I – MỤC TIÊU :
- Học sinh nắm được các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông. Biết vận dụng định lý pitago để chứng minh trường hợp cạnh huyền- cạnh góc vuông của 2 tam giác vuông .
- Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông để chứng minh các đọan thẳng bằng nhau các góc bằng nhau
- Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày tóan chứng minh hình học .
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Thước thẳng, êke, bảng phụ hình vẽ kiểm tra bài cũ, bảng phụ hình 143, hình 144, hình 145, hình 147, hình 148 SGK trang 135, 136, 137
2/- Đối với HS : Ôn lại các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông được suy ra từ các trường hợp bằng nhau của tam giác . Thước thẳng, êke
Tuần : 23 tiết : 41 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG I – MỤC TIÊU : - Học sinh nắm được các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông. Biết vận dụng định lý pitago để chứng minh trường hợp cạnh huyền- cạnh góc vuông của 2 tam giác vuông . - Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông để chứng minh các đọan thẳng bằng nhau các góc bằng nhau - Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày tóan chứng minh hình học . II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Thước thẳng, êke, bảng phụ hình vẽ kiểm tra bài cũ, bảng phụ hình 143, hình 144, hình 145, hình 147, hình 148 SGK trang 135, 136, 137 2/- Đối với HS : Ôn lại các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông được suy ra từ các trường hợp bằng nhau của tam giác . Thước thẳng, êke III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hãy nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông được suy ra từ các trường hợp bằng nhau của tam giác . Trên mỗi hình em hãy bổ sung các ĐK về cạnh hay góc để được các tam giác vuông bằng nhau theo từng trường hợp Họat động 1 : a) Ổn định Kiểm diện học sinh b) Kiểm tra bài cũ - GV nêu câu hỏi kiểm tra và treo bảng phụ hình vẽ Gọi 3 hs lần lượt lên bảng GV nhận xét cho điểm Ba HS lần lượt phát biểu các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông đã học Hai cạnh góc vuông bằng nhau Một cạnh góc vuông và 1 góc nhọn kề cạnh ấy bằng nhau Một cạnh huyền và 1 góc nhọn bằng nhau 1/- Các trường hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông a) Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau b) Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau c) Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau Họat động 2: Các trường hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông (8ph) _ Hai tam giác vuông bằng nhau khi chúng có những yếu tố nào bằng nhau - Gọi hs nêu trường hợp hai cạnh góc vuông bằng nhau - GV treo bảng phụ trường hợp bằng nhau thứ nhất - Gọi hs nêu trường hợp một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy bằng nhau . - GV treo bảng phụ trường hợp bằng nhau thứ hai Hoặc _ Gọi hs nêu trường hợp cạnh huyền và 1 gócnhọn bằng nhau - GV treo bảng phụ trường hợp bằng nhau thứ ba Cho hs làm BT ?1 GV treo bảng phụ hình 143,144,145 Gọi hs đọc yêu cầu HS nêu 3 trường hợp bằng nhau của tam giác vuông HS nêu trường hợp hai cạnh góc vuông bằng nhau HS nêu trường hợp một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy bằng nhau HS nêu trường hợp cạnh huyền và 1 góc nhọn bằng nhau HS làm ?1 H 143 AHB = AHC ( c-g-c) H144 : DKE = DKF ( g-c-g) H145: OMI = ONI (c.h - g.n) 2) Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. GT ABC, Â = 900 DEF, D = 900 BC =EF, AC=DF Kl ABC = DEF Chứng minh Đặt BC = EF = a AC = DF = b Xét vuông ABC có AB2 = BC2 -AC2 = a2 - b2 (1) Xét vuông DEF có DE2 = EF2 - DF2 = a2 - b2 (2) Từ (1) và (2) suy ra AB2 = DE2 nên AB = DE Vậy ABC = DEF ( c-c-c) Họat động 3: Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông (15ph) - Yêu cầu hs đọc nội dung trong khung ở trang 135 SGK - GV treo bảng phụ - Gọi hs phân tích định lý - Yêu cầu hs tòan lớp vẽ hình - GV treo bảng phụ hai tam giác vuông yêu cầu hs điền yếu tố bằng nhau của 2 tam giác - Gọi hs đọc gt,kl - Phát biểu định lý pitago - Định lý pitago có ứng dụng gì ? - Nhờ định lý pitago ta có thể tính cạnh AB theo cạnh BC,AC như thế nào ? - Tương tự DE ? Mà BC = EF, AC = DF nên ta suy ra điều gì ? Vậy ABC = DEF theo trường hợp nào ? - Cho hs làm ?2 - Yêu cầu hs đọc yêu cầu ?2 2hs đọc trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông trong khung trang 135SGK HS phân tích định lý - HS vẽ hình vào ở - 1hs lên bảng đánh dấu kí hiệu bằng nhau - HS đọc gt, kl 1 hs phát biểu định lý pitago Khi biết 2 cạnh của một tam giác vuông ta có thể tính được cạnh thứ ba của nó nhờ định lý pitago AB2 = BC2 - AC2 DE2 = EF2 - FD2 suy ra : AB2 = DE2 hay AB = DE ABC = DEF ( c -c -c ) HS làm ?2 ( 2 hs chứng minh 2 cách ) - HS làm BT 66 /137 HS làm BT 63/136 Họat động 4 : Củng cố GV trong bảng phụ hình vẽ ADM = AEM ( cạnh huyền- góc nhọn ) CEM = CDM ( cạnh huyền - góc vuông ) AMB = AMC ( c-g-c) a) Xét vuông ABH và vuông ACH AB = AC (gt) AH cạnh chung suy ra : ABH = ACH Vậy HB = HC b) chứng minh góc BAH = góc CAH Vì BAH = CAH suy ra : góc BAH = góc CAH Họat động 5: Hướng dẫn về nhà - Học thuộc các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông - Làm BT 64, 65/136,137 - Tiết sau " luyện tập "
Tài liệu đính kèm: