I. MỤC TIÊU:
- HS được củng cố các khái niệm của hình cầu : tâm, bán kính, đường kính, đường tròn lớn, mặt cầu . Công thức tính diện tích mặt cầu .
- HS : Hiểu cách hình thành công thức tính thể tích hình cầu . nắm vững công thức và áp dụng vào bài tập .
- Thấy được ứng dụng thực tế của hình cầu .
II. CHUẨN BỊ:
GV : Thiết bị thực hành hình 106 SGK để đưa ra công thức tính thể tích hình cầu .
Bảng phụ, thước thẳng , compa .
- HS : Thước kẻ, com pa bút chì , máy tính bỏ túi .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Ngày soạn : 17/4/2008 Ngày dạy : Tiết 63: Đ 3. hình cầu diện tích xung quanh và thể tích hình cầu . I. Mục tiêu: - HS được củng cố các khái niệm của hình cầu : tâm, bán kính, đường kính, đường tròn lớn, mặt cầu . Công thức tính diện tích mặt cầu . - HS : Hiểu cách hình thành công thức tính thể tích hình cầu . nắm vững công thức và áp dụng vào bài tập . - Thấy được ứng dụng thực tế của hình cầu . II. Chuẩn bị: GV : Thiết bị thực hành hình 106 SGK để đưa ra công thức tính thể tích hình cầu . Bảng phụ, thước thẳng , compa . - HS : Thước kẻ, com pa bút chì , máy tính bỏ túi . III. các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ, chữa bài tập GV : Khi cắt một hình cầu bởi một mặt phẳng thì ta được mặt cắt là hình gì ? Thế nào là đường tròn lớn của hình cầu ? Làm bài tập 32 /124 - SGK . Hoạt động 2 : Thể tích hình cầu . GV : Giới thiệu với HS dụng cụ thực hành : một hình cầu có bán kính R và một cốc thuỷ tinh đáy bằng R và chiều cao 2R . GV : Hướng dẫn cách tiến hành như GSK . GV : Em có nhận xét gì về đọ cao của cột nước còn lại trong bình so với chiều cao của bình. Vậy thể tích của hình cầu so với thể tích của hình trụ như thế nào ? GV : Dẫn dắt HS công thức : GV: Thể tích hình trụ được tính như thế nào ? GV : áp dụng tính thể tích của hình cầu có bán kính 2cm . GV: Giới thiệu ví dụ GV: Yêu cầu HS tóm tắt bài toán . GV: Giới thiệu công thức tính thể tích hình cầu theo đường kính. GV : Lưu ý : nếu biết đường kính hình cầu thì nên tính theo công thức này sẽ nhanh hơn . HS : Lên bảng trả lời câu hỏi . HS ở dưới theo dõi và nhận xét HS : Quan sát GV thực hiện . 4. Thể tích hình cầu . HS : Nghe GV trình bày và xem SGK . 2HS lên thao tác : + Đặt hình cầu nằm khít trong hình trụ có đầy nước . + Nhấc nhẹ hình cầu ra khỏi cố + Đo độ cao của cột nước còn lại trong bình và chiều cao của bình . HS : Thể tích hình cầu bằng 2/3 thể tích hình trụ . V = V = pR2.h = pR2.2R = 2pR3 Do đó thể tích hình cầu bảng : Vcầu= Vtrụ = HS : V = = D = 2,2 dm suy ra R = 1,1 dm . V = Lượng nước ít nhất cần phải có là : HS : đọc đề bài HS : Hình cầu D= 22cm = 2,2dm Nước chiếm 2/3 Vcầu . Tính số lít nước ? HS : Nghe GV trình bày . Hoạt động 3. Luyện tập - củng cố. GV : Nhắc lại công thức tính thể tích hình cầu . GV : Cho hS làm bài tập 30; 31; 33/ SGK Hoạt động 6. Hướng dẫn về nhà . - Nắm vững khái niệm hình cầu . - Nắm chắc công thức tính diện tích mặt cầu . - Công thức tính thể tích hình cầu . - Làm các bài tập còn lại trong SGK . Hoàn thành VBT . HS : Thực hiện theo yêu cầu của GV . HS ghi chép nội dung hướng dẫn về nhà . ************************************************ Ngày soạn: 17/4/2008 Ngày dạy: Tiết 64 luyện tập I- Mục đích yêu cầu - HS được rèn luyện kỹ năng phân tích đề bài, vận dụng thành thạo công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu, hình trụ . - Thấy được ứng dụng của các công thức trên trong đời sống thực tế . II- chuẩn bị. HS : thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi . GV: Bảng phụ , thước thẳng, com pa, phấn màu . iii- tiến trình bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : GV: Phát biểu và viết công thức tính diện tích toàn phần, diện tích xung quanh, thể tích của hình nón, hình nón cụt ? Hãy chọn công thức đúng trong các công thức sau : a) công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R . A. S= pR2 ; B. S=2pR2 C. S=3pR2 ; D. S=4pR2 b) Công thức tính thể tích hình cầu bán kính R . A. V = pR3 ; B. V=pR3 C. V=pR3 ; D. V = pR3 HS2 - Chữa bài tập 35/ 126 - SGK . HS : Lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập . a) A b) C 1. Chữa bài 35/126 - SGK . Thể tích của hai bán cầu chính là thể tích hình cầu : Vcầu = Thể tích của hình trụ là : Vtrụ = pR2h=p0,92.3,62ằ9,21(m3) Thể tích của bồn chứa là : 3,05+9,21 ằ 12,26 (m3) . HS2 tóm tắt và giải . Hình cầu d=1,8m ;R=0,9m Hình trụ :R=0,9m ; h=3,62m Tính Vbồn chứa Hoạt động 2. Luyện tập GV : Cho HS chữa bài tập 36/126 - SGK . GV : Đưa sẵn hình vẽ lên bảng phụ . GV : Hướng dẫn HS vẽ hình . Tìm hệ thức liên hệ giữa x và h khi AA' có độ dài không đổi bằng 2a . Biết đường lính hình cầu là 2x và OO' = h Tính AA' theo x và h . GV : Cho HS hoạt động nhóm với câu b . A O 2x 2a h O' A' HS : HĐ nhóm . 2. Chữa bài 36/126 - SGK . a) AA' = AO + OO' + O'A' 2a = x+h+x 2a = 2x + h b) h= 2a-2x Diện tích bề mặt chi tiết máy gồm diện tích hai bán cầu và diện tích xung quanh của hình trụ . Thẻ tích chi tiết máy bao gồm thể tích hai bán cầu và thể tích hình trụ . GV : Cho HS chữa bài 32/130 - SBT . Đưa hình vẽ lên bảng . x x GV : Thể tích của hình nhận giá trị nào trong các giá trị sau : 3. Chữa bài 32/130 - SBT . . Thể tích của nửa hình cầu là : Thể tích của hình nón là : Vậy thể tích của hình cầu là : Chọn đáp án B . HS : Đọc đề bài và quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi của GV . Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ, hình nón, hình nón cụt, hình cầu . - Hoàn thành các bài tập còn lại của SGK. - Hoàn thành VBT - Trả lời các câu hỏi ôn tập chương IV HS : Ghi chép nội dung hướng dẫn về nhà .
Tài liệu đính kèm: