Giáo án môn Hình học 7 - Năm 2010 - 2011 - Tiết 41: Luyện tập

Giáo án môn Hình học 7 - Năm 2010 - 2011 - Tiết 41: Luyện tập

A. Mục tiêu :

- Củng cố cho học sinh các cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau (có 4 cách để chứng minh)

- Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh hình.

- Phát huy tính tích cực của học sinh.

B. Chuẩn bị :

- Giáo viên: thước thẳng, êke, com pa, bảng phụ.

- Học sinh: thước thẳng, êke, com pa.

C. Các hoạt động dạy học trên lớp :

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1099Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 7 - Năm 2010 - 2011 - Tiết 41: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: /02/2011
Tiết 41
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu : 
- Củng cố cho học sinh các cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau (có 4 cách để chứng minh)
- Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh hình.
- Phát huy tính tích cực của học sinh.
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: thước thẳng, êke, com pa, bảng phụ.
- Học sinh: thước thẳng, êke, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
1. Ổn định tổ chức (1 phút)
I. Kiểm tra bài cũ ( 6 ph)
- Học sinh 1: phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
+ Gv đưa hình vẽ lên bảng phụ cho hs điền vào chỗ trống.
ABC  DFE ().
GHI   ().
II. Dạy học bài mới (33phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ 1: Rèn kỹ năng sử dụng các t/h bằng nhau của tam giác vuông vào CM
Bài tập 65 (tr137-SGK) - Học sinh đọc kĩ đầu bài.
-GV cho hs vẽ hình ra nháp.
-Gv vẽ hình vf hướng dẫn hs.
Gọi hs ghi GT,KL.
- 1 học sinh phát biểu ghi GT, KL.
? Để chứng minh AH = AK em chứng minh điều gì?
- Học sinh: AH = AK
AHB = AKC
,
 chung
 AB = AC (GT)
? AHB và AKC là tam giác gì, có những y.tố nào bằng nhau?
-HS: ,AB = AC, góc A chung.
-Gọi hs lên bảng trình bày.
-1 hs lên bảng trình bày.
? Em hãy nêu hướng cm AI là tia phân giác của góc A?
- Học sinh: AI là tia phân giác
AKI = AHI
 AI chung
 AH = AK (theo câu a)
- 1 học sinh lên bảng làm.
- Hs cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Học sinh nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
Bài tập 95 (tr109-SBT).
? Vẽ hình ghi GT, KL.
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình; ghi GT, KL.
? Em nêu hướng chứng minh MH = MK?
- Học sinh:
MH = MK
AMH = AMK
, AM là c. huyền chung
? Em nêu hướng chứng minh ?
BMH = CMK
(doMHAB,MKAC).
MH = MK (theo câu a) ,MB=MC (gt)
- Gọi hs lên bảng làm.
- 1 học sinh lên trình bày trên bảng.
- Học sinh cả lớp cùng làm .
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Học sinh nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
2
1
I
H
K
B
C
A
 GT
ABC (AB = AC) ()
BH AC, CK AB, CK cắt BH tại I
KL
a) AH = AK
b) AI là tia phân giác của góc A
Chứng minh:
a) Xét AHB và AKC có:
 (do BH AC, CK AB)
 chung
AB = AC (GT)
AHB = AKC (cạnh huyền-góc nhọn)
 AH = AK (hai cạnh tương ứng)
b) AI là tia phân giác của góc A
Xét AKI và AHI có:
 (do BH AC, CK AB)
AI chung
AH = AK (theo câu a)
AKI = AHI (c.huyền-cạnh góc vuông) (hai góc tương ứng)
 AI là tia phân giác của góc A
GT
ABC, MB = MC, , MHAB, MK AC.
KL
a) MH = MK.
b) 
Chứng minh:
a) Xét AMH và AMK có:
 (do MHAB, MKAC).
 AM là cạnh huyền chung
 (gt)
 AMH = AMK (c.huyền- góc nhọn).
 MH = MK (hai cạnh tương ứng).
b) Xét BMH và CMK có: (do MHAB, MKAC).
MB = MC (GT)
MH = MK (Chứng minh ở câu a)
BMH = CMK (c.huyền- cạnh g.vuông)
 (hai cạnh tương ứng).
IV. Củng cố: (2').
-Gv chốt lại cho hs các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (có thể treo lại bảng phụ phần KTBC)
V. Hướng dẫn học ở nhà:(3')
- Làm bài tập 93+94+96+98, 101 (tr110-SBT).
-HD: BT 93+94+96 : Làm tương tự như BT 65 (SGK).
 BT 98 làm như BT 95 (SBT).
- Chuẩn bị dụng cụ, đọc trước bài thực hành ngoài trời để giờ sau thực hành:
Mỗi tổ:+ 4 cọc tiêu (dài 80 cm);+ 1 giác kế;+ 1 sợi dây dài khoảng 10 m;+ 1 thước đo chiều dài

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 41[1]. LUYỆN TẬP.doc