A. Mục tiêu:
1 Kiến Thức
- Biết khái niệm đường trung trực của một tam giác, mỗi tam giác có 3 đường trung trực.
2 Kỹ năng:
- Biết cách dùng thước thẳng, com pa để vẽ trung trực của tam giác.
- Nắm được tính chất trong tam giác cân, chứng minh được định lí 2, biết khái niệm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
B. Chuẩn bị:
- GV Thước thẳng, bảng phụ hình 110
- HS thước thẳng , eke,.
C. PHƯƠNG PHÁP :
- Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh , nêu vấn đề.
- Thảo luận nhóm.
- Vấn đáp, trực quan.
Tuần 32 - Tiết 61 Ngày soạn: Ngày dạy: tính chất ba đường trung trực tam giác A. Mục tiêu: 1 Kiến Thức - Biết khái niệm đường trung trực của một tam giác, mỗi tam giác có 3 đường trung trực. 2 Kỹ năng: - Biết cách dùng thước thẳng, com pa để vẽ trung trực của tam giác. - Nắm được tính chất trong tam giác cân, chứng minh được định lí 2, biết khái niệm đường tròn ngoại tiếp tam giác. B. Chuẩn bị: - GV Thước thẳng, bảng phụ hình 110 - HS thước thẳng , eke,.. C. Phương pháp : - Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh , nêu vấn đề. - Thảo luận nhóm. - Vấn đáp, trực quan. D. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh 1: Định nghĩa và vẽ trung trực của đoạn thẳng MN. - Học sinh 2: Nêu tính chất trung trực của đoạn thẳng. IIIBài mới Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: 1. Đường trung trực của tam giác - Giáo viên hướng dẫn HS vẽ ABC, vẽ đường thẳng là trung trực của đoạn thẳng BC. ? Ta có thể vẽ được trung trực ứng với cạnh nào? Mỗi tam giác có mấy trung trực. ? ABC thêm điều kiện gì để a đi qua A. ? Hãy chứng minh. - Yêu cầu HS làm ?2 ? So với định lí, em nào vẽ hình chính xác. - Giáo viên nêu hướng chứng minh. Hoạt động 2: 2. Tính chất ba trung trực của tam giác - CM: Vì O thuộc trung trực AB OB = OA Vì O thuộc trung trực BC OC = OA OB = OC O thuộc trung trực BC cũng từ (1) OB = OC = OA tức ba trung trực đi qua 1 điểm, điểm này cách đều 3 đỉnh của tam giác. - HS vẽ theo hướng dẫn của GV. - HS: Mỗi tam giác có 3 trung trực. - HS: ABC cân tại A. - HS tự chứng minh. - HS làm ?2 - HS chú ý lắng nghe GV nêu hướng c/m. 1. Đường trung trực của tam giác a là đường trung trực ứng với cạnh BC của ABC * Nhận xét: SGK * Định lí: SGK GT ABC có AI là trung trực KL AI là trung tuyến 2. Tính chất ba trung trực của tam giác ?2 a) Định lí : Ba đường trung trực của tam giác cùng đi qua 1 điểm, điểm này cách đều 3 cạnh của tam giác. GT ABC, b là trung trực của AC c là trung trực của AB, b và c cắt nhau ở O KL O nằm trên trung trực của BC OA = OB = OC b) Chú ý: O là tâm của đường tròn ngoại tiếp ABC IV. Củng cố - Phát biểu tính chất trung trực của tam giác. - Làm bài tập 52 (HD: xét 2 tam giác) V. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm bài tập 53, 54, 55 (tr80-SGK) HD 53: giếng là giao của 3 trung trực cuẩ 3 cạnh. HD 54: E. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: