Giáo án môn Hình học 7 - Tuần 5

Giáo án môn Hình học 7 - Tuần 5

A. Mục tiêu

. Cho hai đường thẳng song song và một cát tuyến cho biết số đo của một góc biết tính số đo các góc còn lại

. Vận dụng được tiên đề ơclít và tính chất của hai đường thẳng song song để giải bài tập

. Bước đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài toán

B. Chuẩn bị

GV: sgk, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ

H/s: sgk, thước thẳng ,thước đo góc, bảng nhóm

C. Tiến trình dạy học

 

doc 7 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1163Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 7 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Tiết 9 : Luyện tập
Ngày dạy:...../...../2010
Mục tiêu 
. Cho hai đường thẳng song song và một cát tuyến cho biết số đo của một góc biết tính số đo các góc còn lại 
. Vận dụng được tiên đề ơclít và tính chất của hai đường thẳng song song để giải bài tập 
. Bước đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài toán 
Chuẩn bị 
GV: sgk, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ 
H/s: sgk, thước thẳng ,thước đo góc, bảng nhóm 
Tiến trình dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra 15’ sau luyện tập 
Đề bài ( bảng phụ) 
Câu 1: Trong các câu sau hãy chọn câu đúng 
a, Hai đường thẳng // là 2 đường thẳng không có điểm chung 
b, Nếu đường thẳng c cắt 2 đt a,b mà trong các góc tạo thành có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì a // b 
c, Cho điểm M nằm ngoài đt a . Đường thẳng đi qua M và song song với đt a là duy nhất 
d, Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 
Câu 2: Cho hình vẽ
Biết a // b và 
Tính các góc còn lại 
Hoạt động 2: Luyện tập (27’)
? Phát biểu tiên đề ơclít(5’) 
Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau ( bảng phụ) 
a, Qua điểm A ở ngoài đt a có không quá 1 đt // với ... 
b, Nếu qua điểm A ở ngoài đt a, có 2 đt // với a thì .... 
c, Cho điểm A ở ngoài đt a . Đường thẳng đi qua A và // với a là ... 
Bài 35( sgk-94) 
? Đọc đề bài 
? Qua A vẽ được mấy đường thẳng a song song BC 
? Qua B vẽ được mấy đt b // AC 
? Vì sao 
Bài 36( sgk-94) 
? Gọi h/s lên bảng điền vào chỗ trống 
a, ( vì là cặp góc so le trong)
b, ( vì là cặp góc đồng vị ) 
c, ( vì ... ) 
d, ( vì ...)
Bài 38 ( sgk) Hoạt động nhóm 
? Nhóm 1,2,3 hình 25a 
? Nhóm 4,5,6 hình 25b 
d
d’
3
3
2
1
1
2
4
4
B
A
Gv: yêu cầu các nhóm trình bày 
Kết quả nhóm khác nhận xét và đánh giá 
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (3’) 
Làm bài tập 39 ( sgk) trình bày có suy luận có căn cứ 
Bài 28,29,30( sbt) 
Học thuộc dấu hiệu nhận biết, tính chất hai đường thẳng song song 
a
3
2
1
A
4
b
B
4
1
2
3
c
120
HS : TLM
a,... đường thẳng a 
b,... hai đường thẳng đó trùng nhau 
c, ... duy nhất 
HS :
Theo tiên đề ơclít về đường thẳng song song . Qua A ta chỉ vẽ được 1 đt a // BC 
Lên bảng vẽ hình
c
 a A
 b
 B C
a
b
3
2
1
4
A
1
B
3
4
2
HS : 
( vì là 2 góc trong cùng phía )
( đối đỉnh)
mà ( hai góc đồng vị ) 
nên 
HS : HĐN
Nhóm 1,2,3 biết d // d’ thì suy ra 
a, ; b, 
Nếu 1 đt cắt 2 đt // thì 
a, Hai góc so le trong bằng nhau 
b, Hai góc đồng vị bằng nhau 
c, Hai góc trong cùng phía bù nhau 
Nhóm 4,5,6 biết 
a, 
thì suy ra d // d’
IV:Rút kinh nghiệm sau bài dạy
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 5 	
Tiết 10 : Từ vuông góc đến song song
Ngày dạy ...../....../2010
Mục tiêu 
. Biết quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba 
. Biết phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học 
. Tập suy luận 
Chuẩn bị 
GV: sgk, thước thẳng, êke, bảng phụ 
H/s: sgk, thước thẳng, bảng nhóm, êke 
C, Tiến trình dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra (9’)
1, Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song 
Cho điểm M nằm ngoài đt d . Vẽ đt c đi qua M sao cho c vuông góc với d 
2, Phát biểu tiên đề ơclít và t/c của 2 đt song song 
? Trên hình 1 dùng êke vẽ đt d’ đi qua M và d’ c 
G: ? Qua hình các bạn đã vẽ trên bảng. Em có nhận xét gì về quan hệ giữa đt d và d’ ? Vì sao 
Hoạt động 2: 1, Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song (16’) 
? Làm ?1 Quan sát hình 27( sgk) 
? Dự đoán xem a và b có song song với nhau không 
? Sử dụng dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song hãy suy ra a // b 
? Vẽ lạihình 27 vào vở gọi 1 h/s lên bảng vẽ lại hình 
? Em hãy nêu nhận xét về quan hệ giữa hai đường thăng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba 
? Nhắc lại tính chất 
a c a // b 
? Hãy bổ sung thêm vào hình vẽ trên c cắt a tại A có = 1V; c cắt b tại B có = 900
? Hãy nêu cách suy luận t/c trên
Bài toán ( bảng phụ) Nếu có đt a // b và c a . Theo em quan hệ giữa đt b và c thế nào ? Vì sao 
? Liệu c không cắt b được không ? Vì sao 
? Nếu c cắt b thì góc tạo thành bằng bao nhiêu ? Vì sao 
? Qua bài toán trên em rút ra nhận xét gì 
Tính chất 2 về quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song 
? Tóm tắt nội dung t/c 2 bằng kí hiệu và vẽ hình 
? So sánh nội dung tính chất 1 và 2 
Bài 40( sgk-97) 
? Gọi h/s đứng tại chỗ trả lời 
Hoạt động 3:2, Ba đường thẳng song song (10’)
Hoạt động nhóm ?2( sgk-97)
? Bằng suy luận giải thích câu a 
+ Tính chất ( sgk) 
G: Khi 3 đường thẳng d,d’,d’’ song song với nhau từng đôi một ta nói 3 đường thẳng ấy // với nhau . Kí hiệu 
d // d’ // d’’
Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố
 ( 8’)
Bài 41 ( sgk) 
a, Dùng êke vẽ hai đường thẳng a, b cùng vuông góc với đt c 
b, Tại sao a // b 
c, Vẽ đt d cắt a, b lần lượt tại C,D. Đánh số các góc đỉnh C, Đỉnh D rồi đọc tên các cặp góc bằng nhau 
? Giải thích 
? Nhắc lại các tính chất về quan hệ giữa tính vuông góc và song song 
? T/c 3 đường thẳng song song 
Hoạt động5: Hướng dẫn về nhà ( 2’) 
Học thuộc 2 t/c về quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song và tính chất 3 đường thẳng song song 
Làm bài 42-44( sgk-98) 33,34 SBT
* HD Bài tập 34/SBT
Dựa vào quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song cùng với tiên đề Oclit chúng ta vẽ hình -> tính góc 
H/s1 :lên bảng vẽ hình 
HS 2 : Phát biểu và dùng hình vẽ 1 vẽ tiếp yêu cầu 
HS :Đường thẳng d và d’ // với nhau vì tạo ra cặp góc so le trong ( đồng vị ) bằng nhau 
HS : a // b 
Vì c cắt a và b tạo thành cặp góc so le trong bằng nhau nên a // b 
a
b
c
a
b
A
c
B
1
3
Hai đt phân biệt cùng vuông góc với đt thứ ba thì chúng song song với nhau 
Cho c a tại A có 
c b tại B có = 900
c
và ở vị trí so le trong và 
A
a
Suy ra a // b 
b
Nếu c không cắt b thì c // b 
c a tại A . Như vậy qua A có 2 đt a và c cùng // b ( trái tiên đề ơclít) . Vậy c cắt b 
Tạo thành góc 900 vì c b 
Một đường thẳng vuông góc với 1 trong 2 đt // thì nó cũng vuông góc với đt kia 
c
a
b
a // b ; c 
Nội dung 2 t/c này ngược nhau 
HS : TLM
Nếu a c và b c thì a // b 
Nếu a // b và c a thì c b 
HS : a, d’ và d’’ có song song 
d // d’ mà a 
d // d’’ mà a 
d’ // d’’ vì cùng vuông góc với a 
b, a vì a 
a d’’ vì a 
d // d’’
HS : 
Đọc sgk 
a
b
2
1
3
D
2
3
4
1
4
C
b, Vì a c ; b c suy ra a // b ( quan hệ giữa tính vuông góc và song song 
...( đvị )
( so le trong ) 
; ... ( đối đỉnh) 
IV:Rút kinh nghiệm sau bài dạy
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN5-HINH.doc