Giáo án môn Hình học khối 7 - Tiết 8: Tiên đề ơ - Clit về đường thẳng song song

Giáo án môn Hình học khối 7 - Tiết 8: Tiên đề ơ - Clit về đường thẳng song song

A. MỤC TIÊU:

- Học sinh hiểu được nội dung tiên đề Ơ-clit là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua điểm M (M a) sao cho b//a.

- Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơ-clit mới suy ra được tính chất của hai đường thẳng song song.

- Rèn luyện kỹ năng tính số đo các góc cong lại khi biết hai đường thẳng song song và 1 cát tuyến và số đo của một góc.

B. CHUẨN BỊ:

- Thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ bài tập 32(SGK)

C. PHƯƠNG PHÁP:

- Thảo luận nhóm.

- Vấn đáp, trực quan.

- Làm việc với sách giáo khoa.

- Sử dụng phương pháp mới

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1143Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học khối 7 - Tiết 8: Tiên đề ơ - Clit về đường thẳng song song", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:........................ 	 Tuần 4 - Tiết 8 
Ngày dạy:......................... 
Đ5: Tiên đề ơ-clit về đường thẳng song song 
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được nội dung tiên đề Ơ-clit là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua điểm M (M a) sao cho b//a.
- Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơ-clit mới suy ra được tính chất của hai đường thẳng song song.
- Rèn luyện kỹ năng tính số đo các góc cong lại khi biết hai đường thẳng song song và 1 cát tuyến và số đo của một góc.
B. Chuẩn bị:
- Thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ bài tập 32(SGK)
C. Phương pháp:
- Thảo luận nhóm.
- Vấn đáp, trực quan.
- Làm việc với sách giáo khoa.
- Sử dụng phương pháp mới
D. Tiến trình bài dạy
I.ổn định tổ chức:(1Phút) - ổn định trật tự
	 - Kiểm tra sĩ số 
II. Kiểm tra bài cũ: (6Phút)
- Học sinh 1: Nêu dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song.
- Học sinh 2: Cho đường thẳng a và M a vẽ đường thẳng b đi qua M và song song với a.
HS 1: Nêu dấu hiệu như SGK
HS 2:
III. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
1. Tiên đề Ơ-clit (8Phút)
- Giáo viên quay trở lại việc kiểm tra bài cũ.
- Yêu cầu học sinh khác lên thực hiện lại và cho nhận xét.
- Yêu cầu 1 học sinh lên vẽ cách khác và rút ra nhận xét
? Có bao nhiêu đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng a.
- Giáo viên thông báo nội dung tiên đề Ơ-clit.
2. Tính chất của hai đường thẳng song song
(15Phút)
-Yêu cầu học sinh làm ? SGK , gọi lần lượt học sinh lên bng làm câu a, b, c, d.
? Qua bài toán trên em có nhận xét gì.
? Em hãy kiểm tra xem 2 góc trong cùng phía có mối quan hệ với nhau như thế nào.
- Giáo viên đưa ra tính chất.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 32
- Học sinh 3 lên bảng làm và nx: đường thẳng b em vẽ trùng với đường thẳng của bạn
- Học sinh lên bảng làm và rút ra nhận xét như trên.
- Có thể học sinh chưa trả lời được.
- Cả lớp làm nháp
- 4 học sinh lần lượt lên bảng.
- Học sinh trả lời:
+ Hai góc so le trong bằng nhau
+ Hai góc đồng vị bằng nhau
+ Hai góc trong cùng phía bù nhau.
- Học sinh phát biểu lại
- Cả lớp làm nháp
 1 học sinh lên bảng làm
Tiên đề: (tr92- SGK)
 ? 
- Hai góc so le trong bằng nhau
- Hai góc đồng vị bằng nhau
- Hai góc trong cùng phía bù nhau.
* Tính chất: SGK 
Bài tập 32:
- Câu a: đúng
- Câu b: đúng
- Câu c: sai vì còn thiếu đi qua một điểm.
- Câu d: sai vì chỉ có 1 đường thẳng đi qua 1 điểm M và // đường thẳng a
IV. Củng cố: (13Phút)
- Làm bài tập 34 (tr94- SGK); giáo viên cho học sinh hoạt động nhóm.
Tóm tắt
Cho
a//b; ABa = B
Tìm
a) 
b) So sánh và 
c) 
Bài giải : Có a//b
a. Theo tính chất hai đường thẳng song song ta có:
 (Cặp góc so le trong)
b. Có và là 2 góc đồng vị = (theo tiên đề Ơ-clit)
c. C1: Hai góc và là 2 góc kề bù
 C2: Hai góc và là 2 góc trong cùng phía
 + = 1800 (theo tiên đề Ơ-clit)
 = 1800 - 370 = 1430
V. Hướng dẫn học ở nhà: (4Phút)
- Học thuộc tiên đề Ơ-clit, tính chất hai đường thẳng song song .
- Làm bài tập 35; 36 (tr94- SGK)
- Làm bài tập 27; 28; 29 (tr78,79 - SBT)
HD 29b: 
Nếu c không cắt b c//b. Khi đó qua A vừa có a//b, vừa có c//b trái với tiên đề Ơ-clit
Vậy nếu a//b và c cắt a thì c cắt b
D. Rút kinh nghiệm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh 7 tiet 8.doc