Giáo án môn Hình học khối 7 - Tiết 1: Ba điểm thẳng hàng

Giáo án môn Hình học khối 7 - Tiết 1: Ba điểm thẳng hàng

1. Mục Tiêu

1.1. Kiến thức

 Củng cố kiến thức điểm thẳng hàng

 Nhận biết 3, 4 điểm thẳng hàng

 Kẻ các đường thẳng qua 2 điểm

1.2. Kĩ năng

 Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm

 Hiểu được điểm thẳng hàng

1.3. Thái độ

 Tích cực học tập nâng cao ý thức học tập xác định thái độ học tập nghiêm túc

 

doc 37 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1086Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Hình học khối 7 - Tiết 1: Ba điểm thẳng hàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	 Tiết 1
Ngày giảng : 
Ba điểm thẳng hàng
1. Mục Tiêu 
1.1. Kiến thức 
 	 Củng cố kiến thức điểm thẳng hàng 
 Nhận biết 3, 4 điểm thẳng hàng
 Kẻ các đường thẳng qua 2 điểm
1.2. Kĩ năng 
	Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm 
	Hiểu được điểm thẳng hàng 
1.3. Thái độ 
	Tích cực học tập nâng cao ý thức học tập xác định thái độ học tập nghiêm túc 
2. Chuẩn bị : 
Bảng phụ, Sách bài tập
3. Phương pháp 	
	Hoạt động nhóm, nhóm nhỏ kết hợp 
4. Tiến trình 
4.1. ổn định 
sĩ số 
4.2. Bài cũ kết hợp 
4.3. Bài mới 
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Ghi Bảng
HĐ1: Luyện tập điểm thẳng hàng
Bảng phụ 
.
M
N
P
b
a
c
.
.
a, Vẽ đường thẳng a 
b, Vẽ A ẻ a; B ẻa 
 C ẽ a; D ẽ a 
GV nhận xét chốt lại vấn đề 
Cho A, B, C không thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm
A
B
C
.
.
.
GV nhận xét chốt lại 
Học sinh theo dõi 
Suy nghĩ 
1 học sinh trình bày 
Cả lớp làm vào nháp và nhận xét
Học sinh đọc đầu bài 
Theo dõi vẽ vào nháp 
1 hs lên bảng thực hiện 
Cả lớp nhận xét
Học sinh đọc đầu bài 
Cả lớp làm vào nháp 
Một học sinh lên bảng làm 
Cả lớp làm vào vở 
Nhận xét 
1. Luyện tập
Bài 1: SBT(95)
a, Điểm M ẻ đường thẳng a và b 
b, Đường thẳng a chứa điểm M và N (M ẻa; N ẻ a) và không chứa P(P ẽ a)
c, Đường thẳng nào không đi qua N 
 N ẽ b 
d, Điểm nào nằm ngoài đường thẳng c 
 M ẽ c 
e, Điểm P nằm trên đường thẳng nào và không nằm trên đường thẳng nào P ẻ b; P ẻ c; P ẽ a.
.
Bài 3 SBT(96)
D
C
A
B
.
.
a
.
.
 .
a
Bài 14:
Kẻ được 3 đường thẳng
Tên: Đường thẳng AB
 Đường thẳng BC
 Đường thẳng AC
- Giao điểm từng cặp đường thẳng
 AB ầ AC tại A
 AC ầ BC tại C
 BC ầ AB tại B
 4.4. Củng cố 
	Nhắc lại thế nào là hai điểm thẳng hàng 
4.5. Hướng dẫn về nhà 
Về nhà làm bài tập 4(96) và 5,9 (3) SBT
5. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:	 	Tiết 2
Ngày giảng: 
 Ba điểm thẳng hàng
1. Mục Tiêu 
1.1. Kiến thức 
 	 Củng cố kiến thức điểm thẳng hàng 
 Nhận biết 3, 4 điểm thẳng hàng
 Kẻ các đường thẳng qua 2 điểm
1.2. Kĩ năng 
	Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm 
	Hiểu được điểm thẳng hàng 
1.3. Thái độ 
	Tích cực học tập nâng cao ý thức học tập xác định thái độ học tập nghiêm túc 
2. Chuẩn bị : 
Bảng phụ, Sách bài tập
3. Phương pháp 	
	Hoạt động nhóm, nhóm nhỏ kết hợp 
4. Tiến trình 
4.1. ổn định 
sĩ số 
4.2. Bài cũ kết hợp 
4.3. Bài mới 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Đọc tên điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
Giáo viên ghi lên bảng 
Bảng phụ hình 4.
Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng
GV sửa sai chốt lại 
Vẽ đường thẳng a. A ẻa; B ẻ a; Cẻa; D ẽa. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm.
A
B
C
a
D
Học sin đứng tại chỗ đọc 
Cả lớp nhận xét 
Học sinh lên bảng thực hiện 
Học sinh lên bảng thực hiện 
Cả lớp làm vào vở và nhận xét 
Học sinh trình bày vào vở 
Một học sinh lên bảng thực hiện 
Học sinh lên bảng vẽ cả lớp vẽ vào vở 
Bài 6. SBT
Điểm I nằm giữa hai điểm A và M
Điểm I nằm giữa hai điểm B và N
Điểm N nằm giữa hai điểm A và C
Điểm M nằm giữa hai điểm B và C
Bài 7:
Bộ ba điểm thẳng hàng
Bộ 4 điểm thẳng hàng
Bài 10
a) Điểm A không nằm giữa hai điểm B và C.
b) Điểm A nằm giữa hai điểm B và C
Bài 12:
- Điểm N nằm giữa hai điểm M, P
- Điểm N, P nằm giữa hai điểm M, Q
- Không có điểm nằm giữa hai điểm N, P (trong bốn điểm trên)
Bài 13:
Câu a: Sai.
Câu b, c: Đúng
Bài 16:
Kẻ được 4 đường thẳng phân biệt.
Tên: Đường thẳng a
 Đường thẳng AD
 Đường thẳng BD
 Đường thẳng CD
- D là giao điểm các đường thẳng AD, BD, CD
4.4. Củng cố 
Thế nào là ba điểm thẳng hàng 
4.5. Hướng dẫn về nhà 
	Xem lại toàn bộ bài 
	Làm bài tập phần còn lại 
5. Rút kinh nghiệm 
Ngày soạn:2/11/2008	Tiết 3 
Ngày giảng; 4/11/2008
Tia
1. Mục Tiêu 
1.1. Kiến thức 
Nhận biết hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau
Vẽ hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
đọc được kí hiệu tia 
1.2. Kĩ năng 
	Vẽ tia một cách thành thạo 
	Đọc tên tia 
1.3. Thái độ 
	Học tập nghiêm túc nâng cao ý thức học tập 
2. Chuẩn bị 	
	GV: SGK, bảng phụ 
	HS: Bảng nhóm
3. Phương pháp 
	Hoạt động nhóm, nhóm nhỏ kết hợp nêu và giải quyết vấn đề 
4. Tiến trình 
4.1. ổn định 
sĩ số
4.2. Bài cũ 
4.3. Bài mới 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GHI bảng
HĐ1: Luyện tập vẽ, nhận biết hai tia đối nhau. 
Vẽ hai tia đối nhau Ox, Oy 
A ẻ Ox, B ẻ Oy => Các tia trùng với tia Ay
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó.
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó.
Các tia trùng nhau.
- Xét vị trí điểm A đối với tia BA, tia BC
Vẽ hai tia chung gốc Ox, Oy 
A ẻ tia Ox , B ẻ tia Oy. Xét vị trí ba điểm A, O, B
GV: có mấy cách để vẽ tia Ox và Oy chung gốc 
Nêu học sinh không trả lời được giáo viên có thế nêu các trường hợp 
Học sinh đọc đề bài 
Một học sinh lên bảng thực hiện 
Cả lớp làm vào vở và nhận xét 
Học sinh trả lời các câu hỏi và nên bảng làm 
Cả lớp làm vào vở và nhận xét 
Có ba cách 
Học sinh dựa vào đó để vẽ các trường hợp 
Bài 24 SBT (99)
x
y
A
O
B
.
.
.
a, Các tia trùng với tia Ay là tia AO , tia AB
b, 2 tia AO và Oy không trùng nhau vì không chung gốc. 
c, Hai tia Ax và By không đối nhau vì không chung gốc. 
A
B
C
.
.
.
Bài 25 SBT 
a, Điểm B nằm giữa hai điểm A và C 
b, Hai tia đối nhau gốc B: tia BA và tia BC 
Bài 26 SBT: 
A
B
C
.
.
.
a, Tia gốc A: AB, AC 
 Tia gốc B: BC, BA 
 Tia gốc C: CA, CB
b, Tia AB trùng với tia AC 
 Tia CA trùng với tia CB
c, A ẻ tia BA
 A ẽ tia BC 
Bài 27 SBT:
TH 1: Ox, Oy là hai tia đối nhau
x
y
A
O
B
.
.
.
Điểm O nằm giữa hai điểm A và B 
TH 2: Ox, Oy là hai tia phân biệt
x
y
A
O
B
.
.
.
A, O, B không thẳng hàng. 
TH 3: Ox, Oy trùng nhau
x
y
A
B
.
.
O
.
A, B cùng phía với O 
4.4. Củng cố 
4.5. Hướng dẫn về nhà 
Dặn dò: Về nhà làm bài 28, 29 SBT . 
Hướng dẫn bài 28.
5. Rút kinh nghiệm 
Ngày soạn:	Tiết 4 
Ngày giảng: 
Độ DàI ĐOạN THẳNG.
CộNG Độ DàI HAI ĐOạN THẳNG.
1. Mục Tiêu 
1.1. Kiến thức 
Học sinh được củng cố khái niệm đoạn thẳng,biết cách đo độ dài của một đoạn thẳng.
Biết cách so sánh hai đoạn thẳng
Nắm được nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB =AB, ngược lại nếu AM + MB =AB thì điểm M nằm giữa hai điểm A và B
1.2. Kĩ năng 
	- Rèn kỹ năng vẽ hình, kĩ năng tính toán 
1.3. Thái độ 
	- Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập
2. Chuẩn bị 
SBT Bảng phụ 
HS: SBT 
3. Phương pháp 
Hoạt động nhóm nhóm nhỏ, nêu và giải quyết vấn đề 
4. Tiến trình 
4.1. ổn định 
Sĩ số
4.2. Bài cũ kết hợp 
4.3. Bài mới 
Hoạt động của GV 
HĐ HS
NộI DUNG
Bài 1: 
Từ điểm M nằm giữa hai điểm A và B ta suy ra điều gì? 
Mà AM và BM đều là những đoạn thẳng có độ dài lớn hơn 0 
Từ đó suy ra điều càn tìm.
Học sinh theo dõi gv gợ ý 
HS tự làm vào giáp ít phút 
Một học sinh lên bảng làm 
Cả lớp nhận xét 
Bài 1: 
Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B. giải thích vì sao AM < AB; MB<AB. 
Giải : 
Vì điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên AM + MB = AB 
Mà AM> 0; BM> 0 nên AM < AB; BM < AB.
Bài 2: 
Từ đề bài ta đã biết điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại chưa? 
Điểm M có nằm giữa hai điểm N và O không ? vì sao?
Điểm N không nằm giữa hai điểm M và O
Vậy điểm O có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao?
HS trả lời các câu hỏi và tự làm bài tập theo nhóm 
Đại diện nhóm lên bảng trình bày
Nhận xét cho mỗi nhóm
Bài 2: 
Cho ba điểm M, O, N thẳng hàng. Điểm N không nằm giữa hai điểm M và O. Cho biết MN = 3cm; ON = 1cm, hãy so sánh OM với ON?
Giải:
Nếu điểm M nằm giữa hai điểm N và O thì OM + MN = ON.
Thay số : OM + 3 = 1 (vô lí) vậy điểm M không nằm giữa hai điểm O và N.
Mà theo đề bài Điểm N không nằm giữa hai điểm M và O nên ta có điểm O nằm giữa hai điểm M và N.
=> MO + ON = MN 
 OM = 3 – 1 = 2 cm
Do đó OM > ON vì 2cm > 1cm.
Bài 3: 
Yêu cầu học sinh vẽ hình.
Tình độ dài đoạn thẳng EG như thế nào?
Tình độ dài GH như thế nào?
Yêu cầu học sinh tự làm, gọi 1 học sinh lên bảng
 trình bày.
HS trả lời các câu hỏi và tự làm bài tập theo nhóm 
Đại diện nhóm lên bảng trình bày
Nhận xét cho mỗi nhóm
Bài 3:
Trên đường thẳng a lấy 4 điểm E, F, G, H theo thứ tự đó. Giả sử EH = 7cm; EF = 2cm; FG = 3cm.
so sánh FG với GH.
Tìm những cặp đoạn thẳng bằng nhau.
Giải:
a) Điểm F nằm giữa hai điểm E và G nên 
EG = EF + FG => EG = 5cm
Điểm G nằm giữa hai điểm E vàH nên EG + GH = EH => GH = 2cm
Vậy FG > GH (3>2)
b) EF = GH = 2cm;
 EG = FH = 5cm
4.4. Củng cố 
- Nhắc lại tính chất khi nào AM+MB =AB 
4.5. Hướng dẫn về nhà 
Xem lại các bài tập 
5. Rút kinh nghiệm 
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 	Tiết 5 
KHI NÀO AM+MB=AB
1. Mục Tiờu 
1.1. Kiến thức 
Nhận biết điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại khi am + mb = ab
Biết được khi nào MA+MB=AB 
1.2. Kĩ năng 
Tính độ dài đoạn thẳng
1.3. Thái độ 
	Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập
2 Chuẩn bị 
	bảng phụ, bảng nhóm 
3. Phương pháp 
	Nêu và giải quyết vấn đề 
4. Tiến trình 
4.1. ổn định 
sĩ số
4.2. Bài cũ 
khi nào am + mb = ab
4.3. Bài mới 
Hoạt động của Gv
H Đ của HS
GHI bảng
Gv đưa ra đề bài 44 SBT
Vẽ tùy ý 3 điểm A, B, C thẳng hàng. Làm thế nào chỉ đo 2 lần mà biết độ dài của đoạn thẳng AB, BC, CA
GV đưa ra đề bài 
GV dựa vào tính chất điểm M nằm giữa hai điểm P và Q 
Gv đưa ra đề bài 
Tương tự như bài tập 45 
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng => điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại nếu: 
Cho 3 điểm A, B, M 
AM = 3,7 cm 
MB = 2,3 cm
AB = 5cm
Kiểm tra đẳng thức xem có đúng không nêu đúng thi có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại 
GV chốt lại 
AM + MB ≠ AB => M không nằm giữa A, B 
Học sinh đọc đề bài 
Suy nghĩ ít phút 
Một học sinh lên bảng làm 
Cả lớp làm vào vở và nhận xét
HS đọc bài và tóm tắt bài toán
M ẻ đoạn thẳng PQ 
PM = 2 cm 
MQ = 3 cm 
PQ = ?
1 HS lên bảng làm 
Cả lớp làm vào vở và nhận xét 
HS đọc bài và tóm tắt bài toán
AB = 11cm 
M nằm giữa A và B 
 MB – MA = 5 cm 
MA = ? MB = ? 
1 HS lên bảng làm 
Cả lớp làm vào vở và nhận xét 
Học sinh đứng tại chỗ trả lời câu hỏi 
Học sinh tự kiểm tra và rút ra nhận xét 
Học sinh theo dõi 
Bài 44 SBT (102).
C1: Đo AC, CB => AB
C2: Đo AC, AB => CB
C3: Đo AB, BC => AC
Bài 45: 
M thuộc đoạn thẳng PQ 
=> M nằm giữa 2 điểm P, Q
Nên PQ = PM + MQ
 = 2 + 3 
 = 5(cm)
Bài 46: 
M nằm giữa 2 điểm A và B nên
AM + MB = AB mà AB = 11cm 
AM + MB = 11 cm
mà MB – AM = 5 cm 
=> 
 MA = 11 – 8 = 3 (cm) 
Bài 47: 
a, AC + CB = AB => C nằm giữa A, B
b, AB + BC = AC => B nằm giữa A, C
c, BA + AC = BC => A nằm giữa B, C
Bài 48: Chứng tỏ
a, Trong 3 điểm A, B, M không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại: 
AM = 3,7 cm 
 => AM + MB = 6 cm
MB = 2,3 cm 
AB = 5cm 
nên A ... a hai điểm O và N. 
=> OM + MN = ON => MN = 1cm.
Vì ON < OP nên điểm N nằm giữa hai điểm O và P
=> ON + NP = OP => NP = 2cm
=> MN < NP .
Bài 2: 
Yêu cầu học sinh vẽ hình.
Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không?
=> AB = ?
Điểm A có nằm giữa B và C không? => AC
Học sinh vẽ hình và tự làm bài tập 
Cả lớp làm vào vở và nhận xét bài làm của bạn 
Bài 2: 
Gọi A và B là hai điểm trên tia Ox sao cho OA = 4cm; OB = 6cm. trên BA lấy điểm C sao cho BC = 3cm. so sánh AB với AC. 
Giải:
Vì A và B đều nằm trên tia Ox mà OA < OB nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B.
=> OA + AB + OB => AB = 2cm
Hai điểm A và C nằm trên tia BA mà BA < BC nên điểm A nằm giữa hai điểm B và C. 
=> BA + AC = BC => AC = 1cm
Vậy AB > AC.
4.4. Củng cố 
	Nhắc lại thế nào là trung điểm của đoạn thẳng 
	Nhắc lại khi nào AM+MB =AB
4.5. Hướng dẫn về nhà 
	Xem lai toàn bộ kiến thức, trong chương 
5. Rút kinh nghiệm 
Ngày soạn: 
Ngày giảng:	Tiết 11
Góc số đo góc
1. Mục Tiêu 
1.1. Kiến thức 
Hóc sinh bieỏt ủửục theỏ naứo laứ moọt goực
Bieỏt caựch ủo soỏ ủo cuỷa moọt goực baống thửụực ủo goực. 
1.2. kú naờng 
Reứn k naờng sửỷ dúng dúng cú ủo goực.
Bieỏt ủửục khi naứo thỡ vaứ ngửục laùi 
1.3. thaựi ủoọ 
	Tớch cửùc hoùc taọp naõng cao yự thửực coự kú naờng aựp duùng nhửừng baứi toaựn vaứo thửùc teỏ
2. chuaồn bũ 
	Baỷng phuù, thửụực....
3. phửụng phaựp 
	Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà 
4. tieỏn trỡnh 
4.1. oồn ủũnh
sú soỏ 
4.2. baứi cuừ: keỏt hụùp 
4.3. baứi mụựi 
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Ghi baỷng
Baứi 1: 
Yeõu caàu hoùc sinh tửù laứm 
1 Hs leõn baỷng veừ hỡnh 
Moọt hoùc sinh leõn baỷng ủo goực 
Baứi 1: 
Veừ hai goực baỏt kỡ, ủaởt tẽn, chổ ra ủổnh vaứ caực caùnh cuỷa noự. ẹo ủeồ tỡm soỏ ủo cuỷa moĩi goực.
Baứi 2: 
OM naốm trong goực AOB thỡ ta suy ra ủửục ủieàu gỡ? 
Maứ 
Tửứ ủieàu treõn ta suy ra ủieàu caàn giaỷi thớch 
Tia Om naốm giửừa tia OA vaứ OB
Hoùc sinh tửù laứm 
1 Hs leõn baỷng laứm 
caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ vaứ nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn 
Baứi 2: 
Cho tia OM naốm trong goực AOB. Giaỷi thớch vỡ sao 
 vaứ 
Giaỷi: 
Vỡ tia OM naốm giửừa hai tia OA vaứ OB
Nẽwn: . Do 
 nẽn: 
 vaứ 
Baứi 3: 
GV ủửa ra ủeà baứi 
Treõn tia Ox laỏy hai ủieồm A vaứ B sao cho OA = 2cm; OB = 5cm. tửứ moọt ủieồm C naốm ngoaứi ủửụứng thaỳng chửựa tia Ox, veừ caực tia CO, CA, CB. Giaỷ sửỷ ; . Tớnh soỏ ủo goực ACB
Tia CA coự naốm giửừa hai tia CO vaứ CB khoõng 
Tia OA naốm giửừa tia CO vaứ CB ta coự ủieàu gỡ 
Hoùc sinh ủoùc ủeà baứi
Hoùc sinh traỷ lụứi caõu hoỷi 
Hoùc sinh aựp duùng baứi tửù laứm baứi taọp 
Baứi 3: 
.
Giaỷi: 
Hai ủieồm A vaứ B treõn tia Ox maứ OA < OB (2< 5)
Neõn A naốm giửừa O vaứ B.
Suy ra : tia CA naốm giửừa hai tia CO vaứ CB.
Vaọy 
 = 1100 – 300 = 800 .
Baứi 4: 
GV ủửa ra ủeà baứi leõn baỷng phuù 
Hai goực AOB vaứ BOC keà nhau thỡ tia naứo naốm giửừa hai tia coứn láaùi.
=> = ?
Hoùc sinh ủoùc ủeà baứi 
Suy nghú 
Hoùc sinh theo doừi 
aựp duùng tớnh chaỏt tia naốm giửừa hai tia ủeồ tinh 
1 HS leõn baỷng laứm 
Baứi 4: 
Cho hai goực keà AOB vaứ BOC coự toồng baống m0 (m0 1800). Tớnh soỏ ủo cuỷa goực AOC ?
Giaỷi: 
Khi m0 1800
Vỡ hai goực AOB vaứ BOC keà nhau neõn tia OB naốm giửừa hai tia OA vaứ OC 
=> 
Vaọy goực AOC baống m0. 
4.4. cuỷng coỏ 
	Nhaộc laùi tớnh chaỏt tia naốm giửừa hai tia 
	Vaọn duùng ủửụùc tớnh chaỏt ủoự ủeồ laứm caực baứi toaựn 
4.5. hửụựng daón veà nhaứ 
	Õn laùi caực tớnh chaỏt cuỷa goực 
	Aựp duùng nhửừng tớnh chaỏt ủaừ hoùc ủeồlaứm caực baứi toaựn 
	Xem laùi caực baứi toaựn ủaừ hoùc 
	Chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp: thửụực, eke thửụực ủo goực 
5. ruựt kinh nghieọm 
Ngaứy soaùn: 
Ngaứy giaỷng; 	Tieỏt 12 
VEế GOÙC KHI BIEÁT SOÁ ẹO
1. Muùc tieõu 
1.1. Kieỏn thửực
Hoùc sinh bieỏt veừ moọt goực khi bieỏt soỏ ủo. Bieỏt caựch xaực ủũnh khi naứo moọt tia naốm giửừa hai tia dửùa vaứo nhaọn xeựt : Neỏu thỡ tia Oy naốm giửừa hai tia Ox vaứ Oz.
Bieỏt caựch tỡm soỏ ủo cuỷa moọt goực.
1.2. kú naờng 
	Coự kú naờng veừ hỡnh tớnh ủửụùc soỏ ủo goực 
1.3. thaựi ủoọ 
	Tớch cửùc hoùc taọp naõng cao yự thửực trong hoùc taọp 
2. chuaồn bũ 
	Baỷng phuù, thửụực....
3. phửụng phaựp 
	Trửùc quan sinh ủoọng.....
4. tieỏn trỡnh 
4.1. oồn ủũnh
sú soỏ 
4.2. baứi cuừ: kieồm tra duùng cuù cuỷa hoùc sinh 
4.3. baứi mụựi 
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Ghi baỷng
Baứi 1: 
Yeõu caàu hoùc sinh veừ hỡnh.
Trong ba tia ủaừ cho, tia naứo naốm giửừa hai tia coứn laùi? Vỡ sao? 
Yeõu caàu hoùc sinh tớnh soỏ ủo goực yOt.
GV choỏt laùi vaứ sửỷa sai
Hoùc sinh leõn baỷng veừ hỡnh 
tia Oy naốm giửừa hai tia Ox vaứ Ot.
Hoùc sinh tửù tớnh soỏ ủo goực 
1 HS leõn baỷng thửùc hieọn 
Caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ vaứ nhaọn xeựt baứi cuỷa baùn 
Baứi 1: 
Treõn cuứng moọt nửỷa maởt phaỳng bụứ chửựa tia Ox. Veừ hai tia Oy, Ot sao cho = 1000 ; . Tớnh soỏ ủo goực yOt ?
Giaỷi:
Vỡ hai tia Oy, Ot cuứng thuoọc moọt nửỷa maởt phaỳng bụứ chửựa tia Ox maứ: 
 tia Oy naốm giửừa hai tia Ox vaứ Ot.
Baứi 2: 
Giaựo vieõn hửụựng daón cho hoùc sinh veừ hỡnh trong hai trửụứng hụùp cuỷa tia Oz.
Yeõu caàu hoùc sinh tớnh soỏ ủo cuỷa goực xOz trong caỷ hai trửụứng hụùp.
Hoùc sinh theo doừi giaựo vieõn hửụựng daón 
Leõn baỷng veừ hỡnh vaứ tửù tớnh keỏt quaỷ 
1 HS leõn baỷng laứm 
Baứi 2: 
Treõn nửỷa maởt phaỳng cho trửụực coự bụứ chửựa tia Ox, veừ hai tia Oy, Oz sao cho , tớnh soỏ ủo goực xOz ?
Giaỷi:
ẹaựp soỏ 1000 hoaởc 400.
Baứi 3: 
Yeõu caàu hoùc sinh ủoùc kú ủeà baứi vaứ veừ hỡnh .
Ta tớnh ủửụùc goực yOm baống caựch naứo?
Tia Om naốm giửừa hai tia Oy vaứ On khi naứo? 
Haừy xaực ủũnh a.
GV nhaọn xeựt vaứ choỏt laùi
Tia om naốm giửừa hai tia oy vaứ on khi a < soỏ ủo cuỷa goực yom
Hoùc sinh leõn baỷng trỡnh baứy 
Caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ vaứ nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn 
Baứi 3: 
Cho goực beùt xOy. Veừ hai tia Om, On treõn cuứng moọt nửỷa maởt phaỳng bụứ xy sao cho . Tỡm giaự trũ cuỷa a ủeồ tia Om naốm giửừa hai tia Oy, On.
Giaỷi:
y
Hai goực xOm vaứ yOm keà buứ neõn :
Tia Om naốm giửừa hai tia Oy, On
4.4. cuỷng coỏ 
	Nhaộc laùi moọt soỏ kú naờng khi veừ goực 
	Nhaộc laùi tớnh chaỏt tia naốm giửừa hai tia 
4.5. hửụựng daón veà nhaứ 
	Xem laùi caực tớnh chaỏt cuỷa goực 
	Xem laùi caực baứi taọp ủaừ laứm 
5. ruựt kinh nghieọm 
Ngaứy soaùn: 
Ngaứy giaỷng: 	Tieỏt 13 
TIA PHAÂN GIAÙC CUÛA MOÄT GOÙC
1. muùc tieõu 
1.1. kieỏn thửực
Hoùc sinh bieỏt theỏ naứo laứ tia phaõn giaực cuỷa moọt goực. 
Bieỏt ủửụùc khi naứo moọt tia laứ tia phaõn giaực cuỷa moọt goực.
1.2. kú naờng 
	Reứn kú naờng veừ tia phaõn giaực cuỷa goực 
	Reứn kú naờng veừ goực 
	Reứn kú naờng 
1.3. thaựi ủoọ 
	Tớch cửùc hoùc taọp naõng cao yự thửực trong hoùc taọp 
2. chuaồn bũ 
	Baỷng phuù, baỷng nhoựm.....
3. phửụng phaựp 
	Trửùc quan sinh ủoọng..
4. tieỏn trỡnh 
4.1. oồn ủũnh
sú soỏ 
4.2. baứi cuừ: theỏ naứo laứ tia phaõn giaực cuỷa moọt goực 
4.3. baứi mụựi 
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Ghi baỷng
Baứi 1: GV ủửa ủeà baứi leõn baỷng phuù 
Yeõu caàu hoùc sinh ủoùc ủeà baứi vaứ tỡm caõu traỷ lụứi ủuựng.
Moói caõu hoỷi yeõu caàu hoùc sinh giaỷi thớch taùi sao?
GV nhaọn xeựt vaứ choỏt laùi 
Hoùc sinh ủoùc ủeà baứi 
Hoùc sinh ủửựng taùi choó traỷ lụứi caõu hoỷi vaứ giaỷi thớch caõu traỷ lụứi cuỷa mỡnh 
Baứi 1: Haừy choùn chửừ caựi ủửựng trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng.
1. Tia Ot laứ tia phaõn giaực cuỷa goực neỏu:
 A. xOt = yOt . 
 B. xOt + tOy = xOy.
 C. xOt + tOy = xOy vaứ xOt = yOt. 
 D. xOt + tOy = xOy vaứ xOt yOt.
2. Goc beùt laứ goực coự :
A. Moọt tia phaõn giaực	
 B. Hai tia phaõn giaực 
C. Ba tia phaõn giaực 	D. Caỷ ba ủeàu sai
Baứi 2: 
GV: ủửa ra ủeà baứi 
Yeõu caàu hoùc sinh veừ hỡnh.
ẹeồ tớnh ủửụùc goực yOt ta caàn bieỏt ủửụùc ủieàu gỡ?
Tia Oy laứ tia phaõn giaực cuỷa goực xOt khi naứo? 
Tia Oy coự naốm giửừa hai tia Ot vaứ Ox khoõng?
Tửứ ủoự ta suy ra ủieàu gỡ?
Oz laứ tia phaõn giaực cuỷa ta suy ra ủửụùc ủieàu gỡ?
GV nhaọn xeựt vaứ sửỷa sai cho hoùc sinh 
Hoùc sinh ủoùc ủeà baứi 
Tia Ot naốm giửừa hai tia Om vaứ Ox 
Vỡ Oz laứ tia phaõn giaực cuỷa neõn 
Yeõu caàu caỷ lụựp caỷ lụựp laứm vaứ nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn 
Baứi 2: Treõn cuứng moọt nửỷa maởt phaỳng bụứ chửựa tia Ox, veừ hai tia Oy vaứ Ot sao cho xOy = 300 ; xOt = 700 .
a) Tớnh yOt ? Tia Oy coự laứ tia phaõn giaực xOt khoõng ? Vỡ sao ?
b) Goùi tia Om laứ tia ủoỏi cuỷa tia Ox . Tớnh mOt .
c) Goùi tia Oz laứ tia phaõn giaực cuỷa mOt . Tớnh goực yOz ?
Giaỷi: 
a) Vỡ 
neõn 
Vaọy 
Tia Ot khoõng laứ tia phaõn giaực cuỷa goực xOt vỡ 
b) Vỡ Om laứ tia ủoỏi cuỷa tia Ox neõn tia Ot naốm giửừa hai tia Om vaứ Ox 
suy ra: 
Vaọy 
c) Vỡ Oz laứ tia phaõn giaực cuỷa neõn 
maứ Ot naốm giửừa hai tia Oz vaứ Oy neõn ta coự: 
Vaọy 
Baứi 3: 
Yeõu caàu hoùc sinh tửù laứm ụỷ nhaứ.
Baứi 3: Cho hai goực keà buứ AOT vaứ BOT. Goùi OM vaứ ON laàn lửụùt laứ tia phaõn giaực cuỷa hai goực ủoự. Tớnh ?
4.4. cuỷng coỏ 
	Theỏ naứo laứ tia phaõn giaực cuỷa moọt goực 
	Tớnh chaỏt tia phaõn giaực cuỷa goực 
4.5. hửụựng daón veà nhaứ 
	Xem laùi caực daùng baứi taọp ủaừ laứm 
	Laứm baứi taọp 3 
5. ruựt kinh nghieọm 
Ngaứy soaùn: 
Ngaứy giaỷng;	Tieỏt 14 
TIA PHAÂN GIAÙC CUÛA MOÄT GOÙC
1. muùc tieõu 
1.1. kieỏn thửực
Nắm vững định nghĩa tia phân giác của 1 góc
Bieỏt caựch veừ tia phaõn giaực cuỷa moọt goực 
1.2. kú naờng 
Vận dụng vào tính số đo góc
1.3. thaựi ủoọ 
	Coự yự thửực trong hoùc taọp naõng cao yự thửc trong hoùc taọp.
2. chuaồn bũ 
	Baỷng phuù....
 Thước đo góc
3. phửụng phaựp 
	Trửùc quan sinh ủoọng 
Nhắc lại định nghĩa tia phân giác của một góc
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
Bài 34 SGK(87)
Góc xOy kề bù góc yOx’
Góc xOy = 1000
Ot: tia phân giác góc xOy
Ot’: tia phân giác góc x’Oy
Góc x’Ot=? Góc xOt’ = ? góc tOt’ = ?
Bài 37
Oy, Oz thuộc nửa mp bờ Ox
Góc xOy =300; góc xOz = 1200
Om: tia phân giác góc xOy
On: tia phân giác góc xOz
a) góc yOz = ?
b) góc mOn = ?
Củng cố:
Nhắc lại cách tính số đo góc
Dặn dò: Về nhà làm BT 35, 36 sgk(87)
* x’Ot + tOx = 1800 
 tOx = 1/2 góc xOy = 500
x’Ot = 1300
* x’Ot’ = 1/2 x’Oy
x’Oy = 1800 – yOx = 800
x’Ot’ = 1/2 .800 = 400
Mặt khác: x’Ot’ + t’Ox = 1800
 t’Ox = 1800 – 400 = 1400
* tOt’ = xOt’ - xOt
 = 1400 – 500 = 900
a) Tính góc yOz:
Oy, Oz cùng thuộc nửa mp bờ õ
Góc xOy < góc xOz (300 < 1200)
Nên tia oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
xOy + y Oz = xOz
300 + yOz = 1200
 yOz = 900
b) Tính góc mOn.
Om là tia phân giác của góc xOy
Nên xOm = 1/2 xOy = 150
On là tia phân giác của góc xOz
Nên xOn = 1/2 xOz = 600
Vì tia Om nằm giữa Ox và On nên 
xOm + mOn = xOn
 150 + mOn = 600
 mOn = 450

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tô chon hinh hoc da sua.doc