I. MỤC TIÊU:
- Tiếp tục luyện giải các bài tập chứng minh hai tam giác bằng nhau (Trường hợp c.c.c)
- HS hiểu và biết vẽ một góc bằng một góc cho trước dùng thước và compa.
- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức và rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau qua bài kiểm tra 15 ph.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: Thước thẳng, compa.
Trò: Thước thẳng, compa.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: Hs1 Bài 19/114 Hs 2 bài 21/115 Sgk
3. Luyện tập:
Luyện tập 2 _kiểm tra 15’ Tên bài dạy: Tiết thứ:24 Ngày soạn: Ngày dạy: I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục luyện giải các bài tập chứng minh hai tam giác bằng nhau (Trường hợp c.c.c) - HS hiểu và biết vẽ một góc bằng một góc cho trước dùng thước và compa. - Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức và rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau qua bài kiểm tra 15 ph. II. CHUẨN BỊ: Thầy: Thước thẳng, compa. Trò: Thước thẳng, compa. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Ổn định Kiểm tra bài cũ: Hs1 Bài 19/114 Hs 2 bài 21/115 Sgk Luyện tập: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập bài tập có yêu cầu vẽ hình, chứng minh. Bài 1: Bài 22/115 Sgk Phân tích: xOy = CAB ODE = ACB OD = AC (= r) OE = AB (=r) DE = CB (= r’) Bài 2: Bài 23/116 Sgk Chứng minh : xOy = CAB ODE và ACB có: OD = AC (= r) OE = AB (=r) DE = CB (= r’) Do đó ODE = ACB (c.c.c) Suy ra xOy = CAB (hai góc tương ứng). Chứng minh : AB là tia p/g CAD ADB và ACB có: AD = AC (= 2cm) BC = BD (=3) AB: cạnh chung Do đó ADB = ACB (c.c.c) Suy ra DAB = CAB (hai góc tương ứng). vậy AB là tia p/g của CAD 1.Bài 22/115 (Sgk) 2.Bài 23/116 Sgk Hoạt động 4: Dặn dò - Về nhà ôn lại cách vẽ tia phân giác của một góc, tập vẽ một góc bằng một góc cho trước. - Làm các BT: 23 SGK, BT từ 33 đến 35 SBT. Hoạt động 5: Kiểm tra (15 phút) Câu 1: Cho ABC = DEF. Biết A = 500, E = 750. Tính các góc còn lại của mỗi tam giác. Câu 2: Vẽ tam giác ABC biết AB = 4cm; BC = 3cm, AC = 5cm. - Vẽ tia phân giác góc A bằng thước và compa. Câu 3: cho hình vẽ, hãy chứng minh ADC = BCD. A B Biểu điểm: Câu 1 : 3 điểm Câu 2: 3 điểm. Câu 3: 4 điểm D C
Tài liệu đính kèm: