Giáo án môn Hình học 7 năm 2006 - Tiết 41: Luyện tập

Giáo án môn Hình học 7 năm 2006 - Tiết 41: Luyện tập

I.Mục tiêu:

-Học sinh được luyện tập về các trường hợp bàng nhau của hai tam giác vuông

-Có kĩ năng vẽ hình, kĩ năng diễn đạt chứng minh hình học

-Rèn tư duy suy luận linh hoạt,

II. Chuẩn bị:

1.Giáo viên: Giáo án, bảng phụ,phiếu học tập.

 2.Học sinh: SGK, đồ dùng học tập.

 III.Phương pháp:

Đặt và giải quýet vấn đề, hoạt động nhóm, gợi mở vấn đáp

IV. Tiến trình bài giảng.

1 .ổn định tổ chức.

2. Kiểm tra bài cũ

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 476Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 7 năm 2006 - Tiết 41: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/2/2006 Ngày giảng:24/2 /2006
Tiết 41: luyện tập
I.Mục tiêu:
-Học sinh được luyện tập về các trường hợp bàng nhau của hai tam giác vuông
-Có kĩ năng vẽ hình, kĩ năng diễn đạt chứng minh hình học
-Rèn tư duy suy luận linh hoạt, 
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Giáo án, bảng phụ,phiếu học tập.
	2.Học sinh: SGK, đồ dùng học tập.
 III.Phương pháp:
Đặt và giải quýet vấn đề, hoạt động nhóm, gợi mở vấn đáp
IV. Tiến trình bài giảng.
1 .ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ	
Câu hỏi
Đáp án
Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông?
4 trường hợp
TH1: Hai cặp cạnh góc vuông bằng nhau
TH2: Một cặp cạnh góc vuông và một cặp góc nhọn kề với cạnh góc vông ấy bằng nhau
TH3: Một cặp cạnh huyền và một cặp góc nhọn bằng nhau
TH4: Một cặp cạnh huyền và một cặp cạnh góc vuông.
 	3. Bài mới: 
Hoạt động 1: 
Bài tập 63/136
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
H
C
B
A
 ABC (AB=AC)
 AH BC 
 GT (HBC)
 KL a.HB=HC 
 b.BAH=CAH
Chứng minh:
Xét hai tam giác:AHB và AHC
Ta có: AHB = AHC = 90 độ
 AH – Cạnh chung 
 AB=AC
	 AHB=AHC( Cạnh huyền và cạnh góc vuông) HB=HC
BAH= CAH 
Hoạt động cá nhân trong 5 phút
Thảo luận nhóm trong 5 phút 
Trình bày kết quả trong 4 phút
Hoạt động 2:Bài 65/137
A
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
I
H
K
C
H
B
 ABC cân Tại A 
 GT A < 90 độ 
 BH AC
 CK AB 
 ( C AC)
 (K AB) 
 KL a. AH=AK 
 b.I là giao điểm của BH và CK. 
CMR: IA là phân giác của góc A
Chứng minh:
a.Xét hai tam giác:AHI và AKI
Ta có: AHB = AKC = 90 độ
 A chung
 AB=AC ( ABC cân tại A)
 AHB = AKC ( cạnh huyền-góc nhọn)
AH=AK 
b.Xét hai tam giác : AIK và AIH Có:
AKI = AHI =(1 V)
 AH=AK (CMT)
AI- cạnh chung.
 AHI = AKI ( Cạnh huyền và cạnh góc vuông).
KAI = HAI .Hay AI là phân giác của góc A.
Để chứng minh AH= AK ta cần chứng minh cho hai tam giác nào bằng nhau?
HS: AHB = AKC 
GV: để chứng minh cho AI là phan giác của góc A ta cần chứng minh điều gì?
HS: BKH= CKH 
Hoạt động cá nhân trong 5 phút
Thảo luận nhóm trong 5 phút 
Báo cáo kết quả trong 5 phút
Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày
Hoạt động 3: Bài tập 66/137
A
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
M
E
D
C
B
 ABM= ACM( c.c.c)
AND=AME(cạnh huyền-góc nhọn) MDB=MEC(cạnh huyền-cạnh góc vuông)
Học sinh hoạt động cá nhân trong 5 phút
Trình bày kết quả trong 3phút
Yêu cầu nêu cách chứng minh.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
-Học thuộc các dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông bằng nhau.
-Chuẩn bị tiết sau thực hành ngoài trời ( mỗi nhóm chuẩn bị một sợi dây dài khoảng 10m).đọc trước cách tiến hành thực hành ngoài trời.

Tài liệu đính kèm:

  • docT41.doc