Giáo án môn Hình học 7, kì II - Tiết 53, 54

Giáo án môn Hình học 7, kì II - Tiết 53, 54

I. MỤC TIÊU:

- Nắm được khái niệm đường trung tuyến (xuất phát từ một điểm), nhận thấy rõ tam giác có 3 đường trung tuyến.

- Luyện kĩ năng vẽ trung tuyến của tam giác.

- Phát hiện tính chất đường trung tuyến.

- Biết sử dụng được định lí để giải bài tập.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Soạn bài , tham khảo tài liệu, bảng phụ .

- HS: Dụng cụ học tập, SGK, SBT theo HD tiết 52.

 

doc 5 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 689Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 7, kì II - Tiết 53, 54", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 31	ns: 26-3-2009
tiết 53	nd: 30-3-2009
tính chất ba trung tuyến của tam giác
i. mục tiêu:
- Nắm được khái niệm đường trung tuyến (xuất phát từ một điểm), nhận thấy rõ tam giác có 3 đường trung tuyến.
- Luyện kĩ năng vẽ trung tuyến của tam giác.
- Phát hiện tính chất đường trung tuyến.
- Biết sử dụng được định lí để giải bài tập.
ii. chuẩn bị:
- GV: Soạn bài , tham khảo tài liệu, bảng phụ .
- HS: Dụng cụ học tập, SGK, SBT theo HD tiết 52.
iIi. tiến trình dạy học:
 a. tổ chức: (1') Sĩ số 7a	7b
b. kiểm tra : 
c. bài mới: 
1. Đường trung tuyến của tam giác: (10’)
- GV đặt tấm bìa tam giác trên trọng tâm của nó.
à Đó là điểm gì của tam giác mà nó thăng bằng?
- HS chưa trả lời được.
- GV vẽ ABC, M là trung điểm của BC, nối AM.
- HS vẽ hình.
à AM là trung tuyến..
- Vẽ các trung tuyến còn lại của tam giác?
- 2 HS lần lượt vẽ trung tuyến từ B, từ C.
 M
B
C
A
+AM là trung tuyến của ABC.
+Mỗi tam giác có 3 trung tuyến. 
2. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác: (22’)
- HS thực hành theo hướng dẫn trong SGK và tiến hành kiểm tra chéo kết quả thực hành của nhau.
- Yêu cầu HS trả lời ?2
- HS làm phần thực hành 2 theo nhóm trên mảnh giấy kẻ ô vuông 10x10.
- GV có thể hướng dẫn thêm cách xác định trung tuyến.
- Yêu cầu HS trả lời ?3
-Qua TH 2 em nhận xét gì về quan hệ đường trung tuyến?
à HS: đi qua một điểm, điểm đó cách mỗi điểm bằng 2/3 độ dài trung tuyến.
- GV khẳng định tính chấtà Định lí.
- GV nhấn mạnh tính chất và giới thiệu trọng tâm (điểm làm cho tam giác thăng bằng đã thấy ở phần đầu bài)
a) Thực hành
* TH 1: SGK -65
Ba đường trung tuyến của tam giác có đi qua 1 điểm.
* TH 2: SGK -65
- AD là trung tuyến.
- 
b) Tính chất
Định lí: SGK -66
 F
G
E
M
B
C
A
Điểm G gọi là trọng tâm của tam giác ABC.
d. củng cố: (10')
- Vẽ 3 trung tuyếnà Phát biểu định lí về trung tuyến?
- Làm bài 23, 24 (SGK-66): HS điền vào bảng phụ (PHT).
e. hướng dẫn học ở nhà: (2')
- Học thuộc định lí.
- Làm bài tập 25 28 (tr 66; 67-SGK)
- HD bài 26, 27: dựa vào tam giác bằng nhau.
- Chuẩn bị luyện tập.
tuần 31	ns: 31-3-2009
tiết 54	nd: 03-4-2009
luyện tập
i. mục tiêu:
- Củng cố tính chất đường trung tuyến.
- Luyện kĩ năng vẽ hình.
- Học sinh biết vận dụng tính chất để giải bài tập.
ii. chuẩn bị:
- GV: Soạn bài , tham khảo tài liệu, bảng phụ.
- HS: Dụng cụ học tập,SGK, SBT theo HD tiết 53.
iIi. tiến trình dạy học:
 a. tổ chức: (1') Sĩ số 7a	7b
b. kiểm tra : (9')
- HS 1: Nêu tính chất 3 đường trung tuyến của tam giác, làm bài tập 26.
- HS 2: Làm bài tập 27.
c. luyện tập: (18’)
1. Bài 25 (SGK-67):
- GV nhấn mạnh: ta công nhận định lí trung tuyến ứng với cạnh huyền tam giác vuông.
- 1 HS lên bảng vẽ hình, ghi GT-KL.
- GV hướng dẫn HS tìm ra lời giải dựa trên vấn đáp từng phần.
 AG = ?
 AM = ?
 BC = ?
 BC2 = AB2 + AC2
 AB = 3; AC = 4
- Sau cùng GV xoá sơ đồ, 1 HS khá chứng minh trên bảng, yêu cầu cả lớp chứng minh vào vở.
 Tam giác vuông, trung tuyến ứng với cạnh huyền thì bằng nửa cạnh huyền.
 M
A
C
B
G
GT
ABC; ; AB = 3 cm
AC = 4 cm; MB = MC = AM
KL
AG = ?
Bg:
. Xét ABC: BC2 = AB2 + AC2
 BC2 = 42 + 32 BC = 5 cm
 AM = 2,5 cm
. Ta có AG = AM AG = cm
AG = (cm)
2. Bài 28 (SGK-67):
- 1 HS lên bảng vẽ hình , ghi GT- KL.
a) Nêu lí do để DIE = DIF?
à HS: c.g.c
- 1 HS lên bảng chứng minh.
b) GV hướng dẫn HS để tìm ra lời giải.
 Chứng minh trên.
* GV nhấn mạnh: trong tam giác cân đường trung tuyến ứng với cạnh đáy thì cũng là đường cao.
 I
E
F
D
GT
DEF cân ở D; IE = IF
DE = DF = 13; EF = 10
KL
a) DIE = DIF
b) góc gì.
c) DI = ?
Bg:
a) DIE = DIF (c.g.c)
vì DE = DF (DEF cân ở D)
 (DEF cân ở D)
 EI = IF (GT)
b) Do DIE = DIF 
mặt khác 
c) Do EF = 10 cm EI = 5 cm.
DIE có ED2 = EI2 + DI2
 DI2 = 132 - 52 = 169 - 25 = 144
 DI2 = 122
 DI = 12
d. kiểm tra 15’:
	Câu 1: (3 đ) 
Phát biểu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác? Vẽ hình và viết hệ thức minh hoạ?
	Câu 2: (7 đ)
ChoABC cân tại A, có AB=AC=10cm, BC=12cm. Kẻ trung tuyến AM.
Chứng minh rằng AMBC.
Tính độ dài trung tuyến AM.
e. hướng dẫn học ở nhà: (2')
- Xem lại các bài tập đã chữa với các định lí.
- Làm bài tập 30 (SGK) +bài 31à34 (SBT-27).
- Đọc và làm theo mục “ Có thể em chưa biết”
- Chuẩn bị bài mới. Xem lại khái niệm tia phân giác của một góc. Mang thước hai lề, góc xOy bằng giấy.

Tài liệu đính kèm:

  • docT30.doc