A. MỤC TIÊU:
- Học sinh hiểu được nội dung tiên đề Ơ-clit là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua điểm M (M a) sao cho b//a.
- Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơ-clit mới suy ra được tính chất của hai đường thẳng song song.
- Rèn luyện kỹ năng tính số đo các góc cong lại khi biết hai đường thẳng song song và 1 cát tuyến và số đo của một góc.
B. CHUẨN BỊ:
- Thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ bài tập 32(SGK)
C. PHƯƠNG PHÁP:
- Thảo luận nhóm.
- Vấn đáp, trực quan.
- Làm việc với sách giáo khoa.
- Sử dụng phương pháp mới
Ngày soạn:........................ Tuần 4 - Tiết 8 Ngày dạy:......................... Đ5: Tiên đề ơ-clit về đường thẳng song song A. Mục tiêu: - Học sinh hiểu được nội dung tiên đề Ơ-clit là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua điểm M (M a) sao cho b//a. - Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơ-clit mới suy ra được tính chất của hai đường thẳng song song. - Rèn luyện kỹ năng tính số đo các góc cong lại khi biết hai đường thẳng song song và 1 cát tuyến và số đo của một góc. B. Chuẩn bị: - Thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ bài tập 32(SGK) C. Phương pháp: - Thảo luận nhóm. - Vấn đáp, trực quan. - Làm việc với sách giáo khoa. - Sử dụng phương pháp mới D. Tiến trình bài dạy I.ổn định tổ chức:(1Phút) - ổn định trật tự - Kiểm tra sĩ số II. Kiểm tra bài cũ: (6Phút) - Học sinh 1: Nêu dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song. - Học sinh 2: Cho đường thẳng a và M a vẽ đường thẳng b đi qua M và song song với a. HS 1: Nêu dấu hiệu như SGK HS 2: III. Nội dung bài mới: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng 1. Tiên đề Ơ-clit (8Phút) - Giáo viên quay trở lại việc kiểm tra bài cũ. - Yêu cầu học sinh khác lên thực hiện lại và cho nhận xét. - Yêu cầu 1 học sinh lên vẽ cách khác và rút ra nhận xét ? Có bao nhiêu đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng a. - Giáo viên thông báo nội dung tiên đề Ơ-clit. 2. Tính chất của hai đường thẳng song song (15Phút) -Yêu cầu học sinh làm ? SGK , gọi lần lượt học sinh lên bng làm câu a, b, c, d. ? Qua bài toán trên em có nhận xét gì. ? Em hãy kiểm tra xem 2 góc trong cùng phía có mối quan hệ với nhau như thế nào. - Giáo viên đưa ra tính chất. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 32 - Học sinh 3 lên bảng làm và nx: đường thẳng b em vẽ trùng với đường thẳng của bạn - Học sinh lên bảng làm và rút ra nhận xét như trên. - Có thể học sinh chưa trả lời được. - Cả lớp làm nháp - 4 học sinh lần lượt lên bảng. - Học sinh trả lời: + Hai góc so le trong bằng nhau + Hai góc đồng vị bằng nhau + Hai góc trong cùng phía bù nhau. - Học sinh phát biểu lại - Cả lớp làm nháp 1 học sinh lên bảng làm Tiên đề: (tr92- SGK) ? - Hai góc so le trong bằng nhau - Hai góc đồng vị bằng nhau - Hai góc trong cùng phía bù nhau. * Tính chất: SGK Bài tập 32: - Câu a: đúng - Câu b: đúng - Câu c: sai vì còn thiếu đi qua một điểm. - Câu d: sai vì chỉ có 1 đường thẳng đi qua 1 điểm M và // đường thẳng a IV. Củng cố: (13Phút) - Làm bài tập 34 (tr94- SGK); giáo viên cho học sinh hoạt động nhóm. Tóm tắt Cho a//b; ABa = B Tìm a) b) So sánh và c) Bài giải : Có a//b a. Theo tính chất hai đường thẳng song song ta có: (Cặp góc so le trong) b. Có và là 2 góc đồng vị = (theo tiên đề Ơ-clit) c. C1: Hai góc và là 2 góc kề bù C2: Hai góc và là 2 góc trong cùng phía + = 1800 (theo tiên đề Ơ-clit) = 1800 - 370 = 1430 V. Hướng dẫn học ở nhà: (4Phút) - Học thuộc tiên đề Ơ-clit, tính chất hai đường thẳng song song . - Làm bài tập 35; 36 (tr94- SGK) - Làm bài tập 27; 28; 29 (tr78,79 - SBT) HD 29b: Nếu c không cắt b c//b. Khi đó qua A vừa có a//b, vừa có c//b trái với tiên đề Ơ-clit Vậy nếu a//b và c cắt a thì c cắt b D. Rút kinh nghiệm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..............................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: