Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 64, 65

Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 64, 65

1.1 Kiến thức :Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức đã học ở HKII:Tam giác và quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác

1.2 Kỹ năng :Rèn kỹ năng chứng minh :hai đoạn thẳng bằng nhau ,hai tam giác bằng nhau,hai góc bằng nhau,bất đẳng thức tam giác

1.3 Thái độ : Rèn tính độc lập suy nghĩ,khả năng nhanh, nhạy,chính xác

1. Chuẩn bị:

1.1. Thầy:Compas,thước thẳng, thước đo góc

2.2. Tro: Compas,thước thẳng, thước đo góc

2. Phương pháp dạy học:nêu vấn đề,giải quyết vấn đề

3. Tiến trình:

4.1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện

4.2. Ôn lý thuyết

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 566Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 64, 65", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 15
Tiết :63-64
Ngày dạy:2/05/09
Mục tiêu :
Kiến thức :Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức đã học ở HKII:Tam giác và quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
Kỹ năng :Rèn kỹ năng chứng minh :hai đoạn thẳng bằng nhau ,hai tam giác bằng nhau,hai góc bằng nhau,bất đẳng thức tam giác
Thái độ : Rèn tính độc lập suy nghĩ,khả năng nhanh, nhạy,chính xác
Chuẩn bị:
Thầy:Compas,thước thẳng, thước đo góc
Trò: Compas,thước thẳng, thước đo góc
Phương pháp dạy học:nêu vấn đề,giải quyết vấn đề 
Tiến trình:
Ổn định tổ chức: Kiểm diện
Ôn lý thuyết
Yêu cầu các em nêu các kiến thức quan trọng của chương thống kê
Thu thập số liệu thống kê
Tần số
Mốt của dấu hiệu
Biểu đồ
Số trung bình cộng
Yêu cầu các em nêu các kiến thức quan trọng của chương biểu thức đại số
Khái niệm biểu thức đại số
Giá trị của biểu thức đại số
Đơn thức,đơn thức đồng dạng
Đa thức, cộng trừ đa thức
Đa thức một biến, cộng trừ đa thức một biến
Nghiệm của đa thức một biến
Yêu cầu các em nêu các kiến thức quan trọng của chương tam giác, quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các đường đồng qui trong tam giác
Tổng ba góc của tam giác
Hai tam giác bằng nhau
Các trưòng hợp bằng nhau của hai tam giác(tam giác thường ,tam giác vuông)
Tam giác cân, tam giác đều 
Định lý Pythagoras
Quan hệ 
Giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác
Giữa đường vuông góc và đường xiên,đường xiên và hình chiếu
Giữa ba cạnh của một tam giác
Tính chất của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác, ba đường trung trực, ba đường cao của tam giác
Học sinh mở SGK nêu lại các nội dung chính theo yêu cầu
Học sinh mở SGK nêu lại các nội dung chính theo yêu cầu
Học sinh mở SGK nêu lại các nội dung chính theo yêu cầu
Luyện tập : 
Bài 12 (trg 14, SGK)
Thầy yêu cầu một em đọc đề, một em nêu cách làm, cả lớp cùng làm 
Sau cùng ,sửa sai thống nhất kết quả đúng
Bài 12 (trg 14, SGK)
a) Bảng tần số
Giá trị(x)
17
18
20
25
28
30
31
32
N =12
Tần số
1
3
1
 1
2
1
2
1
b)Biểu đồ đoạn thẳng 
Bài 38 (trg 41 ,SGK)
Thầy gọi một em lên bảng làm bài a sau đó nhận xét sửa sai
Thầy gọi một em lên bảng làm bài b sau đó nhận xét sửa sai
Bài 38 (trg 41 ,SGK)
C = A+B =
C+A= B C= B – A=
Bài 8 (trg 92,SGK)
 Thầy gọi một em vẽ hình một em ghi giả thiết kết luận:
GT
,
KL
a);b) BE làđường trung trực của AH
c)EK= EC ; d)AE< EC
Thầy gợi ý để các em chứng minh rồi gọi một em lên bảng làm , sau đó thống nhất kết quả đúng
Để chứng minh BE là đường trung trực của AH ta cần chứng minh BE là đường phân giác của tam giác cân.Do đó ,ta cần chứng minh cân tại H rồi suy ra kết quả
Để chứng minhEK=ECta chứng minh 
Từ ta suy ra EK là cạnh lớn nhất
,từ đó , suy ra AE< EC nhờ 
Bài 8 (trg 92,SGK)
a) 
 và có :(giả thiết);BE- cạnh chung;(giả thiết) nên : 
 (cạnh huyền –góc nhọn)
b) BE làđường trung trực của AH
BA= BH (hai cạnh tương ứng).Do đó cân tại HPhân giác BE của góc B cũng là lđường trung trực của AH 
c)EK= EC 
.(vì:AE = HE - do; -giả thiết ; - đối đỉnh) nên: 
 EK=EC –hai cạnh tương ứng
d)AE< EC
nên cạnh đối EKcủa góc A là cạnh lớn nhất
Hay AE< EK=EC (do )
 Vậy AE< EC
Bài học kinh nghiệm: 
 Để chứng minh một đường thẳng là đường trung trực của một đoạn thẳng ta có thể chứng minh nó là đường phân giác của tam giác cân (hay phân giác của tam giác đều)
Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
Làm lại các bài tập đã ôn
Ôn tập chuẩn bị thi HKIII
Rút kinh nghiệm :
Nội dung :
Phương pháp :
Học sinh :
 Kiểm tra tuần
 TTCM 
 Lê Thuý Hà

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 63-64 ᅯn tập HKII.doc