I. MỤC TIÊU:
- Ôn luyện định lí Py-ta-go và định lí đảo của nó.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Liên hệ với thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Soạn bài , tham khảo tài liệu, bảng phụ.
- HS: Dụng cụ học tập,SGK, SBT theo HD tiết 38.
tuần 24 ns: 05-02-2009 tiết 39 nd: 09-02-2009 luyện tập 2 i. mục tiêu: - Ôn luyện định lí Py-ta-go và định lí đảo của nó. - Rèn luyện kĩ năng tính toán. - Liên hệ với thực tế. ii. chuẩn bị: - GV: Soạn bài , tham khảo tài liệu, bảng phụ. - HS: Dụng cụ học tập,SGK, SBT theo HD tiết 38. iIi. tiến trình dạy học: a. tổ chức: (1') Sĩ số 7a 7b b. kiểm tra : (5') - HS 1: Phát biểu định lí Py-ta-go, MHI vuông ở I hệ thức Py-ta-go ... - HS 2: Phát biểu định lí đảo của định lí Py-ta-go, GHE có tam giác này vuông ở đâu. c. luyện tập: (21’) 1. Bài 59 (SGK-133): - GV đưa hình vẽ lên bảng. - Cách tính độ dài đường chéo AC? à Dựa vào ADC và định lí Py-ta-go. - 1 HS lên trình bày lời giải. - Cho HS dùng máy tính để kết quả được chính xác và nhanh chóng. xét ADC có Thay số: Vậy AC = 60 cm 2. Bài 60 (SGK-133): - 1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT, KL của bài. - Nêu cách tính BC? à HS : BC = BH + HC, HC = 16 cm. - Nêu cách tính BH? à HS: Dựa vào AHB và định lí Py-ta-go. - 1 HS lên trình bày lời giải. - Nêu cách tính AC? - HS: Dựa vào AHC và định lí Py-ta-go. - Tính chu vi tam giác ABC? 2 1 16 12 13 B C A H GT ABC, AH BC, AB = 13 cm AH = 12 cm, HC = 16 cm KL AC = ?; BC = ? Bg: . AHB có BH = 5 cm BC = 5+ 16= 21 cm . Xét AHC có 3. Bài 61 (SGK-133) - GV treo bảng phụ hình 135. HS quan sát hình - Tính AB, AC, BC ta dựa vào điều gì? - Yêu cầu 3 HS lên bảng trình bày. Theo hình vẽ ta có: Vậy ABC có AB = , BC = , AC=5 d. Kiểm tra 15’: Câu 1 (2đ): Ghi lại chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất? a) Nếu ABC vuông tại A thì: A. AC2=AB2+BC2 B. BC2=AB2+AC2 C. AB2=BC2+AC2 D. Cả A, B, C b) Nếu ABC có ba cạnh thoả mãn BC2=AB2+AC2 thì: A. ABC vuông tại B B. ABC vuông tại C C. ABC vuông tại A D. Cả A, B, C c) Cho ABC vuông tại A, biết AB=3cm, BC=5cm, độ dài cạnh AC là: A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm d) Nếu ABC có AB=6cm, BC=8cm, AC=10cm thì: A. ABC vuông tại B B. ABC vuông tại C C. ABC vuông tại A D. Cả A, B, C Câu 2 (8đ): Cho hình vẽ bên, hãy tính : a) Độ dài cạnh AB. b) Độ dài cạnh HC. c) Chu vi ABC . e. hướng dẫn học ở nhà: (3') - Làm bài tập 62 (SGK-133) và các bài tập trong SBT-108. - HD bài 62: Tính Vậy con cún chỉ tới được A, B, D. - Đọc mục “Có thể em chưa biết” - Chuẩn bị bài mới. Xem lại các trường hợp bằng nhau của tam giác đã học. tuần 24 ns: 09-02-2009 tiết 40 nd: 13-02-2009 các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông i. mục tiêu: - Học sinh nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông, biết vận dụng định lí Py-ta-go để chứng minh trường hợp bằng nhau cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai tam giác vuông. - Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh 1 đoạn thẳng bằng nhau. - Rèn luyện kĩ năng phân tích, tìm lời giải. ii. chuẩn bị: - GV: Soạn bài , tham khảo tài liệu, bảng phụ, êke, thước. - HS: Dụng cụ học tập,SGK, SBT theo HD tiết 39. iIi. tiến trình dạy học: a. tổ chức: (1') Sĩ số 7a 7b b. kiểm tra : (3') - Nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông đã học? c. bài mới: 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông: (9’) - HS có thể trả lời câu hỏi kiểm tra dựa vào hình vẽ trên bảng phụ. - Yêu cầu HS làm ?1 theo nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày. . H143: ABH = ACH Vì BH = HC, , AH chung . H144: EDK = FDK Vì , DK chung, . H145: MIO = NIO Vì , OI huyền chung. - TH 1: c.g.c - TH 2: g.c.g - TH 3: cạnh huyền - góc nhọn. 2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông: (20’) -GV đưa ra BT: ABC, DEF có , BC = EF; AC = DF, Chứng minh ABC = DEF. - HS vẽ hình vào vở theo hướng dẫn của GV. - Nêu thêm điều kiện để hai tam giác bằng nhau? à HS: AB = DE, hoặc , hoặc . - Cách 1 là hợp lí, giáo viên nêu cách đặt. - GV dẫn dắt HS phân tích lời giải. sau đó yêu cầu HS tự chứng minh. AB = DE GT GT a) Bài toán: A C B E F D GT ABC, DEF, BC = EF; AC = DF KL ABC = DEF Chứng minh: . Đặt BC = EF = a AC = DF = b . ABC có:, DEF có: . ABC và DEF có AB = DE (CMT) BC = EF (GT) AC = DF (GT) ABC = DEF b) Định lí: (SGK-tr135) d. củng cố: (9') - Làm ?2 ABH, ACH có AB = AC (GT) AH chung ABH = ACH (Cạnh huyền - cạnh góc vuông) - Phát biểu lại định lí ? - Tổng kết các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông? e. hướng dẫn học ở nhà: (3') - Về nhà làm bài tập 63 64 (SGK -tr137) - HD bài 63: a) ta cm tam giác ABH = ACH để suy ra đpcm - HD bài 64: C1: ; C2: BC = EF; C3: AB = DE ---------------------------------------
Tài liệu đính kèm: