I/ Mục tiêu:
Kiến thức: - Hiểu được nội dung của tiên đề ơcơlit là công nhận tinh duy nhất
của đt b đi qua M (Ma) sao cho b//a).
Hiểu được nhờ tiên đề ơcơlit ta mới suy ra được t/c của hai đt //.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình và vận dụng t/c 2 đường thẳng // để tính số đo
của các góc.
* Trọng Tâm: Hiểu được nội dung của tiên đề ơcơlit là công nhận tính duy nhất
của đường thẳng b đi qua M (Ma) sao cho b//a.
II/ Chuẩn bị
GV: Ê ke, thước thẳng, bút dạ, bảng phụ
HS: Bảng nhóm, thước, bút dạ, học bài làm bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học
GV: Nguyễn Công Sáng Soạn ngày:22/9/06 Ngày dạy: 29/9/06 Tiết 8 Tiên đề ơclit về đường thẳng song song I/ Mục tiêu: Kiến thức: - Hiểu được nội dung của tiên đề ơcơlit là công nhận tinh duy nhất của đt b đi qua M (Mẻa) sao cho b//a). Hiểu được nhờ tiên đề ơcơlit ta mới suy ra được t/c của hai đt //. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình và vận dụng t/c 2 đường thẳng // để tính số đo của các góc. * Trọng Tâm: Hiểu được nội dung của tiên đề ơcơlit là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M (Mẻa) sao cho b//a. II/ Chuẩn bị GV: Ê ke, thước thẳng, bút dạ, bảng phụ HS: Bảng nhóm, thước, bút dạ, học bài làm bài tập. III/ Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của thày Hoạt động của trò 5’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Bài tập: Cho điểm M không thuộc đường thẳng a vẽ đường thẳng b đi qua M và b//a GV gọi HS lên bảng làm bài. ? Có bao nhiêu đường thẳng đi qua M và song song với a. b . M a Có duy nhất 1 đường thẳng b đi qua M và b//a. 5’ Hoạt động 2: Tiên đề ơcơlít *GV: Bằng kinh nghiệm thực tế người ta nhận thấy qua điểm M nằm ngoài đt a chỉ có 1 đt // với a mà thôi. Điều thừa nhận này được mang tên “Tiên đề ơcơlít” GV đưa ra nd tiên đề ơcơlit trong SGK yêu cầu HS nhắc lại vẽ hình vào vở GV giới thiệu tiên đề ơcơlít. *HS đọc nội dung tiên đề. 10’ Hoạt động 3: Tính chất hai đường thẳng song song *GV cho HS làm BT ? (SGK – 93) gọi HS lần lượt HS làm từng câu a, b, c, d của bài *HS1 làm câu a. * HS 2 làm câu b và c. c a A b B Qua bài toán trên có nhận xét gì? Hãy kiểm tra xem hai góc trong cùng phía quan hệ như thế nào? Ba nhận xét trên chính là tính chất của hai đường thẳng song song GV đưa tính chất lên màn hình. *HS làm BT 30 (SGK – 79) Nhận xét: - Hai góc so le trong thì bằng nhau. - Hai góc đồng vị thì bằng nhau. - Hai góc trong cùng phía thì bù nhau. HS: HS đọc to T/C Nếu 1 đt cắt 2 đt’ // thì.: + Hai góc so le trong bằng nhau. + Hai góc đồng vị bằng nhau. + Hai góc trong cùng phía bù nhau. 7’ 10’ hoạt động 4: Luyện tập, củng cố Bài 32(SGK.98) GV đưa đề bài trên bảng phụ, y/c HS trả lời miệng Bài 33(SGK.98) GV đưa đề bài trên bảng phụ, y/c HS trả lời miệng. Bài tập 34(SGK.94) Cho hình vẽ Biết a//b và A4 = 370 a. Tính B1. b. So sánh A1, B1. c. Tính B2. Bài 32 HS đọc kĩ bài toán rồi trả lời miệng: a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai Bài 33: HS trả lời miệng Nếu 1 đt’ cắt 2 đt’ // thì: a)Hai góc so le trong bằng nhau. b)Hai góc đồng vị bằng nhau c) Hai góc trong cùng phía bù nhau. Bài 34: HS lên bảng trình bày. a 3 A 2 370 4 b 3 2 4 1 B a) B1 = A4 = 370 (hai góc so le trong). b) A1 = B4 (hai góc đồng vị). c) B2 + A4 = 1800 => B2 = 1800 – A4 B2 = 1800 – 370 = 430 1’ hoạt động 5: Hướng dẫn Học bài làm bài tập 31; 35 (SGK – 94); 27; 28; 29 ; 30 (SBT.78)
Tài liệu đính kèm: