Một số đề kiểm tra tham khảo môn Hóa học Lớp 8 - Hoàng Thi Thương

Một số đề kiểm tra tham khảo môn Hóa học Lớp 8 - Hoàng Thi Thương

Câu4: (3đ) Cho kim loại kẽm Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 12,6g axit nitric HNO3 tạo ra 18,9g muối kẽm nitrat Zn(NO3)2 và 0,2g khí hiđro H2.

a)Lập phương trình hóa học của phản ứng? b)Viết công thức về khối lượng của phản ứng ?

c)Tính khối lượng của kẽm đã tham gia phản ứng ?

§Ò 3:

1/Lập công thức hóa học của hợp chất gồm hai nguyên tố

 a/ Nhôm (Al) và oxi (O) b/ Kẽm và clo (Cl)

 Biết : Nhôm có hóa trị III, kẽm và oxi đều có hóa trị II , clo có hóa trị I

 

doc 6 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 143Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số đề kiểm tra tham khảo môn Hóa học Lớp 8 - Hoàng Thi Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mét sè ®Ò kiÓm tra tham kh¶o
§Ò kiÓm tra häc kú 1
§Ò 1:
C©u 1 : (1,5đ) Trong các công thức hoá học sau đây, công thức hoá học nào sai ?Sửa lại cho đúng : FeCl , ZnO2 , KCl , Cu(OH)2 , BaS, MgNO3 ,
C©u 2 : (2đ) .a/Hãy lập công thức hoá học của các hợp chất sau:(lập nhanh)
 S (IV) và O (II) , Ca(II) và PO4 (III) 
 b/Hãy tính phân tử khối của các hợp chất trên?
C©u 3 :(1,5đ) Hãy lập PTHH của các phản ứng hoá học sau đây : 
 a/ Ka li + lưu huỳnh Ka li sun fua ( K2S)
 b/ Cac bon + ô xy Cac bon đi ô xit
 c/ Kẽm + a xítclohydric Kẽm clorua + hydrô
 C©u 4 : (2đ).Một hợp chất B có phần trăm các nguyên tố theo khối lượng là 40% Ca, 12% C, 48% O.Biết khối lượng mol của B bằng 100 g.Xác định công thức hóa học của B.
C©u 5 : (3 đ) Sắt tác dụng với a xítclohydric tạo thành sắt (II)Clorua và khí hyđrô 
 a/ Viết phương trình hoá học .
 b/ Tính thể tích khí hyđrô thoát ra sau phản ứng (đktc).Biết rằng trong phản ứng này có 11,2 gam sắt tham gia phản ứng ? 
§Ò 2:
C©u 1 :(2,5đ) a/Hãy lập công thức hoá học của các hợp chất sau:(lập nhanh)
 S (IV) và O (II) , Ca(II) và PO4 (III) 
 b/Hãy tính phân tử khối của các hợp chất trên?
C©u 2: (2đ).H·y t×m c«ng thøc hãa häc cña mét hîp chÊt cã chøa 74,2% Na; 25,8% O. BiÕt khèi l­îng mol cña hîp chÊt b»ng 62 gam.
Câu3:(2,5đ) Lập phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau:
 a) P + O2 P2O5 b) K + H2O KOH + H2
 c) Fe + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2 d)KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
 e) Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
Câu4: (3đ) Cho kim loại kẽm Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 12,6g axit nitric HNO3 tạo ra 18,9g muối kẽm nitrat Zn(NO3)2 và 0,2g khí hiđro H2.
a)Lập phương trình hóa học của phản ứng? b)Viết công thức về khối lượng của phản ứng ?
c)Tính khối lượng của kẽm đã tham gia phản ứng ?
§Ò 3:
1/Lập công thức hóa học của hợp chất gồm hai nguyên tố
 a/ Nhôm (Al) và oxi (O) b/ Kẽm và clo (Cl)
 Biết : Nhôm có hóa trị III, kẽm và oxi đều có hóa trị II , clo có hóa trị I
2/Lập phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau:
