Giáo án môn Hình học 7 - Học kì II - Tiết 41: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

Giáo án môn Hình học 7 - Học kì II - Tiết 41: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

I – MỤC TIÊU :

- Học sinh nắm được các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông. Biết vận dụng định lý pitago để chứng minh trường hợp cạnh huyền- cạnh góc vuông của 2 tam giác vuông .

- Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông để chứng minh các đọan thẳng bằng nhau các góc bằng nhau

- Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày tóan chứng minh hình học .

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV : Thước thẳng, êke, bảng phụ hình vẽ kiểm tra bài cũ, bảng phụ hình 143, hình 144, hình 145, hình 147, hình 148 SGK trang 135, 136, 137

2/- Đối với HS : Ôn lại các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông được suy ra từ các trường hợp bằng nhau của tam giác . Thước thẳng, êke

 

doc 5 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 535Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 7 - Học kì II - Tiết 41: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 23 tiết : 41 
Ngày soạn : .
Ngày dạy : ..
CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG 
I – MỤC TIÊU : 
- Học sinh nắm được các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông. Biết vận dụng định lý pitago để chứng minh trường hợp cạnh huyền- cạnh góc vuông của 2 tam giác vuông .
- Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông để chứng minh các đọan thẳng bằng nhau các góc bằng nhau
- Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày tóan chứng minh hình học .
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Thước thẳng, êke, bảng phụ hình vẽ kiểm tra bài cũ, bảng phụ hình 143, hình 144, hình 145, hình 147, hình 148 SGK trang 135, 136, 137
2/- Đối với HS : Ôn lại các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông được suy ra từ các trường hợp bằng nhau của tam giác . Thước thẳng, êke 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
Hãy nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông được suy ra từ các trường hợp bằng nhau của tam giác .
Trên mỗi hình em hãy bổ sung các ĐK về cạnh hay góc để được các tam giác vuông bằng nhau theo từng trường hợp 
Họat động 1 : 
a) Ổn định 
Kiểm diện học sinh 
b) Kiểm tra bài cũ 
- GV nêu câu hỏi kiểm tra và treo bảng phụ hình vẽ 
Gọi 3 hs lần lượt lên bảng 
GV nhận xét cho điểm 
Ba HS lần lượt phát biểu các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông đã học
Hai cạnh góc vuông bằng nhau
Một cạnh góc vuông và 1 góc nhọn kề cạnh ấy bằng nhau
Một cạnh huyền và 1 góc nhọn bằng nhau
1/- Các trường hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông 
a) Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau
b) Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau 
 c) Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau
Họat động 2: Các trường hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông (8ph)
_ Hai tam giác vuông bằng nhau khi chúng có những yếu tố nào bằng nhau 
- Gọi hs nêu trường hợp hai cạnh góc vuông bằng nhau 
- GV treo bảng phụ trường hợp bằng nhau thứ nhất
- Gọi hs nêu trường hợp một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy bằng nhau .
- GV treo bảng phụ trường hợp bằng nhau thứ hai 
Hoặc 
_ Gọi hs nêu trường hợp cạnh huyền và 1 gócnhọn bằng nhau
- GV treo bảng phụ trường hợp bằng nhau thứ ba 
Cho hs làm BT ?1
GV treo bảng phụ hình 143,144,145 
Gọi hs đọc yêu cầu
HS nêu 3 trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 
HS nêu trường hợp hai cạnh góc vuông bằng nhau 
HS nêu trường hợp một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy bằng nhau 
HS nêu trường hợp cạnh huyền và 1 góc nhọn bằng nhau 
HS làm ?1
H 143
 AHB = AHC ( c-g-c)
H144 :
 DKE = DKF ( g-c-g)
H145:
 OMI = ONI (c.h - g.n)
2) Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông 
Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
GT ABC, Â = 900
 DEF, D = 900
 BC =EF, AC=DF
Kl ABC = DEF
Chứng minh 
Đặt BC = EF = a
AC = DF = b
Xét vuông ABC có 
AB2 = BC2 -AC2 
 = a2 - b2 (1)
Xét vuông DEF có 
 DE2 = EF2 - DF2 
 = a2 - b2 (2)
Từ (1) và (2)
suy ra AB2 = DE2 
nên AB = DE
Vậy ABC = DEF 
( c-c-c)
Họat động 3: Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông (15ph)
- Yêu cầu hs đọc nội dung trong khung ở trang 135 SGK
- GV treo bảng phụ 
- Gọi hs phân tích định lý 
- Yêu cầu hs tòan lớp vẽ hình
- GV treo bảng phụ hai tam giác vuông yêu cầu hs điền yếu tố bằng nhau của 2 tam giác 
- Gọi hs đọc gt,kl
- Phát biểu định lý pitago
- Định lý pitago có ứng dụng gì ?
- Nhờ định lý pitago ta có thể tính cạnh AB theo cạnh BC,AC như thế nào ?
- Tương tự DE ?
Mà BC = EF, AC = DF nên ta suy ra điều gì ?
Vậy ABC = DEF theo trường hợp nào ?
- Cho hs làm ?2
- Yêu cầu hs đọc yêu cầu ?2
2hs đọc trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông trong khung trang 135SGK
HS phân tích định lý
- HS vẽ hình vào ở 
- 1hs lên bảng đánh dấu kí hiệu bằng nhau 
- HS đọc gt, kl
1 hs phát biểu định lý pitago
Khi biết 2 cạnh của một tam giác vuông ta có thể tính được cạnh thứ ba của nó nhờ định lý pitago
AB2 = BC2 - AC2
 DE2 = EF2 - FD2
suy ra : AB2 = DE2
hay AB = DE
 ABC = DEF ( c -c -c )
HS làm ?2
( 2 hs chứng minh 2 cách )
- HS làm BT 66 /137
HS làm BT 63/136
Họat động 4 : Củng cố 
GV trong bảng phụ hình vẽ 
 ADM = AEM
( cạnh huyền- góc nhọn )
 CEM = CDM
( cạnh huyền - góc vuông )
 AMB = AMC ( c-g-c)
a) Xét vuông ABH và vuông ACH
AB = AC (gt)
AH cạnh chung 
suy ra : ABH = ACH
Vậy HB = HC
b) chứng minh 
góc BAH = góc CAH
Vì BAH = 	CAH
suy ra : góc BAH = góc CAH
Họat động 5: Hướng dẫn về nhà 
- Học thuộc các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông 
- Làm BT 64, 65/136,137
- Tiết sau " luyện tập "

Tài liệu đính kèm:

  • docHINH HOC - TIET 41.doc