Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 8 đến tiết 29

Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 8 đến tiết 29

I. Mục tiêu:

-Củng cố các qui tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừacủa luỹ thừa, luỹ thừa của một tích , một thương

- Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính giá trị của bthức. Viết dưới dạng một luỹ thừa, so sánh 2 luỹ thừa.

II. Chuẩn bị:

-GV:- Bảng phụ ghi tổng hợp các cthức về luỹ thừa.

- Đề kiểm tra 15 phút photocopy cho từng hs.

- Giấy nháp, bút dạ, giấy kiểm tra.

III. Tiến trình dạy học.

 

doc 35 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 684Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 8 đến tiết 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ... ngày .... tháng .... năm 200..
Tiết 8 LUYệN TậP - KIểM TRA 15 PHúT.
I. Mục tiêu:
-Củng cố các qui tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừacủa luỹ thừa, luỹ thừa của một tích , một thương
- Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính giá trị của bthức. Viết dưới dạng một luỹ thừa, so sánh 2 luỹ thừa.
II. Chuẩn bị:
-GV:- Bảng phụ ghi tổng hợp các cthức về luỹ thừa.
- Đề kiểm tra 15 phút photocopy cho từng hs.
- Giấy nháp, bút dạ, giấy kiểm tra.
III. Tiến trình dạy học.
Hoạt động GV
Hoạt động HS.
-Hoạt động 1: Kiểm tra.
HS1:Điền tiếp để có công thức đúng:
Chữa bài tập 38. SGK.
Hoạt động 2: Luyện tập:
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.
- Cho hs sửa bài tập 40(23)
- cho hs làm bài tập 37 d.
- Hãy nêu nhận xét về các số hạng ở tử
- Cho hs làm bài tập 41(23)
a , Nêu thứ tự thực hiện.
b , Nêu nhận xét bthức thứ tự thực hiện.
Dạng 2: Viết biểu thức dưới dạng một luỹ thừa.
- Cho hs làm bài tập 39 (23)
- Cho hs làm bài tập 40 (9 SBT.)
- Cho HS làm bài tập 45(T10- SBT.)
Viết các biểu thức sau về dạng:
 ,
Dạng 3:
Tìm số chưa biết:
- Cho hs làm bài tập 42
GV hướng dẫn hs.
- HS1:
Lên bảng điền vào vế phải để có công thức đúng.
ĐS: 38(22)
 b , = 1213
- 3 HS lên chữa bài tập 40.T23 SGK.
a , =
c , 
d , 
- Hai hs lên bảng làm
a , =
b , =
- 1 hs lên bảng làm bài tập 39.
a , 
b , 
c , 
125=, - 125=,
- 2 hs lên bảng làm bài tập.
a , ,
b , = = ,
IV. Hướng dẫn về nhà.
- ôn lại các công thức về luỹ thừa
- Luyện lại các bài đã giải
- Làm bài tập 43 SGK.
Thứ ... ngày .... tháng .... năm 200..
Tiết 9 	 Tỉ Lệ THứC.
I. Mục tiêu:
-Hs hiểu rõ thế nào la 2tỉ lệ thức, nắm vững hai t/c của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
* GV:
	 Bảng phụ ghi bài tập và các kết luận.
* HS:
	ôn khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y, đ/n 2 phân số bằng nhau, viết tỉ số 2 số thành tỉ số 2 số nguyên.
III. Tiến trình dạy học:
GV
HS
-HĐ1: Sữa bài tập 43
= 
.HĐ2:
- Nhắc lại khái niệm tỉ số của 2 số.
Hãy so sánh 2 tỉ số: và
Rút gọn 
- Nhận xét gỉ về 2 tỉ số
là tỉ lệ thức, Vậy tỉ lệ thức là gì?
- GV giới thiệu 4 giới hạng, 2 ngoại tỉ và 2 trung tỉ.
- Hãy chỉ ra ngoại và trung tỉ của tỉ lệ thức sau:
- Cho hs làm câu 1.
- HS xem VD SGK.
-HS thực hiện câu 2.
-Đọc VD SGK
Câu 3: Hãy biến đổi từ: 
- Hãy hoán vị trung tỉ: 
- Hoán vị ngoại tỉ: 
- Hoán vị ngoại tỉ và trung tỉ
- GV nhấn mạnh chú ý SGK-26.
-.HĐ3: Củng cố:
. X là thành phần nào trong tỉ lệ thức?
- áp dụng t/c 1 ta có đẳng thức nào?
Hãy tìm x.
1, ĐN:-SGK-24.
- Tỉ lệ thức:
- Viết cách khác là: a:b = c:d
Câu 1:
a , Tỉ lệ thức vì: 
b , Không là tỉ lệ thức:
2, Tính chất:
a , T/c: nếu thì ad=bc.
b , T/c: Nếu ad = bc thì 4 TLT:
Bài tập 46:(26.SGK)
a , 
b , -0,52 : x = -9,36 : 16,38.
HĐ4: Hướng dẫn về nhà.
- Học thuộc tính chất.
- Bài tập 44-48.
Thứ ... ngày .... tháng .... năm 200..
Tiết 10. 	 LUYệN TậP 
I. Mục tiêu:
- Củng cố đ n và hai t/c của TLT.
- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức. Tìm số hạng chưa biết của tlt lập ra các tỉ lệ thức từ các số đẳng thức.
II.Chuẩn bị cua giáo viên và học sinh.
*GV: Bảng phụ ghi bài tập và Hai t/c của TLT.
*. HS: Học bài và làm bài tập, 
III. Tiến trình dạy học.
GV
HS
HĐ1:
- GV: Yêu cầu cả lớp làm và 4 hs lên bảng trình bày.
HS nhận xết và sửa sai nếu có
- Vậy TLT là gì?
-GV yêu cầu hs hoạt động theo nhóm, dùn gbảng phụ.
- Yều các nhóm điền vào bảng.
Cuối cùng 1 hs điền vào bảng.
- HS dùng thẻ trả lời-
Vậy muốn lập tất cả các TLT trước hết ta làm gì?
Hãy lập đẳng thức 2 tích.
-GV yêu cầu lập các TLT.
HĐ2: Củng cố t/c TLT.
*Bài tập 50 SGK.
ô Chữ.
Đáp án: BìNH THư YếU LượC.
Bài 51:
Ta có: 1,5 . 4,8 = 2.3,6 
 4 TLT sau:
.
- HĐ1:
 Củng cố k/n TLT?
1, Btập 49 SGK .26
a , và 
vậy 3,5 : 5,25 =14: 21.
b , 
và 
Vậy
c , 
vậy 6,51; 15,19 = 3:7
d , 
Vậy
HĐ3: 	Ktra 15’
Đề:
I. Trắc nghiệm:(Khoanh tròn vào chữ cái ở câu trả lời mà em cho là đúng.)
1, Kết quả phép tính: là:
A, B, , C, D, 
2, Kết quả phép tính: là: 
A, B, C, D, 
II, Tự luận.
1, Tính 
a , b , c , 
2, Lập tất cả các TLT từ 4 số sau: 5,2 , 15,6, 1,2 , 3,6.
Vậy 
Thứ ... ngày .... tháng .... năm 200..
Tiết 11. TíNH CHấT CủA DãY Tỉ Số BằNG NHAU.
I. Mục tiêu:
 - HS nắm tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài tập về chia theo tỉ lệ.
II. Chuẩn bị:
GV:
	 Bảng phụ và phấn màu.
HS:
	ôn các t/c của TLT, bảng nhau.
III. Các hoạt động trên lớp.
GV
HS
HĐ1: Kiểm tra
- Cho TLT : 
Hãy So sánh tỉ số: và 
-Từ TLT: qua tính toán ta có dãy tỉ số bằng nhau:
 vậy thay bởi TLT
thì suy ra 
Giáo viên gợi ý để HS c/m t/c trên.
Gọi k là giá trị chung của tỉ lệ thức trên.
Hãy biểu thị a vàc theo k : a= bk, c= dk
Thay a,c vào tỉ số 
Tính: 
Có các tỉ số nào bằng nhau? Vsao?
- Biết k, b tìm a,c...
- HS làm bài tập 54.
- GV giới thiệu t/c mở rộng.
- Hdẫn cách c/m tương tự.
- hãy cho VD áp dụng tính chất này.
* Chú ý sự tương ứng về dấu của thành phần trên và dưới
- GV: đọc chú ý
-Các số a, b, c tỉ lệ với 2,3, 5 thì các số c, b, a.tỉ lệ với số nào?
HĐ2:- yêu cầu làm câu 2:
HS có thể viếtGV cho học sinh biết vì 7A, 7B, 7C là Danh từ không biểu thị số lượng gọi ...
GV: Thêm đk vào câu 2: biết tổng số HS của 3 lớp là 135. Hãy tính số Hs mỗi lớp.
1, Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Bài tập 54: SGK
*
Tính Chất mở rộng.
Chú ý các tỉ số đều có nghĩa.
2, Chú ý:SGK.
Câu 2:Gọi a, b, c. theo thứ tự là số h/s của các lo81p 7A, 7B, 7C.
Ta có: 
Thêm a+b+c = 135.
áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau.
Từ:
Trả lời...
HĐ3:Hướng dẫn về nhà.
- Thuộc t/c dãy tỉ số bằng nhau.
- Bài tập: 55-58
Thứ ... ngày .... tháng .... năm 200..
Tiết 12. 	 LUYệN TậP 
I. Mục tiêu:
- Củng cố các t/c TLT, dãy tỉ số bằng nhau.
- Luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong TLT, giải bài toán về chia tỉ lệ.
- Đánh giá việc tiếp thu của hs qua bài kiểm tra 15 phút.
II. Chuẩn bị:
- HS: ôn tập về TLT và t/c của dãy tỉ số bằng nhau.
- Bảng nhóm và đề ktra 15’.
III. Các hoạt động trên lớp.
GV
HS
HĐ1: Kiễm tra bài cũ
- Sửa bài tâp 58.
- Chú ý lập tỉ số bằng nhau: Gọi số cây trồng của 2 lớp theo thứ tự là x, y =0,8 (t/c TLT)
Sau đó áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
HĐ2:
Muốn tìm x dựa vào t/c nào?
- HS dùng thẻ trả lời.
- Hoạt động với 4 nhóm lớn.
Nhom1: và x+ y+ z = 50
Nhóm 2: và x-y+2 = 39
Nhóm 3: và x+y=33
Nhóm 4: và x- y=9
- Bài cho biết những gì? Và y/c tìm gì?
- Muốn tìm được x, y, z ta làm gì?
- Hãy tìm cách biến đổi 2 TLT thành dãy có 3 tỉ số bằng nhau.
- áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau và x+y+z=10
Tính x,y,z
- 1 HS lên bảng làm.
- Đưa 2 TLT về 1 tỉ số có th/p ự trên là y và dưới là BCNN 
- Về nhà làm btập:64.
1, BT 60 (sgk) Tìm x
 a , x=
b , 
c , x=0,32.
d , x=
2, Bài tập bổ sung: hãy xđ các dãy tỉ số bằng nhau sau đúng hay sai.
a, 
b , 
c , 
d , 
Bài tập 62:
Tìm x, y, z, biết :
và x + y -z +10
áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
Từ
- Củng cố các bước làm 1 bài toán chia theo tỉ lệ:
+ gọi ẩn, lập dãy tỉ số.
+ tìm ẩn, áp dụng t/c
HĐ 3: Hướng dẫn về nhà.
- T/c dãy tỉ số bằng nhau.
- Các bước giải toán chia tỉ lệ.
- Btập: 63. SGK.
Thứ ... ngày .... tháng .... năm 200..
Tiết 13. Số THậP PHâN HữU HạN - Số THậP PHâN Vô HạN 	 TUầN HOàN.
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phânhữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Hiểu được tại số hữu tỉ là số biểu diễn được dưới dạng TPHH hoặc TPVHTH.
II. Chuẩn bị:
_ HS: ôn đn số hữu tỉ, máy tính bỏ túi.
- GV: Bảng phụ và phấn màu.
III.Các hoạt động trên lớp.
GV
HS
HĐ1:
- GV y/cầu HS thực hiện đổi các số hữu tỉ sau ra số tphân:
Yêu cầu 2 hs lên bảng cả lớp cùng làm
HS nhận xét
GV sửa sai nếu có
HĐ2:
 GV giới thiệu 0,35 ; 1,24 là các số thập phân hữu hạn ... vô hạn 
-Vậy số tp hữu hạn là số ntn?
- Số tp vô hạn tuần hoàn là ntn?
- Còn cách nào khác để đổi ra số thập phân không?
- Những phân số có mẫu dương và tối giản cần có điều kiện gì để viết được thành số tphh?
-Tương tự đối với TPVH?
HĐ3:
 GV giới thiệu việc đổi số tp vô hạn tuần hoàn ra số htỉ.
0,4 =0,1 .4 =
- Hãy đổi 0,32 ... ra htỉ 
Vậy đây lời giải đáp cho câu hỏi ở đầu bài.
-HĐ4:
- Nêu kết luận.
- cho HS làm bài tập.
Chú ý: SGK
Đổi ra số tp bằng cách khác
Nhận xét: SGK 33
- Kết luận :SGK
Bài tập 65 ; SGK 34.
Các psố đều viết được ra số tphh vì mẫu không chưa thừa nhỏ khác 2 và 5
IV. Hướng dẫn về nhà.
- Nắm đk để 1 số viết được dưới dạng số thập phân hh, tpvhth
- Ghi nhớ KL SGK- 34.
- Bài tập 68-71 SGK
Thứ ... ngày .... tháng .... năm 200..
Tiết 14. 	LUYệN TậP.
I. Mục tiêu:
- Củng cố các điều kiện để một phân số viết được dưới dạng STP Hữu hạnhay stp vô hạn tuần hoàn.
- Rèn kĩ năng viết một phân số dưới dạng STP HH hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại.
II. Chuẩn bị:
- HS: Bảng nhóm và máy tính.
- GV: Bảng phụ: ghi nhận xét và các bài tập giải mẫu.
III. Các hoạt động trên lớp:
GV
HS
HĐ1:
- Nêu đk để 1 phân số tối giản với mẫu dương viết được ddạng số thập phân vô hạn tuần hoàn hoặc hữu hạn .
- Phát biểu quan hệ về số hữu tỉ và số thập phân.
HĐ2:
Sửa bài tập 68
a, Các số: viết được số thập phân hữu hạn
b, Các số : Viết được số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Y.c nêu các số ntố có 1 chữ số(2; 3; 5; 7) . hãy chọn các số thay vào ô trống để A là psố viết được dd số thập phân hữu hạn.
Y/c 2 Hs lên bảng làm bài 69.
GV mời đại diện nhóm trình bày (2 nhóm)
Tương tự bài 85.
Y/c 2 hs lên bảng làm.
Gv hướng dẫn câu a, y/c hs làm câu b, c.
Bài 67 SGK (34)
ôtrống có thể thay được 3 số : 2, 3, 5
Bài 69
a, 8,5:3=2,8(3)
b, 18,7 : 6 = 3,11(6)
c, 58:11=5,(27)
d, 14,2 : 3,33 = 4,(262)
Bài tập 71:
Bài 85(SBT)
Các phân số này đều ở dạng tối giản mẫu không chứa thừa số ntố nào khác 2 và 5 
16=24, 125=53
40= 23.5 ; 25=52.
Bài 87:
Các phân số này ở dạng tối giản mẫu có chứa thừa số khác 2 và 5.
Bài tập 70:
Bài 88 T15 -SBT.
a,
b, 
c, 
IV. Hướng dẫn về nhà.
- Nắm vững quan hệ giữa số htỉ và số thập phân.
- Luyện thành thạo viết phân số thành số thập phân và ngược lại 
Thứ ... ngày .... tháng .... năm 200..
Tiết 15. LàM TRòN Số.
I. Mục tiêu:
- HS có k/n về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.
- Nắm vững và biết vận dụng các qui ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài .
Có ý thức vận dụng lí thuyết vào đời sống hàng ngày.
II. Chuẩn bị:
+HS: - Sưu tầm các VD thực tế về làm tròn số.
- Máy tính bỏ túi , bảng nhóm.
+G ... ượNG Tỉ Lệ THUậN
I. Mục tiêu:
- HS: Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượngTLT va 2chia tỉ lệ.
- Rèn Kĩ năng nhận biết 2 đại lượng TLT
II. Chuẩn bị:
+ GV: Bảng phụ
+ HS: Bảng nhóm.
III. Các hoạt động trên lớp:
GV
HS
HĐ1:
 Kiểm tra bài cũ:
-Nêu Đ/N , T/C của 2 đl TLT
- Viết công thức và biểu thức diễn tả T/C.
Vì 2 đlí TLT co 12 t/c trên nên ta viết được dãy tỉ số bằng nhau khi biết các giá trị của 2 đlí tỉ lệ thuận áp dụng t/ c dãy tỉ số bằng nhau ta có thể tìm được các thành phần trong dãy tỉ số và nhờ đó giải quyết các bài toán về TLT và chia tỉ lệ.
HĐ2:
 Bài toán cho biết gì? y/c gì?
(Biết thể tích,tìm kết luận)
Hãy áp dụng kt vlí để giải bài toán.
-Khối lượng và thể tích quan hệ như thhế nào?
- Hãy viết dãy tỉ số bằng nhau.
Hãy áp dụng t/ chất dãy và thay:
V1, V2, m2-m1 vào tính m1.m2
GV: Nêu lại các bước:
Gọi ẩn, lập luận có dãy...
Yêu cầu áp dụng làm câu 1.
HS đọc đề. Tóm tắt đề.
Y/ c HS hoạt động nhóm 
Sau khi sửa GV giới thiệu cách làm khác là lập bảng:
V(cm3)
10
15
1
m (g)
222,5
HĐ3:
 Để giải 2 bài toán trên hs cần nắm được cơ bản là m và v là 2 đl TLT từ đó áp dụng t/c ĐLTLT viết dãy tỉ số bằng nhau
- GV: nêu chú ý SGK
-HS giải câu 2 theo nhóm.
GV: nhận xét kết quả và cho điểm từng nhóm.
-Làm bài tập 5.
Bài toán 1 : SGK
V1 =12 cm3
V2 = 17 cm3
m2 - m1 = 56,5 g
m1=? m2=?
Giải
SGK.
Câu 1: v1=10cm3 , v2= 15 cm3
m1=? ; m2 =?; m1 +m2 =222,5 g
Giải
Gọi klượng của hai thanh KL đồng chất là m1 và m2 . Vì klượng va 2thể tích là 2 đl TLT nên ta có:
* Chú ý SGK.
2, Bài toán:
Câu 2: Hs tự giải.
* Bài 5: SGK
a, 
 x và y TLT vì?
b, 
x và y không là 2 ĐLTLT vì:
IV. Hướn g dẫn về nhà.
- ôn ĐN, T/c 2 đl TLT.
- Bài tập: 7, 8, 11 SGK
	8, 10, 11, 12 SBT.
Thứ ... ngày .... tháng .... năm 200..
Tiết 25	 LUYệN TậP
I.Mục tiêu:
-HS làm thành thạo các bài toán về đại lượngTLT và chia tỉ lệ.
- Có kĩ năng sử dụng thành thạo các t/c của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán.
- Thông qua giờ học tập hs được biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến thực tế.
II. Chuẩn bị:
-HS: Bảng nhóm, ôn tính chất của đl TLT
- GV: Bảng phụ.
III. Các hoạt động trên lớp
GV
HS
HĐ1: bài cũ
Sửa bài tập 6 SGK.
HĐ2:
Luyện tập 
- 1HS sửa bài trên bảng.
- Hãy lập TLT từ các g trị của 2 đl dâu và đường.
Tính KL đường .
- HS đọc đề :
- Bài cho biết gì? y/cầu tìm gì?
- Muốn tìm được số cây của các lớp hãy viết dãy tỉ số bằng nhau.
- Nếu gọi....
- Hãy lập dãy tỉ số bằng nhau.
Gọi a, b, c là 3 cạnh
Thì có dãy tỉ số bằng nhau nào?
áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau tính a,b,c
H/S trình bày bài.
- Khi làm bài toán về TLT cần làm những bước nào?
+Gọi ẩn, lập dãy tỉ số.
+áp dụng t/chất dãy tính.
+ Đáp số.
Bài 7 SGK .56.
2 kg dâu cần 3 kg đường.
2,5 kg dâu cần x kg đường.
Theo t/c TLT ta có:
Bài 8: SGK 56
Gọi số cây trồng được của các lớp 7A, 7B, 7C theo thứ tự : x, y, z
Theo bài ra ta có:
và x+y+z=24
áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy số hs của ba lớp là: ...8,7, 9.
Bài 9: SGK-56.
Gọi KL của niken,Kẽm , đồng lần lượt là x, y, z.
Theo bài ta có: 
Từ 
Vậy kl :
Niken: 22,5 kg
Kẽm: 30 kg
Đồng: 97,5 kg.
Bài 10 SGK.
Gõi 3 cạnh của tam giác thứ tự là a, b, c
Theo bài ra : 
IV. Hướng dẫn về nhà.
- Ghi nhớ các bước giải bài toán về TLT và chia tỉ lệ.
- Bài tập 11 SGK , 10, 12, 13 SBT.
Thứ ... ngày .... tháng .... năm 200..
Tiết 26	ĐạI LượNG Tỉ Lệ NGHịCH
I. Mục tiêu:
 - HS biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng TLN.
- Nhận biết được 2 đại lượng có TLNhay không?
- Hiểu được các t/c của 2 đại lượng TLN.
- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ dựa vào 2 giá trị tương ứng, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và 1 giá trị của đại lượng kia.
II. Chuẩn bị:
HS: - Bảng nhóm và giấy nháp.
GV: - Bảng phụ.
III. Các hoạt động trên lớp:
GV
HS
HĐ1
- Kiểm tra bài cũ.
Hãy viết công thức diễn tả 2 đl TLT
Viết công thức t/c 2 đl TLT.
-Chữa bài 13 SBT
HĐ2:
ở tiểu học đã biết 2 đl TLN.
Hãy nhắc lại?
-Yêu cầu HS làm câu 1?
GV: Viết cthức tính diện tích hình chữ nhật .
- Tính lượng gạo trong tất cả các bao.?
Quảng đường ? Vận tốc.
Hãy rút ra nhận xét về sự giống nhau trong 3 cthức trên 
HĐ3:
GV: giới thiệu : ở câu a; y=
Nói đl y TLN với đl x theo hệ số 12
-câu b: y TLN với x theo hệ số 500.
Vậy ĐN là:
TLN ở tiểu học là 1 trường hợp riêng 
a > 0 của 
- Yêu cầu HS làm câu 2.
Viết công thức liên hệ giữa y và x
- Biểu diễn x theo y.
- Rút ra kết luận gì?
- Trong T/h tổng quát : Nếu y TLN với x theo hệ số a thì ngược lại x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số nào?
-Điều này khác với 2 đl TLT ở?
Câu 3: Muốn tìm hệ số a ta làm như thế nào?- Tính các tích x1y1=?
- Nhận xét gì về tích các giá trị tương ứng .
Gv: Nêu tính chất bằng lời , HS đọc.
HĐ4:
 - Nêu côngthức?
- T/c của 2 đl TLN
- Sự giống và khác nhau của đl TLT và TLN.
- Muốn tính hệ số a dựa vào đâu?
1, Định nghĩa:
1, y=
Lượng gạo trong tất cả các bao là?
x.y =500 
- Quãng đường đi được của vật cđ đều:
 v.t = 16 
* ĐN: SGk.
- Công thức: 
Hay xy=a 
Câu 2:
* Chú ý:
2, Tính chất:
Câu 3:
Hệ số a là: x0y0=4.1,5=6
- HS điền bảng:
x
3
-3
4
6
y
2
-2
1,5
1
x1y1=x2y2=x3y3=x4y4=6
*T/c: SGK -58.
x1y1=x2y2=x3y3= ...=a
* Bài 13. HS điền bảng.
* Bài 12: 
IV. Hướng dẫn về nhà.
-Học ĐĐN, T/C.
-Bài tập 14,15 SGK, 18-22 SBT.
- Xem trước bài 1 số bài toán về TLN
Thứ ... ngày .... tháng .... năm 200..
Tiết 27 	MộT Số BàI TOáN Về Tỉ Lệ NGHịCH
I.Mục tiêu:
- HS biết cách giải 1 bài toán về đại lượng TLN.
- HS biết tìm ra 2 đại lượng TLN trong bài toán và các giá trị tương ứngcủa 2 đại lượng TLN.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, bảng từ.
- HS : Bảng nhóm.
III. Các hoạt động trên lớp:
GV
HS
Hđ1:
 Kiểm tra bài cũ:
-HS nêu đn hai ĐL TLN, viết công thức liên hệ.
-Nêu t/c 2 đl TLT, TLN
-Sửa bài 19 SGK.
a, a= xy=7.10=70
b, y=
c, x=5 
HĐ2:
 HS đọc đề toán.
Bài cho biết gì? y/c tìm gì?
Nếu gọi vận tốc cũ, mới là v1, v2 tương ứng với thời gian t1, t2
Hãy tóm tắt đề: ( t1=6; v2=1,2 v1)
- Đại lượng vận tốc và thời gian trong bài là 2 đl quan hệ như thế nào?
Hãy lập TLthức bằng cách áp dụng t/c 2 đl TLN
-GV: thay đổi số liệu : v2=0,8 v1
Thì t2 là ? 
HS đọc đề tóm tắt đề bài.
Bài cho biết gì. y/cầu tìm gì?
- Số máy và số ngày để hoàn thành cùng 1 công việc là 2 đl quan hệ
-Nếu gọi số máy của 4 đội là x,y, z, t.
áp dụng t/c 1 của đl TLN ta có nào?
- Hãy biến đổi các tích bằng nhau thành dãy tỉ số bằng nhau tìm x, y, z, t.
-Kết quả tìm được x, y, z, t.
Có thể trả lời cho bài toán ở dạng khác:
Chia số 36 thành 4 phần TLT.
Với 
Vậy qua bài 2 ta thấy bài toán về tỉ lệ nghịch quan hệ với bài toán TLT ntn?
( Nếu y TLN với x thì y TLT với vì y= )
-HĐ4:
- Y/c làm câu hỏi SGK.
- Bài tập : 16,17 SGK
1, Bài toan1: SGK.
ôtô đi từ A tới B với vận tốc v1 thời gian t1.
 với vận tốc v2 thời gian t2.
V2 vận tốc và thời gian đi qđ AB là 2đl TLN nên:
Mà t1=6 v2=1,2v1
Trả lời : với vận tốc mới thì ôtô đi từ A tới B hết 5 giờ.
2, bài toán 2: SGK.
Gọi số máy của 4 đội theo thứ tự x, y, z, t
Theo bài ra ta có: x+y+z+t =36
Vì số ngày hoàn thành CN và số máy là 2 đl TLN ta có:
4x=6y=10z=12t.
Aựp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có:
- Ta có : 
x và y TLN 
y và z TLN 
Vậy x TLT với z theo hệ số 
IV. Hướng dẫn về nhà.
-Xem lại các bước giải bài toán TLN biết chuyển bài toán TLN sang bài toán chia TLT
- ôn tập ĐL TLT, TLN.
- Bài 19- 21 SGK, 25-27 SBT.
Thứ ... ngày .... tháng .... năm 200..
Tiết 28	LUYệN TậP
I. Mục tiêu:
- HS củng cố các kiến thức về đaiù lượng TLN, TLT.
- Có kĩ năng sử dụng thành thạo các t/c của dãy tỉ số bằng nhau để vận dụng giải bài tập.
- HS được hiểu biết mở rộng vốn sống thông qua các bài tập mang tính thực tế.
- Kiểm tra 15’ đánh gia 1việc lĩnh hội kiến thức và áp dụng kiến thức của học sinh.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, bàng từ, đề bài kiểm tra 15’
- HS: Bảng nhóm, giấy kiểm tra 15’
III. Các hoạt động trên lớp:
GV
HS
HĐ1:
- Luyện tập:
HS đọc, tóm tắt đề.
- Lập tỉ lệ thức.
- Tìm ẩn số.
HĐ2:
HS đọc đề bài .
Bài cho biết gì?
Quan hệ số máy và số ngày là quan hệ TLT hay TLN?
-Số máy TLN với số? Và TLT với những số nào?
- Hãy lập dãy tỉ số bằng nhau.
Tìm số máy?
Kiểm tra 15’:
1, 
 Ba người xây xong bức tường trong 24’ . hỏi 4 người thì xây mất mấy phút?
1, 
 Cho x và y là 2 đl TLT 
 Hãy điền vào bảng sau:
x
1
0,5
2,5
y
-12,5
10
-15
 1, Bài 19:
Cùng 1 số tiền mua được 51 m vải loại I giá a đ/m
- x (m) vải loại 2 giá 85% a đ /m
Số m vải và giá tiền 1 m vải là 2đl TLN nên :
Vậy với cùng số tiền có thể mua được 60 m vải loại 2.
Bài 21 SGK.
Gọi các máy của các đội theo thứ tự là :
x1, x2, x3
Vì số máy của đội 1 hơn đội 2 là 2 máy nên: x1-x2=2
-Số ngày và số máy là 2 đl TLN ta có:
x1, x2, x3 TLN với 4, 6 , 8.
Hay x1, x2, x3 TLT với 
Do đó 
Vậy số máy của 3 đội theo thứ tự là: 6, 4, 3. máy.
IV. Hướng dẫn về nhà.
- Làm bài 20, 22, 23 SGK.
- Xem trước bài hàm số.
Thứ ... ngày .... tháng .... năm 200..
Tiết 29	HàM Số
I. Mục tiêu:
- HS nắm được khái niệm hàm số.
- Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không trong những cách cho cụ thể, đơn giản (bằng bảng , bằng công thức.)
- Tìm giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.
II. Chuẩn bị:
-GV:- Bảng phụ, thước.
- HS: Thước, bảng nhóm.
III. Các hoạt động trên lớp:
GV
HS
HĐ1:
GV nêu bảng t0 bằng bảng .
- Trong bảng nhiệt độ cao nhất, thấp nhất vào thời điểm nào?
-GV nêu vd2 
1 thanh KL có D=7,8
Hỏi m và v quan hệ thế nào/
- Tìm giá trị m khi v= 1, 2, 3, 4, và điền bảng. 
- Hãy lập công thức tính t biết CĐĐ vận tốc v; S=50.
Cho biết v= 5, 10, 25, 50.
Tìm thời gian tương ứng./
HĐ2:
-ở vd 1 t thời gian phụ thuộc vào thời điểm khác nhau trong ngày.
Ta nói nhiệt độ là hàm số của thời gian tương tự ở VD2, 3 klượng là hàm số của thể tích, thời gian là hsố của vận tốc.
Vậy đl y là hàm số của đl x khi nào?
HĐ3:
 GV cho đlượng y và đlượng x bằn gbảng sau. y có là hsố của x?
a,
x
1
2
3
4
5
y
10
10
10
10
10
b,
x
1
2
1
3
4
y
2
4
3
6
8
GV: nhấn mạnh từ chỉ một trong k/n. Nêu chú ý SGK.
HĐ4:
- Cần nhữn gđk gì để đl y là hàm số của đl x.
3 đkiện: + x và y nhân gtrị số.
+ Đl y phụ thuộc vào x
+ Mỗi giá trị của x có 1 gtrị tương ứng của y.
1, Một Số Vd Của Hs
A, Vd1.Sgk.
B, Vd2 :
 M=7,8v
 M Tlt Với V Theo Bảng 
V(Cm3)
1
2
3
4
M (G)
7,8
15,6
23,4
31,2
C, 
T=
V(Km/H)
5
10
25
50
T (H)
10
5
2
1
2, Khái Niệm: Sgk.
* Bài Tập 24: Đl Y Là Hàm Số Của Đl X
a, 
y là hàm số của x
b, y không là hsố của x.
*, Chú ý: SGK.
*BT 25,.
IV. Hướng dẫn về nhà.
. Nắm vững khái niệm hàm số.
. Làm bài tập 26-30 SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI 7T8T28.doc