I/ Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố các kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song.
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ bằng lời.
- Bước đầu tập suy luận vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để tính hoặc chứng minh.
* Trọng Tâm: Tiếp tục củng cố các kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ bằng lời.
II/ Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc.
HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III/ Các hoạt động dạy học
GV: Nguyễn Công Sáng Soạn ngày:25/10/06 Dạy ngày:3/11/06 Tiết 15 ôn tập chương I (Tiếp) I/ Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố các kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. - Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ bằng lời. - Bước đầu tập suy luận vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để tính hoặc chứng minh. * Trọng Tâm: Tiếp tục củng cố các kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ bằng lời. II/ Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc. HS: Bảng nhóm, bút dạ. III/ Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Phát biểu tính chất về hai đường thẳng song song. Học sinh phát biểu dấu hiệu và tính chất theo SGK. Hoạt động 2:Ôn tập Bài tập 57 (SGK-104). Cho hình vẽ. Tính số đo của Ô Có Â1 = 380; B2 = 1320. (gợi ý: cho tên các đỉnh của góc là A, B vẽ Om // a // b ? Góc O có mối quạn hệ ntn với các góc O1 và O2 Tính các góc O1 và O2 = ? Bài 54 (SGK-103) Giáo viên đưa yêu cầu bài toán lên màn hình. Cho hình vẽ bên, biết: d // d’ // d’’; C1 = 600; D3 = 1100. Tính Ê1; G2; G3; Ô4; Â5; B6 *HS1 lên bảng làm theo hướng dẫn của GV HS khác làm vào vở. A 1 300 0 2 1320 B AOB = Ô1 + Ô2 (vì Om nằm giữaOAvàOB ) Ô2 + B2 = 1800 (2 góc trong cùng phía Ô2 = 1800 – 1320 = 480 Ô1 = Â1 = 380 (So le trong) AOB = Ô1 + Ô2 = 480 – 380 = 860. Bài 54: * HS hoạt động nhóm: A 5 6 B d C D 3 d’ 1 4 1 3 2 d’’ E G Giáo viên: Nhận xét bài của học sinh Bài 48( SGK.83) Cho hình vẽ: x A 1400 700 B 1500 y Biết  = 1400 B = 700 C = 1500 CMR: Ax // Cy Nêu giả thiết, kết luận của bài toán. *Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích bài toán Có Bz // Cy => Ax // Cy Ax // Bz  + B1 = 1800 Làm thế nào tính được B2 * Giáo viên gọi học sinh nhận xét. * GV chốt lại các kiến thức đã học Hệ thống lại kiến thức trọng tâm đã học trong chương I Bài làm: Ê1 = C1 = 600 ( So le trong) G2 = D3 = 1100 (đồng vị) G3 = 1800 – G2 = 1800 – 1100 = 700 (kề bù) D4 = D3 = 1100 (đ2) Â5 = Ê1 (đồng vị) B6 = G3 (đồng vị) Bài 48: HS1 ghi GT, KL: GT xAB = 1400 ABC = 700 CBy = 1500 KL Ax // By Chứng minh: Từ B kẻ BZ // Cy ta có B2 = 1800 – C = 1800 – 1500 = 300 (2 góc trong cùng phía) => B1 = 700 – 300 = 400 Có  + B2 = 1400 + 400 = 1800 => Ax // y vì cùng // BZ Học sinh nhận xét bài làm của bạn Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Ôn lại các câu hỏi lý thuyết chương I - Xem lại các bài tập đã chữa. - Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết
Tài liệu đính kèm: