A. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Ôn tập và hệ thống các kiến thức về tam giác và các tam giác đặc biệt: tam giác cân; tam giác đề; tam giác vuông; tam giác vuông cân
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đă học để giải bài tập, vẽ h́nh, tính toán, chứng minh, ứng dụng thực tế.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong vẽ h́nh, chứng minh.
B. Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ ghi: bảng ôn tập, một số bài tập dạng tam giác đặc biệt, bài giải một số bài tập
HS: Làm các câu hỏi ôn tập và làm các bài tập đă hướng dẫn, thước , compa , bảng nhóm
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
1.Ổn định lớp :(1’)
Ngày dạy: / /2011 Tiết 44 ÔN TẬP CHƯƠNG III A. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Ôn tập và hệ thống các kiến thức về tam giác và các tam giác đặc biệt: tam giác cân; tam giác đề; tam giác vuông; tam giác vuông cân 2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đă học để giải bài tập, vẽ h́nh, tính toán, chứng minh, ứng dụng thực tế. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong vẽ h́nh, chứng minh. B. Chuẩn bị : GV: Bảng phụ ghi: bảng ôn tập, một số bài tập dạng tam giác đặc biệt, bài giải một số bài tập HS: Làm các câu hỏi ôn tập và làm các bài tập đă hướng dẫn, thước , compa , bảng nhóm C. Các hoạt động dạy học trên lớp : 1.Ổn định lớp :(1’) 2.Kiểm tra bài cũ:(7’) GV: Treo bảng phụ ghi bảng tổng kết chương II HS1: Viết công thức minh hoạ định lý tổng ba góc của tam giác và t/c của góc ngoài của tam giác vào h́nh vẽ tương ứng, rồi phát biểu các t/c đó HS2: Dùng kí hiệu để biểu diễn định nghĩa, t/c về góc cạnh của tam giác cân, tam giác đều, điền vào bảng , rồi phát biểu định nghĩa , t/c đó và nêu các dấu hiệu nhận biết HS3: Dùng kí hiệu biểu diễn định nghĩa, t/c về góc cạnh của tam giác vuông , tam giác vuông cân ghi vào bảng , rồi phát biểu định nghĩa, t/c đó. Nêu dấu hiệu nhận biết 3. Bài mới 37’ HĐ của GV HĐ của HS GV:Treo bảng phụ ghi bài 68(141 SGK) Cho HS đứng tại chỗ trả lời GV: Treo bảng phụ ghi bài 67 (140 SGK) cho 3 HS lần lượt lên đánh dấu GV: Treo bảng phụ ghi bài 107 (SBT) GV: Ghi bảng GV: Treo h́nh vẽ ghi bài 70 (141 SGK) H: Để chứng minh cân ta phải CM điều ǵ? Sơ đồ phân tích cân AM = AN c/m thêm ; GV:Treo bảng c/m đă viết sẵn GV: Muốn c/m BH = CK ta phải c/m điều ǵ? Sơ đồ BH = CK GV: Để c/m AH = CK ta phải c/m điểu ǵ? GV: là tam giác ǵ? H: Ai c/m cân GV: Để c/m được câu e) trước hết ta phải làm ǵ ? GV:Khi BM = CN = BC th́ ta suy ra được điều ǵ? 4. Dặn ḍ HS chuẩn bị cho tiết học sau: (1’) Ôn tập lư thuyết . Xem lại các bài đă làm Tiết sau kiểm tra 1 tiết Bài 1 ( Bài 68 tr. 141 SGK) Bài 2 (Bài 67 tr. 140 SGK) Bài 3 ( Bài 107 tr. 107SBT) cân v́ có AB = AC - cân v́ - cân v́ cân v́ có các góc ở là 720 cân v́ có Bài 4 ( Bài 70 tr.141SGK) GT ,AB=AC BM=CN,BHAM CKAN BHCK = KL a)cân b) BH = CK c) AH = AK d)là tam giác ǵ? Tại sao? a) cân mà ( 2 góc kề bù) (2 góc kề bù) Do đó Xét và có AB= AC (gt) (cmt) = (c.g.c) BM = CN (gt) AN =AM cân tại A b) Xét vàcó BM = CN(gt) (v́ cân) Þ = (cạnh huyền, góc nhọn) BH = CK và c)Xét và AB = AC (gt) BH = CK (cmt) = ( cạnh huyền , cạnh góc vuông) AH = AK d) Ta có (cmt) (đối đỉnh ) (đối đỉnh) cân e) cân có (gt) đều = 600 có AB = BM ( cùng bàng BC) cân Tương tự : Do đó : có mà (cmt) mà (đối đỉnh ) cân (c/mt) và có đều
Tài liệu đính kèm: