Giáo án môn Hình học 7 - Học kì II - Luyện tập - Tam giác cân

Giáo án môn Hình học 7 - Học kì II - Luyện tập - Tam giác cân

I – MỤC TIÊU :

_ HS được củng cố các kiến thức về tam giác cân và hai dạng đặc biệt của tam giác cân.

_ Có kỹ năng vẽ hình và tính số đo các góc của 1 tam giác cân

_ Biết chứng minh một tam giác cân, một tam giác đều.

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV : Thước thẳng, êke,comoa.Bảng phụ đề BT51,52/128 và bài tập làm thêm.

2/- Đối với HS : Làm BT ở nhà .

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 798Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 7 - Học kì II - Luyện tập - Tam giác cân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 21 tiết : 37
Ngày soạn : .
Ngày dạy : ..
LUYỆN TẬP - TAM GIÁC CÂN
I – MỤC TIÊU : 
_ HS được củng cố các kiến thức về tam giác cân và hai dạng đặc biệt của tam giác cân.
_ Có kỹ năng vẽ hình và tính số đo các góc của 1 tam giác cân
_ Biết chứng minh một tam giác cân, một tam giác đều.
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Thước thẳng, êke,comoa.Bảng phụ đề BT51,52/128 và bài tập làm thêm.
2/- Đối với HS : Làm BT ở nhà . 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
_ Phát biểu định nghiã và nêu tính chất tam tiác cân
AD : Vẽ tam giác ABC cân tại A, có cạnh đáy BC = 3cm, cạnh bên bằng 4 cm
_ Phát biểu định nghiã tam giác đều
AD : vẽ tam giác đều ABC có cạnh bằng 3cm
Hoạt động 1:
a) Ổn định 
Kiểm diện học sinh 
b) Kiểm tra bài cũ 
_ GV nêu câu hỏi kiểm tra và đề bài tập áp dụng 
_ Gọi 2 hs lên bảng 
_ Cho hs cả lớp vẽ tam giác cân và tam giác đều vào vở BT
_ Gọi hs nhận xét
_ GV nhận xét cho điểm
Lớp trưởng baó cáo sĩ số
HS1 : phát biểu định nghĩa và nêu tính chất của tam giác cân.
AD : vẽ tam giác cân ABC
HS2 : phát biểu định nghiã tam giác đều 
AD: vẽ tam giác đều ABC
1/- Bài1 (51/128)
GT ABC cân
 AD = AE
KL gócABD =gócACF
 IBC là tam giác gì?
a) góc ABD = góc ACF
Xét ABD và ACF có
AB = AC (gt)
góc A chung 
AD =AE (gt)
suy ra: ABD = ACF
( c-g-c)
vậy góc ABD = góc ACF
b) IBC là tam giác gì ?
Xét IBC có 
B2 = B - B1
C2 = C - C1
mà B = C ( ABC cân)
B1 =C1(cmt)
suy ra : B2 = C2
Vậy IBC cân tại I
2/- Bài 2(52/128)
GT góc xOy = 1200
 Ô1 =Ô2, AB Ox
 AC Oy
KL ABC là tam giác gì ?
Xét ABC có 
Â1 = 900 - Ô1 ( AOB vuông tại B)
Â2 = 900 -Ô2( AOC vuông tại C)
Mà Ô1 = Ô2(gt)
suy ra : Â1 = Â2
OA cạnh chung 
Vậy : ABC cân tại A
3/-Bài 3
GT ABC đều
 AD = CF= BF
KL DEF đều
Chứng minh 
 ABC đều
suy ra :AB= AC = BC
và AD = CF = BE (gt)
suy ra : AE = CD = BF
 Xét 3 tam giác 
AED, BFE,CDF có 
AE = BF = CD (cmt)
 = B = C = 600
AD = BE = CF (gt)
suy ra : 
 AED = BFE = CDF
Vậy ED = FE = DF
suy ra : DEF đều 
Hoạt động 2: Luyện tập
_Yêu cầu HS đọc đề bài tập
_ Đề bài cho điều gì ?
_ Yêu cầu chứng minh gì ?
 ABC bạn vẽ trên bảng có đúng theo yêu cầu đề bài không ?
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình vẽ theo yêu cầu đề bài
_ Chứngminh 2 góc bằng nhau ta chứng minh điều gì ?
chứng minh góc ABD = góc ACF
ta chứng minh 2 tam giác nào bằng nhau?
- Hai tam giác này có thể bằng nhau theo trường hợp nào ?
- Cho HS làm BT?
- Muốn chứng minh một tam giác là tam giác cân ta có mấy cách chứng minh 
- Tam giác IBC có thể là tam giác gì ?
- GV cho hs chứng minh vào vở 
- Hướng dẫn hs chứng minh IBC 
có IB = IC
suy ra : IBC cân
-Cho hs đọc đề bài tập 
Yêu cầu hs phân tích đề 
Cho hs vẽ hình
gọi HS đọc gt,kl
Em dự đoán xem ABC là tam giác gì ?
Hướng dẫn hs chứng minh theo sơ đồ 
 ABC cân
 AB = AC
 ABO = ACO
 Â1 = Â2
GV treo bảng phụ đề bài tập
Cho đều ABC trên các cạnh AB, AC BC lấy các điểm E,D,F sao cho AD = BE= CF
chứng minh DEF đều
 yêu cầu học sinh đọc đề bài
GV hướng dẫn học sinh phân tích đề 
Cho hs vẽ hình 
Muốn chứng minh tam giác đều có mấy cách chứng minh 
- Chứng minh DEF đều ta chứng minh thế nào ?
 DEF đều
 DE = EF = FD
 AEF = BFE = CDF
- HS đọc đề bài tập
_ Cho ABC cân tại A, D AC
E AD, AD = AE
chứng minh góc ADB =gócACE
tam giác IBC là tam giác gì ?
HS sử dụng hình vẽ sẳn trên bảng 
1HS lên bảng vẽ hình HS khác vẽ hình vào vở 
Chưng minh 2 tam giác chứa 2 góc đó bằng nhau.
chứng minh ABD = ACF
- Hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh góc cạnh
- HS làm BT
có 2 cách chứng minh 
 có 2 góc bằng nhau
tam giác có 2 cạnh bằng nhau
 IBC có thể là tam giác cân
HS làm BT vào vở sau đó 1 hs lên bảng
HS đọc đề BT
HS phân tích đề 
HS vẽ hình 
HS đọc gt,kl
 ABC có thể là tam giác cân
- HS chứng minh vào vở bài tập 
HS đọc đề bài 
HS phân tích đề 
HS vẽ hình vào vở gọi 1 hs lên ban3g vẽ hình
có 2 cách chứng minh ( HS nêu 3 cách chứng minh )
- Chứng minh tam giác có 3 cạnh bằng nhau 
Hoạt động 3: Củng cố 
- Chứng minh 1 tam giác cân có mấy cách chứng minh 
- Chứng minh 1 tam giác đều có náy cách chứng minh 
- Chứng minh 2 tam giác bằng nhau có mấy trường hợp 
chứng minh tam giác cân có 2 cách
 2 cạnh bằng nhau
tam giác có 
 có 2 góc bằng nhau
chứng minh tam giác đều có 3 cách
 3 cạnh bằng nhau
 tam giác đều 3 góc bằng nhau
 tam giác có 1 góc bằng 600
3 trường hợp cạnh -cạnh-cạnh
 cạnh-góc-cạnh
 góc- cạnh-góc
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà 
 - Về nhà làm BT 50/ 127 SGK
- Đọc bài đọc thêm trang 128
- Xem trước bài " định lý pitago"

Tài liệu đính kèm:

  • docHINH HOC - TIET 37.doc