 a/ Al + H2SO4 Al2(SO4)3 +H2 b/ Na + H2O NaOH + H2 
 c/ Mg + O2 MgO d/ H2 + O2 H2O
 3/ Cho 5,4 gam nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axitclohiđric.Phản ứng hóa học xảy ra theo sơ đồ sau: Al + HCl AlCl3 + H2 ↑
 a/ Lập phương trình của phản ứng trên.
 b/Tính thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
 c/Tính khối lượng muối AlCl3 tạo thành sau phản ứng.
 §Ò 4:
C©u I: Hoµn thµnh c¸c ph­¬ng tr×nh ph¶n øng sau:
Al(OH)3 + H2SO4	Al2 (SO4)3 + H2O
Al2O3 + HCl	 AlCl3 + H2O
C©u II: TÝnh thµnh phÇn phÇn tr¨m theo khèi l­îng c¸c nguyªn tè cã trong hîp chÊt: Fe2O3.
C©u III:TÝnh thÓ tÝch khÝ (ë ®ktc) cña hçn hîp gåm 0,3 mol O2; 0,2 mol N2; 0,5 mol CO2.
C©u IV: Hoµ tan 5,6 gam s¾t ( Fe) vµo dung dÞch axit Clohi®ric ( HCl) ®­îc S¾t (II) Clorua ( FeCl2) vµ gi¶i phãng khÝ hi®r« ( H2).
A, LËp ph­¬ng tr×nh ho¸ häc. B, TÝnh khèi l­îng muèi S¾t (II) Clorua t¹o thµnh?
C, TÝnh thÓ tÝch khÝ hi®r« tho¸t ra ( ®o ë ®ktc)?
§Ò 5:
C©u 1 : (2®) H·y tÝnh:a. ThÓ tÝch ë (®ktc) cña 0,25 mol khÝ CO2. b. Sè mol cña 4,9 gam axÝt sunfurÝc (H2SO4). c. Khèi l­îng mol cña hîp chÊt A, biÕt r»ng 0,5 mol chÊt A cã khèi l­îng lµ 20 gam.d. Khèi l­îng cña 8,96 lÝt khÝ SO2 (ë ®ktc). 
C©u 2 (3,0 ®): Chän hÖ sè vµ viÕt thµnh ph¬ng tr×nh hãa häc. Cho biÕt tØ lÖ sè nguyªn tö, ph©n tö c¸c chÊt trong mçi ph¬ng tr×nh hãa häc sau:
a. P + O2 --> P2O5; b. MgCl2 + K2CO3 -->KCl + MgCO3 ; c. Zn + HCl -->ZnCl2 + H2 
C©u 3(4,0®):Nh«m t¸c dông víi dung dÞch axit clohidric theo s¬ ®å sau:Al+HCl-->AlCl3+H2
Cho 2,7 (g) nh«m vµo dung dÞch axit HCl th× thu ®îc V (l) khÝ H2 (®o ®ktc)
ViÕt ph¬ng tr×nh hãa häc?
TÝnh khèi lîng dung dÞch axit HCl tham gia vµ thÓ tÝch khÝ H2 t¹o thµnh.
§Ò 6:
1/ Hoàn thành các phương trình hoá học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
H2+O2 --->	H2O	 c. Zn +O2 ---> ZnO	
Na2O + H2O	 ---> NaOH d. BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + NaCl	
2/ Cho một hỗn hợp gồm: 6 gam khí hiđro + 2,2 gam khí cacbonic + 1,6 gam khí oxi. Hãy xác định khối lượng và thể tích của hỗn hợp khí ở đktc
3/ Cho 58,5g Al(OH)3 tác dụng với 49g H2SO4, sau khi phản ứng thu được Al2(SO4)3 và nước. Phương trình phản ứng như sau: 
	Al(OH)3	+	H2SO4	Al2(SO4)3	+	H2O
	a/ Hãy cân bằng phương trình phản ứng. (0,5 điểm)
	b/ Tính khối lượng Al2(SO4)3 tạo thành. Biết hiệu suất phản ứng là 92% (1,5 điểm)
§Ò 7:
Bài 1 : 2đ . Lập các PTHH theo sơ đồ sau :
 a. Na + O2 Na2O
 b. K + Cl2 KCl
 c. KOH + AlCl3 Al(OH)3 + KCl
 d. Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
Bài 2 : 2 đ . Cho 81 gam Al tác dụng với dung dịch axit sunfuric (H2SO4) thu được 513 gam muối nhôm sunfat Al2(SO4)3 và 9 gam hiđrô.
Viết phương trình phản ứng.
Tính khối lượng axit sunfuric đã dùng.
Bài 3 :3đ.Khí metan(CH4) cháy trong không khí sinh ra khí cacbonic và hơi nước theo sơ đồ sau: CH4 + O2 CO2 + H2O 
 a) Hoàn thành PTHH trên.
 b) Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 2 lit khí me tan. Các thể tích khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
Bài 4 : (3đ)Viết PT phản ứng hoá học giữa dung dịch Axitclohiđric tác dụng với Fe. Biết rằng sau phản ứng sinh ra muối sắt (II) clorua (FeCl2 ) và 0,3 mol khí H2. Hãy tính :
a) Khối lượng sắt đã phản ứng.
b) Khối lượng muối sắt (II) cl orua tạo thành .
§Ò 8:
Bài 1: Có những chất khí sau: Cl2, N2, O2, CH4, CO2.
a.Khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? b.Khí nào nặng nhất, khí nào nhẹ nhất?
c.Hãy chỉ cách thu các khí trên vào lọ.
Bài 2.Hãy tính: a.số mol của 28 gam sắt; 64 gam Cu; 5,4 gam Al
b.thể tich ở điểu kiện tiêu chuẩn của 0,25 mol O2; 1,25 mol CO2
c.khối lượng của 11,2 lít khí H2 ở đktc
Bài 3: Đốt cháy bột Al kim loại trong không khí thu được nhôm oxit ( Al2O3 )
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng đó.
Nếu đốt cháy hết 4,05g bột Al thì thu được bao nhiêu gam Al2O3?
Để thu được 25,5 g Al2O3 thì cần đốt cháy hết bao nhiêu gam bột Al và cần dùng ít nhất bao nhiêu lít O2 ( đktc)
Bài 4: Phân tích một hợp chất người ta thấy có thành phần khối lượng của C là 85,7% và của H là 14,3%. Biết tỉ khối của của khí này so với H2 là 28.
Cho biết khối lượng mol của hợp chất.
Xác định công thức hóa học của hợp chất đó.
§Ò 9:
Câu 1.Hoàn thành các phản ứng hóa học sau:
	a. Mg + HCl MgCl2 + H2 b. Ca + O2 CaO
	c. H2O + Na2O NaOH d. Cu +  CuO
Câu 2. Hãy tính a.số mol của 5,6 lít khí N2 đktc b.khối lượng của 8 gam khí O2
Câu 3.Một oxit màu đen có khối lượng mol 80 gam .Oxit này có thành phần là 80% Cu và 20% oxi .Hãy tìm công thức hóa học của oxit nói trên
Câu 4. khí emtan cháy theo sơ đồ phản ứng: CH4 + O2 CO2 + H2O
Tính thể tích khí oxi cần dùng nếu đốt cháy hoàn toàn 2 lit khí metan ở đktc
Câu 2. Cho sắt tác dụng với dd HCl thu được sắt II clorua FeCl2 và khí H2. Nếu có 2,8 gam sắt tham gia phản ứng, hãy tìm
thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn
khối lượng axit clohiđric cần dùng .
§Ò 10:
Câu 1: ( 2 đ) Điền vào chỗ ........ các CTHH thích hợp , sau đó lập PTHH.
 K + ..... --->K2S .... + HCl --->FeCl2 + H2
 Al +CuCl2--->AlCl3+ ..... Na2CO3 +...... --->CaCO3 +NaCl
Câu 2: (1,5 đ). Xác định công thức hoá học của một hợp chất có thành phần các nguyên tố là: 40% S , 60% O .Biết hợp chất có khối lượng mol là 80g. 
Câu 3: ( 3,5đ).Cho sơ đồ phản ứng : Mg + HCl ---> MgCl2 + H2
Lập phương trình hoá học 
Nếu có 18 g magie tham gia phản ứng , tính :
Khối lượng axit clohiđric( HCl) đã phản ứng .
Thể tích khí H2 sinh ra ( ở đktc).
§Ò 11:
Câu 1. Hãy cho biết: a. Mol là gì? Cho ví dụ.
	b. Tính khối lượng và thể tích khí (đktc) của: 0,5mol N2; 1,5mol CO2.
	c. Số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi lượng chất sau: 2mol nguyên tử Cu; 0,25mol phân tử H2SO4.
Câu 2. Hãy tìm công thức hóa học của khí A , biết:
	- Khí A nặng hơn hidro 40 lần.
	- Thành phần theo khối lượng của khí A là: 40%S và 60%O.
