Giáo án môn Hình học 7 năm 2006 - Tiết 36: Luyện tập

Giáo án môn Hình học 7 năm 2006 - Tiết 36: Luyện tập

A.Mục tiêu:

-Học sinh được là các bài tập về tam giác cân , đề, vuông cân

-Có kĩ năng chứng minh một là cân, đều, vuông cân,

-nhận biết được các lôại trên

B. Chuẩn bị:

1.Giáo viên: Giáo án, bảng phụ,phiếu học tập.

 2.Học sinh:Học lí thuyết, làm bài tập ở nhà.

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 299Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 7 năm 2006 - Tiết 36: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 2/ 02 /2006 Ngày giảng: 4/2/2006
Tiết 36. Luyện Tập
A.Mục tiêu:
-Học sinh được là các bài tập về tam giác cân , đề, vuông cân
-Có kĩ năng chứng minh một là cân, đều, vuông cân, 
-nhận biết được các lôại trên
B. Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Giáo án, bảng phụ,phiếu học tập.
	2.Học sinh:Học lí thuyết, làm bài tập ở nhà.
C. Tiến trình bài giảng.
I .ổn định tổ chức.
	II. Kiểm tra bài cũ ( 6 phút)
	Câu hỏi
Đáp án
 HS1:định nghia , cân, đều, vuông cân
Phát biểu các tính chất của 
 HS2:Phát biểu hệ quả của 
Giáo viên chốt lại kiến thức bài học trước để vận dụng vào bài luyện tập
( Giáo viên treo bảng phụ)
	III. Bài mới: 
Hoạt động 1: Nhận biết loại thông qua hình vẽ ( 10 phút)
Bài 47
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
*Các cân là: ABD; AEC; IGH; OMN; OKP; MKO; NOP
*Các đều là: OMN
Học sinh hoạt động cá nhân trong 5 phút
Để nhận biết dược tam giác cân ta cần những dièu kiện nào?
HS:
-Hai cạnh bằng nhau
-Hai góc bằng nhau
Để nhận biết được tam giác đèu ta cần những điều kiện nào?
HS:
-Ba cạnh bằng nhau
-Ba góc bằng nhau
-Tam giác can có một góc bằng 600
Trình bày kết quả trong 4 phút phút
Hoạt động 2: vận dụng tính chất cân tính các góc
Bài 49/127
( 10 phút)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ta có B =C = (180- 40):2=70 
Ta có B= C= 40
A =180-( 40+40)=100
Thảo luận nhóm trong 5 phút 
Trình bày kết quả trong 5 phút
Giáo viên đưa đáp án
Yêu cầu đổi bài chấm điểm
Hoạt động 3: . Toán tổng hợp ( 12 phút)
Bài 51
A
B
C
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
E
 ABC( AB=AC)
GT AD=AE( D AC; E AB)
KL So sánh ABD và ACE 
 IBC là gì?
Hướng dẫn chứng minh:
Chứng minh cho ABD= ACE
Chứng minh cho góc ECB = góc DBC
Hoạt động cá nhân trong 3 phút vẽ hình ghi GT-KL
Thảo luận nhóm trong 4 phút 
Báo cáo kết quả trong 3 phút
Yêu cầu nêu cách tính
Nhận xét đánh giá 2 phút
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 6 phút
-Học thuộc các định nghĩa, định lí, hệ quả.
A
-Hướng dẫn bài 52.
y
C
120
B
x
O
Chứng minh cho hai AOC và AOB bằng nhau
AB=AC ABC cân

Tài liệu đính kèm:

  • docT36.doc