I – MỤC TIÊU :
- Củng cố định lý pitago và định lý pitago đảo
_ Vận dụng định lý pitago để tyính độ dài một cạnh của tam giác vuông và vận dụng định lý pitago đảo để nhận biết một tam giác là tam giác vuông .
_ Biết vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế.
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Thước thẳng, êke, bảng phụ hình vẽ 128,129 SGK /131
2/- Đối với HS : Thước thẳng, êke, làm BT ở nhà
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tuần : 22 tiết : 39 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. LUYỆN TẬP ĐỊNH LÝ PITAGO I – MỤC TIÊU : - Củng cố định lý pitago và định lý pitago đảo _ Vận dụng định lý pitago để tyính độ dài một cạnh của tam giác vuông và vận dụng định lý pitago đảo để nhận biết một tam giác là tam giác vuông . _ Biết vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế. II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Thước thẳng, êke, bảng phụ hình vẽ 128,129 SGK /131 2/- Đối với HS : Thước thẳng, êke, làm BT ở nhà III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH _ Phát biểu định lý pitago. Vẽ hình và viết hệ thức minh họa sưả BT 55/131 - Phát biểu định lý pitago đảo . Vẽ hình minh họa và viết hệ thức Sưả BT 56 Hoạt động 1: (10ph) a) Ổn định Kiểm diện học sinh b) Kiểm tra bài cũ - GV nêu câu hỏi và treo đề bài tập 55 _ Gọi 1 HS lên bảng kiểm tra - GV nêu câu hỏi thứ hai và gọi hs lên bảng kiểm tra - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét, cho điểm Lớp trưởng báo cáo sĩ số HS phát biểu định lý pitago ABC có Â = 900 suy ra : AB2 + AC2 = BC2 AD : ABC ( Â = 900 ) BC2 = AC2 + AB2 AC2 = BC2 - AB2 = 42 - 12 = 15 AC = Chiều cao bức tường cao gần bằng 3,9m * HS2 : phát biểu định lý pitago ABC có BC2 = AB2 +AC2 suy ra : Â = 900 Sưả Bt 56 Tam giác có 3 cạnh là 9cm, 15cm, 12cm là tam giác vuông Vì 92 +122 = 81+144 = 225 =152 1/- Bài 1 ( 57/131 SGK) Lời giải của bạn Tâm là sai. Ta phải so sánh bình phương của cạnh lớn nhất vơí tổng bình phương 2 cạnh còn lại 82 + 152 = 64 + 225 = 289 = 172 2/- Bài 2 ( 54/131) ABC vuông tại B AC2 = AB2 +BC2 (8,5)2 =AB2 + (7,5)2 AB2 = (8,5)2 - (7,5)2 = 72,25 - 56,25 AB2 = 16 AB = 4m 3/- Bài 3(87/108SBT) GT AC BD tại O OA = OC; OB =OD AC = 12cm, BD=16cm KL Tính AB, BC, CD, DA Ta có OA = OC = OB = OD = AOB vuông tại O AB2 = OA2 + OB2 = 62 + 82 AB2 = 100 suy ra :AB = 10cm Tính tương tư suy ra : BC = CD = DA = AB = 10cm Hoạt động 2: Luyện tập - GV treo bảng phụ đề bài tập _ Cho HS suy nghĩ và kiểm tra cách giải của bạ Tâm và nêu nhận xét Gọi HS đọc đề bài _ Đề bài cho gì ? yêu cầu tính gì ? _ Tính AB ta làm thế nào ? - Cho HS tính AB vào vở BT - Gọi 1 HS lên bảng GV treo bảng phụ đề bài tập - Gọi hs đọc đề BT _ Yêu cầu 1 hs lên bảng vẽ hình - Gọi 1 hs lên bảng ghi gt, kl - Nêu cách tính độ dài AB ? - Cho HS làm BT ít phút sau đó gọi 1 hs lên bảng - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét cho điểm HS theo dõi HS xem bài giải của bạn Tâm và nhận xét HS đọc đề bài - Cho AC = 8,5m BC = 7,5 m Tính AB? - Áp dụng định lý pitago - HS tính AB - HS lên bảng tính chiều cao AB HS đọc đề BT 1 HS lên ban3g vẽ hình HS cả lớp vẽ hình vào vở HS ghi gt,kl HS nêu cách tính độ dài AB HS làm BT vào vở sau đó 1 hs lên bảng Hoạt động 3: Củng cố (6ph) _ Phát biểu định lý pitago - Phát biểu định lý pitagi đảo ABC vuông tại A ta có hệ thức nào ( theo định lý pitago ) HS phát biểu định lý pitago( thuận và đảo ) ABC vuông tại A suy ra : BC2 = AB2 +AC2 AB2 = BC2 - AB2 AC2 = BC2 - AB2 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà _ Xem lại các BT vưà giải _ Làm BT 58/132 - Tiết sau " luyện tập "
Tài liệu đính kèm: