I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Học sinh biết đươc định lí Py-ta-go về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông, biết được định lí Py-ta-go đảo.
2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng định lí Py-ta-go để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia. Biết vận dụng định lí đảo của định lí Py-ta-go để nhận biết một tam giác là tam giác vuông.
3. Thái độ:
- Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào làm bài toán thực tế.
- Yêu thích môn học, tích cực , hợp tác
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên:Bảng phụ ?3 bài 53; 54 tr131-SGK; 8 tấm bìa hình tam giác vuông, 2 hình vuông; thước thẳng, com pa.
- Học sinh: 8 tấm bìa hình tam giác vuông, 2 hình vuông; thước thẳng, com pa.
III-PHƯONG PHÁP DẠY HỌC: Dạy học tích cực, học hợp tác
Tiết 37 Ngày soạn: 17/01/2010 Ngày giảng: 19/01/2010 TIẾT 37: định lí py-ta-go I. Mục tiêu 1. Kiến thức : - Học sinh biết đươc định lí Py-ta-go về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông, biết được định lí Py-ta-go đảo. 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng định lí Py-ta-go để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia. Biết vận dụng định lí đảo của định lí Py-ta-go để nhận biết một tam giác là tam giác vuông. 3. Thỏi độ: - Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào làm bài toán thực tế. - Yêu thích môn học, tích cực , hợp tác II- đồ dùng dạy học: - Giáo viên:Bảng phụ ?3 bài 53; 54 tr131-SGK; 8 tấm bìa hình tam giác vuông, 2 hình vuông; thước thẳng, com pa. - Học sinh: 8 tấm bìa hình tam giác vuông, 2 hình vuông; thước thẳng, com pa. III-PHưong pháp dạy học: dạy học tích cực, học hợp tác IV- tổ chức giờ học: *Hoạt động 1 :Tỡm hiểu định lớ. + Mục tiêu : Học sinh biết đươc định lí Py-ta-go về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông. + Thời gian : 20’ + Đồ dùng dạy học: bảng phụ với nội dung ?3 + Cách tiến hành : HĐ GV HĐ HS - Giáo viên cho học sinh làm ?1 - Cả lớp làm bài vào vở. - 5 học sinh trả lời ?1 - Giáo viên cho học sinh ghép hình như ?2 và hướng dẫn học sinh làm. ? Tính diện tích hình vuông bị che khuất ở 2 hình 121 và 122. ? So sánh diện tích 2 hình vuông đó. - Giáo viên cho học sinh đối chiếu với ?1 ? Phát biểu băng lời. - Đó chính là định lí Py-ta-go phát biểu. ? Ghi GT, KL của định lí. - Giáo viên treo bảng phụ với nội dung ?3 1. Định lí Py-ta-go. ?1 4 cm 3 cm A C B ?2 - Học sinh làm theo sự hướng dẫn của giáo viên. - Học sinh: diện tích lần lượt là c2 và a2 + b2 - Học sinh: c2 = a2 + b2 - 2 học sinh phát biểu: Bình phương cạnh huyền bẳng tổng bình phương 2 cạnh góc vuông. c2 = a2 + b2 Định lí Py-ta-go (SGK-Trang 130). A C B GT ABC vuông tại A KL ?3- Học sinh trả lời. Hình 124: x = 6 Hình 125: x = *Hoạt động 2 :Tỡm hiểu định lớ đảo. + Mục tiêu : Học sinh biết đươc định lí Py-ta-go đảo + Thời gian : 15’ + Đồ dùng dạy học : + Cách tiến hành : HĐ GV HĐ HS - Yêu cầu học sinh làm ?4 ? Ghi GT, KL của định lí. - 1 học sinh lên bảng ghi GT, KL. ? Để chứng minh một tam giác vuông ta chứng minh như thế nào. - Học sinh: Dựa vào định lí đảo của định lí Py-ta-go. 2. Định lí đảo của định lí Py-ta-go. ?4 - Học sinh thảo luận nhóm và rút ra kết luận. Định lí (SGK-Trang 130). GT ABC có KL ABC vuông tại A *Hoạt động 3 :Củng cố + Mục tiêu : Học sinh được củng cố các kiến thức về định lí Pytago và pytago đảo + Thời gian : 8’ + Đồ dùng dạy học : + Cách tiến hành : HĐ GV HĐ HS - Bài tập 53 (SGK-Trang 131): Giáo viên treo bảng phụ lên bảng, học sinh thảo luận theo nhóm và điền vào phiếu học tập. - Bài tập 54 (SGK-Trang 131): Giáo viên treo bảng phụ lên bảng, 1 học sinh lên bảng làm. Bài 53: (SGK – 131) Hình 127: a) x = 13 b) x = c) x = 20 d) x = 4 Bài 54 (SGK – 131 ) Hình 128: x = 4 *Hoạt động 4 :Hướng dẫn về nhà + Mục tiêu : Học sinh biết yêu cầu về nhà thực hiện + Thời gian : 2’ + Đồ dùng dạy học : + Cách tiến hành: Gv nhắc học sinh : - Làm bài tập 56; 57 (SGK- 131). - Đọc phần “Có thể em chưa biết”. Ngày soạn: 21/01/2010 Ngày giảng: 23/01/2010 Tiết 38 TIẾT 38: luyện tập I. Mục tiêu 1. Kiến thức : - Củng cố cho học sinh các tính chất , chứng minh tam giác vuông dựa vào định lí đảo của định lí Py-ta-go. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải chứng minh tam giác vuông. 3. Thỏi độ: Yêu thích môn học, tích cực , hợp tác II- đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bảng phụ bài tập 57; 58 (SGK-Trang 131, 132); thước thẳng. - Học sinh: thước thẳng. III-PHưong pháp dạy học: dạy học tích cực, học hợp tác IV- tổ chức giờ học: *Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ + Mục tiêu : Kiểm tra ý thức học tập ở nhà của học sinh + Thời gian : 8’ + Đồ dùng dạy học: + Cách tiến hành : HĐGV HĐHS - Phát biểu nội dung định lí Py-ta-go, vẽ hình ghi bằng kí hiệu? - Nêu định lí đảo của định lí Py-ta-go, ghi GT; KL? - 2 HS lờn bảng tra lời. *Hoạt động 2: Luyện tập + Mục tiêu : Củng cố các kiến thức về định lí Pytago thuận và đảo thông qua thực hiện các bài tập. + Thời gian : 35’ + Đồ dùng dạy học: bảng phụ nội dung bài tập 57-SGK + Cách tiến hành : HĐGV HĐHS - Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài tập 57-SGK - Học sinh thảo luận theo nhóm. - Yêu cầu 1 học sinh đọc bài. - 1 học sinh đọc bài. - Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm học tập - Đại diện 3 nhóm lên làm 3 câu. - Lớp nhận xét - Giáo viên chốt kết quả. - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài toán. - 1 học sinh đọc đề toán. - Yêu cầu vẽ hình ghi GT, KL. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm. ? Để tính chu vi của tam giác ABC ta phải tính được gì. - Học sinh: AB+AC+BC ? Ta đã biết cạnh nào, cạnh nào cần phải tính - HS: Biết AC = 20 cm, cần tính AB, BC - Học sinh lên bảng làm. ? Tính chu vi của ABC. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. - GV chốt lại cỏc kiến thức của bài Bài tập 57 (SGK-Trang 131). - Lời giải trên là sai Ta có: Vậy ABC vuông (theo định lí đảo của định lí Py-ta-go) Bài tập 56 (SGK-Trang 131). a) Vì Vậy tam giác là vuông. b) Vậy tam giác là vuông. c) Vì 98100 Vậy tam giác là không vuông. Bài tập 83 (SBT-Trang 108). 20 12 5 B C A H GT ABC, AH BC, AC = 20 cm AH = 12 cm, BH = 5 cm KL Chu vi ABC (AB+BC+AC) Chứng minh: . Xét AHB theo Py-ta-go ta có: Thay số: . Xét AHC theo Py-ta-go ta có: Chu vi của ABC là: *Hoạt động 4 :Hướng dẫn về nhà + Mục tiêu : Học sinh biết yêu cầu về nhà thực hiện + Thời gian : 2’ + Cách tiến hành: Gv nhắc học sinh : Làm bài tập 59, 60, 61 (SGK-Trang 133). Đọc phần “Có thể em chưa biết”.
Tài liệu đính kèm: