A. MỤC TIÊU:
- Tiếp tục luyện tập bài tập chứng minh 2 tam giác bằng nhau trường hợp cạnh-cạnh-cạnh
- HS hiểu và biết vẽ 1 góc bằng 1 góc cho trước dùng thước và com pa
- Kiểm tra lại việc tiếp thu kiến thức và rèn luyện kĩ năng vẽ hình, chứng minh 2 tam giác bằng nhau
B. CHUẨN BỊ
1. Thầy: - Thước thẳng, com pa, thước đo góc,
2. Trò: - Thước thẳng, êke, thước đo góc
C. PHƯƠNG PHÁP :
Ngày soạn:.......................... Ngày dạy:............................. Tuần Tiết: 24 Luyện tập A. Mục tiêu: - Tiếp tục luyện tập bài tập chứng minh 2 tam giác bằng nhau trường hợp cạnh-cạnh-cạnh - HS hiểu và biết vẽ 1 góc bằng 1 góc cho trước dùng thước và com pa - Kiểm tra lại việc tiếp thu kiến thức và rèn luyện kĩ năng vẽ hình, chứng minh 2 tam giác bằng nhau B. Chuẩn bị 1. Thầy: - Thước thẳng, com pa, thước đo góc, 2. Trò: - Thước thẳng, êke, thước đo góc C. Phương pháp : - Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề. - Thảo luận nhóm. - Vấn đáp, trực quan. - Làm việc với sách giáo khoa. D. Tiến trình bài dạy I.ổn định tổ chức:(1Phút) - ổn định trật tự - Kiểm tra sĩ số II. Kiểm tra bài cũ: (5') - HS1: phát biểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, trường hợp bằng nhau thứ nhất của 2 tam giác. - HS2: Khi nào ta có thể kết luận ABC= A'B'C' theo trường hợp cạnh-cạnh-cạnh III. Nội dung bài mới: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh đọc, nghiên cứu đầu bài khoảng 2' ? Nêu các bước vẽ. ? Vì sao - GV đưa ra chú ý trong SGK - Yêu cầu 2 học sinh nhắc lại bài toán trên. - HS đọc đề bài - Yêu cầu Cả lớp vẽ hình vào vở - Yêu cầu 1 học sinh lên bảng vẽ hình ? Nêu cách chứng minh - Yêu cầu HS thảo luận nhóm, sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày. -Nghiên cứu đầu bài khoảng 2' - HS: + Vẽ góc XOY và tia Am + Vẽ cung trong (O, r) cắt Ox tại B, cắt Oy tại c + Vẽ cung tròn (A, r) cắt Am tại D + Vẽ tia AE ta được - HS trả lời - 2 học sinh nhắc lại bài toán trên. - Cả lớp vẽ hình vào vở - 1 học sinh lên bảng vẽ hình - HS: chứng minh - HS thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên trình bày. BT 22 (tr115-SGK) Xét OBC và AED có: OB = AE (vì = r) OC = AD (vì = r) BC = ED (theo cách vẽ) OBC = AED (c.c.c) HAY * Chú ý: BT 23 (tr116-SGK) GT AB = 4cm (A; 2cm) và (B; 3cm) cắt nhau tại C và D KL AB là tia phân giác góc CAD Bài giải Xét ACB và ADB có: AC = AD (= 2cm) BC = BD (= 3cm) AB là cạnh chung ACB = ADB (c.c.c) AB là tia phân giác của góc CAD IV. Kiểm tra 15' Lời phê của thầy cô I, Trắc nghiệm : hãy khoanh vào các đáp án đúng Cho Câu 1, Biết BC = 8cm khi đó A, MN = 8 cm B, NQ = 8cm C, MQ = 8cm Câu 2 , Biết MQ = 6 cm . Khi đó A, AB = 6 cm B, CA = 6 cm C, CB = 6 cm Câu 3, Cho éA = 600 và éB= 560 . Khi đó A,éC = 640 B, éC = 740 C, éQ = 640 D, éN = 640 II, Tự luận Câu 1 : Cho tam giác MBQ có MB = MQ , Gọi H là trung điểm của BQ a, Chứng minh b, Chứng minh éB = éQ c, chứng minh MH vuông góc với BQ V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn lại cách vễ tia phân giác của góc, tập vẽ góc bằng một góc cho trước - Làm các bài tập 33 35 (sbt) e. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: