I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
- Ôn luyện định lí Py-ta-go và định lí đảo của nó.
2. Kĩ năng.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
3. Thỏi độ.
- Liên hệ với thực tế.
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ.
HS: kiến thức đó học.
III. TIẾN TRèNH
1. Ổn định.
2. Cỏc hoạt động.
Tiết 39 Ngày soạn: 24/01/2010 Ngày giảng: 26/01/2010 TIẾT 39: luyện tập I. Mục tiêu 1. Kiến thức. - Ôn luyện định lí Py-ta-go và định lí đảo của nó. 2. Kĩ năng. - Rèn luyện kĩ năng tính toán. 3. Thỏi độ. - Liên hệ với thực tế. II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ. HS: kiến thức đó học. III. TIẾN TRèNH 1. Ổn định. 2. Cỏc hoạt động. HĐGV HĐHS HĐ1: Kiểm tra bài cũ. - Phát biểu định lí Py-ta-go, MHI vuông ở I hệ thức Py-ta-go ... - Phát biểu định lí đảo của định lí Py-ta-go, GHE có: tam giác này vuông ở đâu? - GV gọi nhận xột, cho điểm. HĐ2: Luyện tập. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 59 - Học sinh đọc kĩ đầu bìa. ? Cách tính độ dài đường chéo AC. - Dựa vào ADC và định lí Py-ta-go. - Yêu cầu 1 học sinh lên trình bày lời giải. - Học sinh dùng máy tính để kết quả được chính xác và nhanh chóng. - Y/C HS làm bài 60 tr 133. - Yêu cầu học sinh đọc đầu bài, vẽ hình ghi GT, KL. - 1 học sinh vẽ hình ghi GT, KL của bài. ? Nêu cách tính BC. - Học sinh : BC = BH + HC, HC = 16 cm. ? Nêu cách tính BH - HS: Dựa vào AHB và định lí Py-ta-go. - 1 học sinh lên trình bày lời giải. ? Nêu cách tính AC. - HS: Dựa vào AHC và định lí Py-ta-go. - Y/C HS làm bài 61 tr 133. - Giáo viên treo bảng phụ hình 135 - Học sinh quan sát hình 135 ? Tính AB, AC, BC ta dựa vào điều gì. - Học sinh trả lời. - Yêu cầu 3 học sinh lên bảng trình bày. HĐ3. Hướng dẫn về nhà. - Làm bài tập 62 (SGK-Trang 133) HD: Tính Vậy con cún chỉ tới được A, B, D. Tiết 40 HS lờn bảng trả lời. Bài tập 59 (SGK-Trang 133). Xét ADC có Thay số: Vậy AC = 60 cm Bài tập 60 (SGK-Trang 133). 2 1 16 12 13 B C A H GT ABC, AH BC, AB = 13 cm AH = 12 cm, HC = 16 cm KL AC = ?; BC = ? Bg: -AHB có BH = 5 cm BC = 5 + 16 = 21 cm. - Xét AHC có Bài tập 61 (SGK-Trang 133). Theo hình vẽ ta có: Vậy ABC có AB = ,BC = ,AC = 5. 4. Củng cố. - Định lí thuận, đảo của định lí Py-ta-go. 5. Hướng dẫn về nhà. - Làm bài tập 62 (SGK-Trang 133) HD: Tính Vậy con cún chỉ tới được A, B, D. Ngày soạn: 28/01/2010 Ngày giảng: 30/01/2010 TIẾT 40: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông I. Mục tiêu 1. Kiến thức. - Học sinh nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông, biết vận dụng định lí Py-ta-go để chứng minh trường hợp bằng nhau cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai tam giác vuông. 2. Kĩ năng. - Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh 1 đoạn thẳng bằng nhau. 3. Thỏi độ. - Rèn luyện kĩ năng phân tích, tìm lời giải. II. Chuẩn bị GV: Thước thẳng, êke vuông. HS: Thước thẳng, êke vuông III. TIẾN TRèNH 1. Ổn định : 2. Cỏc hoạt động. HĐGV HĐHS HĐ1: Cỏc TH đó biết của tam giỏc vuụng. ? Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông mà ta đã học. (Giáo viên treo bảng phụ gợi ý các phát biểu) - Học sinh có thể phát biểu dựa vào hình vẽ trên bảng phụ. - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm, chia lớp thành 9 nhóm, 3 nhóm làm 1 hình. HĐ2: - BT: ABC, DEF có: BC = EF; AC = DF, Chứng minh ABC = DEF. - Học sinh vẽ hình vào vở theo hướng dẫn của học sinh. ? Nêu thêm điều kiện để hai tam giác bằng nhau. - Học sinh: AB = DE, hoặc , hoặc . - Cách 1 là hợp lí, giáo viên nêu cách đặt. - Giáo viên dẫn dắt học sinh phân tích lời giải. sau đó yêu cầu học sinh tự chứng minh. AB = DE GT GT - Y/C HS làm ?2 HĐ3: Hướng dẫn về nhà. - Về nhà làm bài tập 63 64 (SGK-Trang 137). HD 63 a) Ta c/m tam giác ABH = ACH để suy ra đpcm HD 64 C1: ; C2: BC = EF; C3: AB = DE. 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông. -TH 1: hai cạnh góc vuông. -TH 2: cạnh góc vuông-góc nhọn kề với nó -TH 3: cạnh huyền - góc nhọn. ?1 . H143: ABH = ACH Vì BH = HC, , AH chung . H144: EDK = FDK Vì , DK chung, . H145: MIO = NIO Vì , OI là cạnh huyền chung. 2. Trường hợp bằng nhau cạnh huyền và cạnh góc vuông. a. Bài toán: A C B E F D GT ABC, DEF, BC = EF; AC = DF KL ABC = DEF Chứng minh: . Đặt BC = EF = a AC = DF = b . ABC có:, DEF có: . ABC và DEF có AB = DE (CMT) BC = EF (GT) AC = DF (GT) ABC = DEF b. Định lí: (SGK-Trang 135). ?2. ABH, ACH có AB = AC (GT) AH chung ABH = ACH (Cạnh huyền - cạnh góc vuông) 4. Củng cố. - Làm ?2 ABH, ACH có AB = AC (GT) AH chung ABH = ACH (Cạnh huyền - cạnh góc vuông) - Phát biểu lại định lí . - Tổng kết các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. 5. Hướng dẫn về nhà. - Về nhà làm bài tập 63 64 (SGK-Trang 137). HD 63 a) Ta c/m tam giác ABH = ACH để suy ra đpcm HD 64 C1: ; C2: BC = EF; C3: AB = DE. Ngày 05 tháng 02 năm 2007. Kí duyệt
Tài liệu đính kèm: