A
Dạng 2: Viết biểu thức dưới các dạng của lũy thừa :
1.9.32..32= 32.32. .32= 32.32.3-4.32=32
Dạng 3: Tìm số nguyên chưa biết
2.16≥2n>4
Với n Z , nên n = 3; n=4; n=5
Hoạt động4: Kiểm tra 15 phút
ĐỀ
Bài 1(8đ): Tính
a. 
b. 
c. 
Bài 2: (2đ): Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
Bài 1: (8đ): Tính
a. (1 đ)
 (1 đ)
 (1 đ)
b . 
c. 
 Bài 2: (2đ): Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
3. HDVN:
Xem lại các dạng BT
Ôn tập các quy tắc về lũy thừa
BTVN: 47,48/T10SBT
Ôn tập k/n tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y(y≠0)
Ôn lại đ/n 2 phân số bằng nhau
_____________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI SO 7(27).doc