Câu 3. Cho 16,25gam Zn tác dụng với axit clohidric theo sơ đồ sau:Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2
	a. Lập phương trình hóa học.
	b. Tính khói lượng của axit clohidric (HCl) đã phản ứng.
	c. Tính thể tích khí hidro sinh ra ở (đktc).
§Ò 12:
Câu 1. Lập công thức hoá học của hợp chất gồm hai nguyên tố:
 a) Nhôm (Al) và oxi (O) ; b) Kẽm (Zn) và clo (Cl).
 Biết: Nhôm có hoá trị III ; kẽm và oxi đều có hoá trị II ; clo có hoá trị I.
Câu 2 : Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp điền vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hóa học sau:
a. ?NaOH + Fe2(SO4)3 --->?Fe(OH)3 + ?Na2SO4 b.Fe +?HCl ---> FeCl2 + ? c.BaO + ?HNO3 ---> Ba(NO3)2 + ? b.CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + ?
Câu 3. Lưu huỳnh (S) cháy trong không khí sinh ra khí sunfurơ (SO2). Phương trình hoá học của phản ứng là : S + O2 → SO2 
Hãy cho biết:1. Những chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất ? Vì sao ?
 2.Thể tích khí oxi(đktc)cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,5 mol nguyên tử lưu huỳnh.
 3. Khí sunfurơ nặng hay nhẹ hơn không khí ? Hãy giải thích.
§Ò 13:
Câu 1:(3đ)Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào các khoảng trống () sau:
a. Một mol nguyên tử sắt có khối lượng  g và một mol nguyên tử ôxi có khối lượng g, kết hợp với nhau tạo thành một Fe2O3.Có khối lượng 
b. Trong 432g đường C12H22O11 có  mol ...C ,có  mol O,có  mol  H.Khối lượng của  C là g.Khối lượng của  H là g
Khối lượng của  O là  g
Câu 2: (2đ). Cho các sơ đồ phản ứng sau. Hãy lập phương trình hoá học và cho biết tỷ lệ số mol nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng.
	t0	 t0
a. Al + O2 ---> Al2O3 b. Fe + O2 	--->	Fe3O4
c. Ca(OH)2 + HCl ---> CaCl2 + H2O d. Fe(OH)3 --->Fe2O3 + H2O
Câu 3: (2đ). Hãy xác định khối lượng và thể tích của những hỗn hợp khí sau ở điều kiện tiêu chuẩn.
	a. 1,5 NO + 2,5 NH + 0,02 NN
	b. 1,5 NCl + 0,5 NN + 0,5 NO 
Câu 4: (3 đ). Nung đá vôi (CaCO3) thu được 5,6g CaO và khí CO2 .
	a. Viết phương trình phản ứng b. Tính mCaCO ? mCO ?
	c. Tính VCO thu được ở điều kiện tiêu chuẩn ?
§Ò 14:
Câu 1: Hãy lập công thức hóa học đơn giản nhất của một loại lưu huỳnh oxit, biết rằng trong oxit này tỉ lệ về khối lượng giữa lưu huỳnh và oxi là 2 : 3.
C©u 2 ): L­u huúnh (S) ch¸y trong kh«ng khÝ sinh ra khÝ sunfur¬ (SO2). Ph­¬ng tr×nh ho¸ häc cña ph¶n øng lµ: S + O2 SO2. H·y cho biÕt:
a) Nh÷ng chÊt tham gia vµ t¹o thµnh trong ph¶n øng trªn, chÊt nµo lµ ®¬n chÊt, chÊt nµo lµ hîp chÊt? V× sao?
b) ThÓ tÝch khÝ oxi (ë ®ktc) cÇn dïng ®Ó ®èt ch¸y hoµn toµn 1,5 mol nguyªn tö l­u huúnh.
c) KhÝ sunfur¬ nÆng hay nhÑ h¬n kh«ng khÝ? Gi¶i thÝch?
Câu 3: Cho sơ đồ hóa học (sắt tác dụng với axit clohiđric) như sau: 
Fe + HCl → FeCl2 + H2
	a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.
	b) Nếu trong phản ứng trên, có 2,8 g sắt tham gia phản ứng hoàn toàn với HCl thì sau khi phản ứng kết thúc sẽ thu được bao nhiêu lít khí hiđro (ở đktc) và phải dùng bao nhiêu gam axit clohiđric? (H = 1,Cl = 35,5, Fe = 56,O = 16, S = 32)
§Ò 15:
Câu 1: (2đ) Nung đá vôi (có thành phần chính là canxi cacbonat có công thức hóa học là CaCO3), người ta thu được 112 kg canxioxit (vôi sống) và 88 kg khí cacbonic.
a/ Viết phương trình chữ của phản ứng (ghi rõ chất tham gia và chất tạo thành hay sản phẩm và điều kiện phản ứng).
b/ Tính khối lượng canxicacbonat đã phản ứng.
Câu 2: (1đ)
 	Cho sơ đồ phản ứng: Na + O2 Na2O.Hãy lập phương trình phản ứng.
Câu 3: (1đ) Tính khối lượng của 1,5 mol oxi.
Câu 4: (1đ) Hãy cho biết khí N2 nặng hơn hay nhẹ hơn khí hiđrô bao nhiêu lần?
Câu 5: (2đ) Tính thành phần phần % theo khối lượng các nguyên tố trong hợp chất Fe2O3.
Câu 6: (3đ) Đốt cháy hoàn toàn 26g bột kẽm trong oxi. Người ta thu được kẽm oxit.
Lập phương trình hoá học trên.
 	b) Tính khối lượng kẽm oxit tạo thành 
§Ò 16:
Caâu 1: Caân baèng caùc phöông trình hoùa hoïc sau: 2ñ
A. Mg + O2 ..	..-> MgO	B Fe + HCl -> FeCl2 + H2
C. CaO + H2O.-..> Ca(OH)2	D. N2 + H2.. ..-> NH3
Câu 2 : Nêu ý nghĩa của phương trình hóa học ? 2ñ
Câu 3 : Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng? 1ñ
Caâu 4 : Tính phaân töû khoái cuûa : K2SO4 , CuO , NaOH, Na3PO4 ? 2ñ
Câu 5(3ñ):a).Tính soá mol cuûa nguyeân töû coù trong 13g Z b).Tính khoái löôïng cuûa 0,25molNa2CO3
 c) Tính thể tích khí ( đktc) của 0,175 mol CO2, 
§Ò 17:
Bài 1: Hoá trị của một nguyên tố (hay nhóm nguyên tố) là gì? Vận dụng quy tắc hoá trị cho biết trong các công thức hoá học sau: AgNO3, NaO, Fe(OH)2, ZnCl. Công thức nào đúng, sai, nếu sai sửa lại cho đúng. 
Bài 2: Hãy lập phương trình hoá học cho các phản ứng sau:
a. Natri + Lưuhuỳnh 	Natrisunfua (Na2S)
b. Nhôm + Oxi 	Nhôm oxit (Al2O3)
c. Kẽm + Axit clohiđric (HCl) 	 Kẽm clorua (ZnCl2) + Khí hiđro
d. Kali + Nước 	Kali hiđroxit (KOH) + Khí hiđro
Bài 3: Cho 15 gam sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl), sau phản ứng thu được 34,28 gam sắt (II) clorua (FeCl2) và 0,54 gam khí hiđro.Khối lượng của axit phản ứng là:
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng axit cần dùng?
§Ò 18:
Câu 1: Lập CTHH của các hợp chất tạo bởi :
 a.P và O . Biết P có hóa trị V b.Fe và nhóm SO4 . Biết Fe có hóa trị III
Câu 2: Lập PTHH của phản ứng theo sơ đồ sau :
	Kẽm + Bạc Nitrat Kẽm Nitrat + Bạc
Câu 3: a)Xác định thành phần% (theo khối lượng )của các nguyên tố trong hợp Chất CuO
b) Lập CTHH của hợp chất có thành phần các nguyên tố 40% S và 60% O.Biết hợp chất trên có khối lượng mol là 80 g
Câu 4: Một loại đá vôi có chứa 90% là hợp chất Canxicacbonat(CaCO3) .Biết rằng khi nung đá vôi thì CaCO3 sẽ bị phân hủy tạo ra sản phẩm là Canxi oxit(CaO) và khí Cacbonđioxit(CO2 ).
Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra?
Tính khối lượng của khí CO2 đã thải ra khi nung 10 tấn đá vôi nói trên và đã thu được 5,04 tấn CaO .

Tài liệu đính kèm:

  • docmot_so_de_kiem_tra_tham_khao_mon_hoa_hoc_lop_8_hoang_thi_thu.doc